Thông tư 03/2021/TT-BYT bãi bỏ một phần Phụ lục 1 ban hành kèm Thông tư 48/2018/TT-BYT
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Thông tư số 03/2021/TT-BYT
Thông tư 03/2021/TT-BYT của Bộ Y tế về việc bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Ngày 04/03/2021, Bộ Y tế đã ra Thông tư 03/2021/TT-BYT về việc bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 48/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Theo đó, Bộ Y tế bãi bỏ 172 dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT bao gồm: Bạc hà – Mã số 1211.90.19; Bạch biển đậu – Mã số 0713.33.90; Bạch đàn – Mã số 1211.90.19; Bạch đậu khấu – Mã số 0908.31.00; Bầu đất – Mã số 1211.90.19; Binh lang (hạt cau) – Mã số 1211.90.19; Cà gai leo – Mã số 1211.90.19; Đại hồi – Mã số 0909.61.20;…
Nội dung Thông tư 03 2021 BYT
|
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 03/2021/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2021 |
THÔNG TƯ
BÃI BỎ MỘT PHẦN QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC 1 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 48/2018/TT-BYT NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH DANH MỤC DƯỢC LIỆU; CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ DƯỢC LIỆU, TINH DẦU LÀM THUỐC; THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định một số điều và hướng dẫn thi hành Luật dược;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dược liệu; các chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết tắt là Thông tư số 48/2018/TT-BYT).
Điều 1. Bãi bỏ một phần quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT
Bãi bỏ mã số hàng hóa đối với dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2018/TT-BYT tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Điều khoản áp dụng
Trường hợp hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng với mục đích làm thuốc và nguyên liệu làm thuốc thì thực hiện theo các quy định của văn bản quy phạm pháp luật về dược.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng các Cục, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ sở y tế ngành, tổ chức, cá nhân có hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu dược liệu tại danh mục ban hành kèm theo Thông tư này chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÀNG HÓA ĐỐI VỚI DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐƯỢC BÃI BỎ TẠI PHỤ LỤC 1 BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 48/2018/TT-BYT NGÀY 28/12/2018
(Kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BYT ngày 04 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
STT |
STT trong TT48/2018/TT-BYT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
|
Tên dược liệu (tiếng Việt) |
Tên dược liệu (tiếng Latinh) |
Bộ phận dùng |
|
||
|
1 |
9 |
Bạc hà |
Mentha arvensis Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
Mentha piperita Lamiaceae |
1211.90.19 |
||||
|
2 |
11 |
Bạch biển đậu (Đậu ván trắng) |
Lablab purpureus Fabaceae |
Hạt |
0713.33.90 |
|
3 |
16 |
Bạch đàn |
Eucalyptus globulus Myrtaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae |
1211.90.19 |
||||
|
Eucalyptus exserta Myrtaceae |
1211.90.19 |
||||
|
4 |
17 |
Bạch đậu khấu |
Amotnum krervanh Zingiberaceae |
Hạt |
0908.31.00 |
|
Amomum compactum Zingiberaceae |
0908.31.00 |
||||
|
5 |
27 |
Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai) |
Prumus armeniaca Rosaceae |
Quả đã chế muối |
2008.50.00 |
|
6 |
32 |
Bạch quả (hạt) |
Ginkgo biloba Ginkgoaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
|
7 |
39 |
Bạch vi |
Cynanchum atratum Asclepiadaceae |
Rễ và thân rễ |
1211.90.19 |
|
Cynanchum vercicolor Asclepiadaceae |
1211.90.19 |
||||
|
8 |
48 |
Bầu đất |
Gynura sarmentosa Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
9 |
52 |
Binh lang (Hạt cau) |
Areca catechu Arecaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
|
10 |
54 |
Bổ béo |
Gomphandra tonkinensis Icacinaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
|
11 |
55 |
Bồ bồ |
Adenosma capitatum Scrophulariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
12 |
56 |
Bọ chó |
Buddleia asiatica Loganiaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
|
13 |
58 |
Bồ công anh nam |
Lactuca indica Asteraceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
14 |
62 |
Bồ hòn |
Sapindus mukorossi Sapindaceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
15 |
66 |
Bông |
Gossypium spp. Malvaceae |
Hạt |
1207.29.00 |
|
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
||||
|
16 |
67 |
Bông báo |
Thunbergia grandiflora Acanthaceae |
Lá, vỏ rễ |
1211.90.19 |
|
17 |
68 |
Bồng bồng |
Callotropis gigantea Asclepiadaceae |
Lá |
1211,90.19 |
|
18 |
69 |
Bỏng nổ |
Fluggea virosa Euphorbiaceae |
Vỏ thân, Vỏ rễ |
1211.90.19 |
|
19 |
73 |
Bưởi bung |
Acronychia laurifolia Rutaceae |
Lá, vỏ thân, rễ |
1211.90.19 |
|
20 |
75 |
Cà gai leo |
Solanum procumbens Solanaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
|
21 |
77 |
Cải trời |
Blumea Iacera Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
Blumea subcapitata Asteraceae |
1211.90.19 |
||||
|
22 |
81 |
Cam thảo nam (Cam thảo đất, Dã cam thảo, Thổ cam thảo) |
Scoparia dulcis Scrophulariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
23 |
86 |
Cao lương khương (Riềng) |
Alpinia officinarum Zingibcraceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
|
24 |
87 |
Cát căn (Sắn dây) |
Pueraria thompsoni Fabaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
|
25 |
95 |
Chanh trường |
Solanum spirale Solanaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
26 |
97 |
Chè dây |
Ampelopsis catoniensis Vitaceae |
Thân, cành lá |
1211.90.19 |
|
27 |
98 |
Chè vằng |
Jasminum subtriplinerve Oleaceae |
Thân mang lá |
1211.90.19 |
|
28 |
99 |
Chỉ thiên |
Elephantopus scaber Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
29 |
103 |
Diệp hạ châu (Chó đẻ) |
Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
30 |
104 |
Diệp hạ châu đắng (Chó đẻ răng cưa) |
Phyllanthus amarus Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
31 |
106 |
Chử thực tử |
Broussonetia paryrifera Moraceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
32 |
108 |
Chua me |
Oxalis acetosella Oxalidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
Oxalis corniculata Oxalidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|||
|
Oxalis deppei Oxalidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|||
|
33 |
110 |
Chút chít |
Rumex wallichii Polygonaceae |
Toàn cây Lá |
1211.90.19 |
|
34 |
111 |
Cỏ bạc đầu |
Kyllinga monocephala Cyperaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
35 |
112 |
Cỏ mần trầu |
Eleusine indica Poaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
36 |
113 |
Cỏ ngọt |
Stevia rebaudiana Asteraceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
|
37 |
114 |
Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực, Hạn liên thảo) |
Eclipta prostratra Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
38 |
117 |
Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn) |
Liriope spicata var. prolifera Convallariaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
|
Liriope muscari Convallariaceae |
1211.90.19 |
||||
|
39 |
118 |
Cỏ trói gà |
Drosera spp. Droseraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
40 |
121 |
Cốc nha |
Oryta sativa Poaceae |
Hạt nảy mầm |
1211.90.19 |
|
41 |
123 |
Cói |
Cyperus malaccensis Cyperaceae |
Củ |
1211.90.19 |
|
42 |
124 |
Cối xay |
Abutilon indicum Malvaceae |
Phấn trên mặt đất của cây |
1211.90.19 |
|
43 |
125 |
Cơm cháy |
Sambucus javanica Sambucaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
44 |
126 |
Cơm nếp |
Strobilanthes acrocephalus Acanthaceac |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
45 |
130 |
Củ gió |
Tinospora capillipes Menisperm aceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
|
46 |
132 |
Củ nâu |
Dioscorea cirrhosa Dioscoreaceae |
Củ |
1211.90.19 |
|
47 |
133 |
Cúc bách nhật |
Gomphrena globosa Amaranthaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
|
48 |
135 |
Cúc hoa trắng |
Chrysanthemum sinense Asteraceae |
Hoa |
1211.90.19 |
|
49 |
137 |
Cúc hoa xoắn |
Inula cappa Asteraceae |
Toàn cây và rễ |
1211.90.19 |
|
50 |
141 |
Đại (Bông sứ, Hoa sứ trắng) |
Plumeria rubra L var. acutifolia Apocynaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
|
51 |
142 |
Đại bi |
Blumea balsamifera Asteraceae |
Cành mang lá |
1211.90.19 |
|
52 |
144 |
Đại hồi |
Illicium verum Illiciaceae |
Quả |
0909.61.20 |
|
53 |
146 |
Đại phong tử (Chùm bao lớn) |
Hydnocarpus anthelmintica Flacourtiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
|
1211.90.19 |
|||||
|
54 |
147 |
Đại phù bình |
Pistia stratiotes Araceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
55 |
148 |
Đại phúc bì |
Areca catechu Arecaceae |
Vỏ quả |
1211.90.19 |
|
56 |
150 |
Đại thanh diệp |
Isatis indigotia Brassicaceae |
Lõi |
1211.90.19 |
|
57 |
153 |
Đàn hương |
Santatum album Santalaceae |
Lõi gỗ được thái thành miếng |
1211.90.19 |
|
58 |
160 |
Đậu chiều |
Cajanus indicus Fabaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
|
59 |
161 |
Đậu đen (Đạm đậu sị) |
Vigna cylindrica Fabaceae |
Hạt |
0713.39.90 |
|
60 |
162 |
Đậu khấu |
Amomum cardamomum Zingiberaceae |
Quả |
0908.11.00 |
|
61 |
163 |
Đậu nành |
Glycine soja Fabaceae |
Hạt |
1201.90.00 |
|
62 |
164 |
Đậu rựa |
Canavalia gladiata Fabaceae |
Hạt |
0713.39.90 |
|
63 |
165 |
Đậu xanh |
Vigna aureus Fabaceae |
Hạt |
0713.39.90 |
|
64 |
171 |
Dây xanh |
Cocullus sarmentosus Menispermaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
|
65 |
175 |
Địa liền |
Kaempferia galanga Zingiberaceae |
Củ |
1211.90.19 |
|
1211.90.19 |
|||||
|
66 |
178 |
Diếp cá |
Houttuynia cordata Saururaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
67 |
179 |
Điều nhuộm |
Bixa Orellana Bixaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
68 |
180 |
Đinh hương |
Syzygium aromaticum Myrtaceae |
Nụ hoa |
0907.10.00 |
|
69 |
189 |
Đơn núi |
Maesa indica Myrsinaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
70 |
190 |
Đơn răng cưa |
Maesa balansae Myrsinaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
71 |
192 |
Đông qua bì (Vỏ bí đao) |
Bennicasa hispida Cucurbitaceae |
Vỏ quả |
1211.90.19 |
|
72 |
198 |
Gấc |
Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae |
Áo hạt |
1211.90.19 |
|
73 |
199 |
Giáng hương |
Dalbergia odorifera Leguminosae |
Phần gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ |
1211.90.19 |
|
74 |
201 |
Gừng (Can khương, Sinh khương) |
Zingiber officinale Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.11.00 |
|
75 |
202 |
Gừng dại |
Zingiber cassumunar Zingiberaeeae |
Thân rễ |
0910.11.00 |
|
76 |
203 |
Gừng gió |
Zingiber zerumbet Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.11.00 |
|
77 |
207 |
Hắc chi ma (Hạt Vừng đen) |
Sesamum indicum Pedaliaceae |
Hạt |
1207.40.10 |
|
78 |
208 |
Hắc giới tử |
Brassica nigra Brassicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
|
79 |
210 |
Hạt bí ngô |
Cucurbita pepo Cucurbitaceae |
Hạt |
1207.99.90 |
|
80 |
213 |
Hồ tiêu |
Piper nigrum Piperaceae |
Quả |
0904.11.20 |
|
81 |
214 |
Hoa hiên |
Hemerocallis fulva Liliaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
82 |
907 |
Hoàng tinh |
Polygonatum kingianum Convallariaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
|
Polygonatum sibiricum Convallariaceae |
1211.90.19 |
||||
|
Polygonatum cyrtonema Convallariaceae |
1211.90.19 |
||||
|
83 |
230 |
Hồng bì |
Clausena lansium Rutaceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
84 |
231 |
Hồng đậu khấu |
Alpinia galanga Zingiberaceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
85 |
233 |
Húng chanh |
Coleus aromaticus Lamiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
86 |
234 |
Húng quế |
Ocimum basilicum Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
87 |
235 |
Hương bài |
Dianella ensifolia Liliaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
|
88 |
237 |
Hương nhu tía |
Ocimum tenuiflorum Lamiaceae |
Đoạn đầu cành mang hoa |
1211.90.19 |
|
89 |
238 |
Hương nhu trắng |
Ocimum gratissimum Lamiaceae |
Đoạn đầu cành mang hoa |
1211.90.19 |
|
90 |
249 |
Ké hoa đào |
Urena lobata Malvaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
91 |
250 |
Ké hoa vàng |
Sida cordifolia Malvaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
Sida rhombifolia Malvaceae |
1211.90.19 |
||||
|
Sida scoparia Malvaceae |
1211.90.19 |
||||
|
92 |
252 |
Kê quan hoa (Mào gà đỏ) |
Celosia cristata Amaranthaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
|
93 |
253 |
Keo giậu |
Leucaena glauca Mimosaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
|
94 |
266 |
Kim vàng |
Barleria lupulina Acanthaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
95 |
267 |
Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, tiểu kinh giới, Bài hương thảo) |
Elsholtzia ciliate Rosaceae |
Ngọn cành mang lá |
0712.90.90 |
|
96 |
269 |
Lá khế |
Averrhoa carambola Oxalidaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
97 |
271 |
Lá lốt |
Piper lolot Piperaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
|
98 |
272 |
Lá men |
Mosla dianthera Lamiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
99 |
273 |
Lá xoài |
Mangifera indica Anacardiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
100 |
275 |
Lạc tiên tây |
Passiflora incarnata Passifloraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
101 |
276 |
Lai |
Aleurites moluccana Euphorbiaceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
102 |
277 |
La bạc tử (Hạt cải củ) |
Raphanus sativus Brassicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
|
103 |
279 |
Lậu lô |
Rhaponticum uniflorum Asteraceae |
Rễ |
1211.90.19 |
|
104 |
280 |
Liên tâm |
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Cây mầm |
1211.90.19 |
|
105 |
281 |
Liên diệp |
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
106 |
283 |
Liên nhục (hạt Sen) |
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
|
107 |
284 |
Liên tu |
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Nhị hoa |
1211.90.19 |
|
108 |
285 |
Lô căn |
Phragmites communis Gramineae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
|
109 |
296 |
Long não |
Cinnamomum camphora Lauraceae |
Thân cành mang lá |
1211.90.19 |
|
110 |
293 |
Long nha thảo |
Agrimonia nepalensis Rosaceae |
Cây |
1211.90.19 |
|
111 |
294 |
Long nhãn |
Euphoria longana Sapindaceae |
Áo hạt |
2008.99.20 |
|
112 |
297 |
Mã chi tiên (Rau sam, Mã xỉ hiện) |
Portulaca oleracea Portulacaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
|
113 |
298 |
Mã đề |
Plantago major Plantaginaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
114 |
302 |
Mạch ba góc |
Fagopyrum esculentum Polygonaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
|
115 |
307 |
Mần tưới |
Eupatorium staechadosmum Asteraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
|
116 |
308 |
Mật mông hoa |
Buddleia officinalis Loganiaceae |
Nụ hoa |
1211.90.19 |
|
117 |
309 |
Mạch nha |
Hordeum vulgare Poaceae |
Quả chín nảy mầm |
1211.90.19 |
|
118 |
312 |
Mía dò |
Costus speciosus Zingiberaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
|
119 |
316 |
Mỏ quạ |
Cuclura cochinchinensis Moraceae |
Rễ, lá |
1211.90.19 |
|
120 |
317 |
Mơ tam thể |
Paederia tomentosa Rubiacea |
Lá |
1211.90.19 |
|
121 |
321 |
Mộc miết tử (Hạt Gấc) |
Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae |
hạt |
1211.90.19 |
|
122 |
329 |
Nga truật (Nghệ đen) |
Curcuma zedoaria Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.30.00 |
|
123 |
330 |
Ngải cứu |
Artemisia vulgaris Asteraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
|
124 |
332 |
Nghệ |
Curcuma longa Zingibcraceae |
Thân rễ |
0910.30.00 |
|
125 |
336 |
Ngọt nghẹo |
Gloriosa superba Lilliaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
|
126 |
342 |
Ngưu giác (Thủy ngưu giác, Sừng trâu) |
Bubalus bubalis Bovidae |
Sừng trâu |
0507.90.90 |
|
127 |
346 |
Nguyệt quế hoa |
Rosa chinensis Rosaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
|
128 |
349 |
Nhân trần |
Adenosma caeruleum Scrophulariaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
|
129 |
352 |
Nhàu |
Morinda citrifolia Rubiacea |
Quả |
1211.90.19 |
|
130 |
353 |
Nhục đậu khấu |
Myristica fragrans Myristicaceae |
Hạt |
0908.11.00 |
|
131 |
360 |
Ô rô đại kế |
Cnicus japonicum Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
132 |
361 |
Óc chó (Hồ đào) |
Jugians regia Juglandaceae |
Hạt |
0802.32.00 |
|
133 |
365 |
Phật thủ |
Citrus medica var digitata Rutaceae |
Quả |
0805.90.00 |
|
134 |
366 |
Phi tử |
Torreya grandis Taxaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
|
135 |
373 |
Quế chi |
Cinnamomum cassia Lauraceae |
Cành |
0906.11.00 |
|
Cinnamomum loureiri Lauraceae |
0906.11.00 |
||||
|
Cinnamomum zeylanicum Lauraceae |
0906.11.00 |
||||
|
136 |
374 |
Quế nhục |
Cinnamomum cassia Lauraceae |
Vỏ thân |
0906.11.00 |
|
Cinnamomum loureiri Lauraceae |
0906.11.00 |
||||
|
Cinnamomum zeylanicum Lauraceae |
0906.11.00 |
||||
|
137 |
377 |
Rau đắng biển |
Bacopa monnieri Scrophulariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
138 |
378 |
Rau đắng đất |
Glinus oppositifolius Aizoaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
|
139 |
379 |
Rau má (Tinh tuyết thảo) |
Centella asiatica Apiaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
|
140 |
381 |
Râu ngô |
Zea mays Poaceae |
Râu ngô |
1211.90.19 |
|
141 |
383 |
Rung rúc |
Bercbemia lineata Rhamnaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
|
142 |
384 |
Sả |
Cymbopogon spp. Poaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
|
143 |
385 |
Sa nhân |
Amomum longiligulare Zingiber aceae |
Quả, hạt |
1211.90.19 |
|
Amomum villosum Zingiberaceae |
1211.90.19 |
||||
|
144 |
389 |
Sài đất |
Wedelia sinensis Asteraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
|
145 |
396 |
Sắn thuyền |
Syzygium resinosa Myrtaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
|
146 |
399 |
Sơn đậu căn |
Sophora tonkinensis Fabaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
|
147 |
410 |
Tang diệp |
Morus alba Moraceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
148 |
412 |
Tang thầm |
Morus alba Moraceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
149 |
413 |
Tạo giác (quả Bồ kết) |
Gleditsia australis Fabaceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
150 |
415 |
Táo mèo |
Docynia indica Rosaceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
151 |
417 |
Tất bạt (Tiêu thất, Tiêu Iốt, Tiêu lá tim, Tiêu dài) |
Piper longum Pipcraceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
152 |
429 |
Thanh đại |
Isatis indigotica Drassicaceae |
Bột cây (cả cây lấy bột) |
1211.90.19 |
|
153 |
431 |
Thanh quả (Trám trắng) |
Canarium album Burseraceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
154 |
432 |
Thảo quả (Thảo đậu khấu) |
Amomum aromaticum Zingiberaceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
155 |
435 |
Thị đế |
Diospyros kaki Ebenaceae |
Đài quả |
1211.90.19 |
|
156 |
460 |
Tiêu hồi |
Foeniculum vulgare Apiaceae |
Quả chín |
1211.90.19 |
|
157 |
462 |
Tô diệp |
Perilla frutescens Lamiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
158 |
464 |
Tô ngạnh |
Perilla frutescens Lamiaceae |
Thân |
1211.90.19 |
|
159 |
465 |
Tô tử |
Perilla frutescens Lamiaceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
160 |
469 |
Tỏi |
Allium sativum Alliaceae |
Thân hành |
0703.20.90 |
|
161 |
471 |
Tỏi lào (tỏi đỏ) |
Eleutherine subaphylla Iridaceae |
Củ |
1211.90.19 |
|
162 |
473 |
Trạch lan |
Lycopus lucidus var. hirtus Lamiaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
|
163 |
475 |
Tràm |
Melaleuca cajeputi Myrtaceae |
Cành mang lá |
1211.90.19 |
|
164 |
487 |
Ty qua lạp |
Luffa cyclindrica Cucurbitaceae |
Xơ quả |
1211.90.19 |
|
165 |
488 |
Úc lý nhân |
Prunus japonica Rosaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
|
Prunus humilis Rosaceae |
1211.90.19 |
||||
|
Prunus tomentosa Rosaceae |
1211.90.19 |
||||
|
166 |
492 |
Vối |
Cleitocalyx operculatus Myrtaceae |
Vỏ cây, lá, nụ hoa |
1211.90.19 |
|
167 |
493 |
Vối rừng |
Syzygium cuminii Myrtaceae |
Vỏ thân, lá |
1211.90.19 |
|
168 |
495 |
Vọng giang nam |
Cassia occidebtalis Caesalpiniaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
|
169 |
496 |
Vông nem |
Erythrina variegata Fabaceae |
Lá |
1211.90.19 |
|
170 |
497 |
Vù hương (Xá xị) |
Cimamomum parthenoxylon Lauraceae |
Rễ, Thân, lá, quả |
1211.90.19 |
|
171 |
506 |
Xuyên luyên tử (Quả xoan đào) |
Melia toosendan Meliaceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
172 |
508 |
Xuyên tiêu |
Zanthoxylum nitidum Rutaceae |
Quả |
1211.90.19 |
|
Zanhoxylum spp. Rutaceae |
1211.90.19 |
||||
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Y tế sức khỏe được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Thông tư 03/2021/TT-BYT bãi bỏ một phần Phụ lục 1 ban hành kèm Thông tư 48/2018/TT-BYT
689,5 KB 04/03/2021 5:38:56 CH-
Tải Thông tư 03/2021/TT-BYT .pdf
657,2 KB
| Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Nguyễn Trường Sơn |
| Số hiệu: | 03/2021/TT-BYT | Lĩnh vực: | Y tế sức khỏe |
| Ngày ban hành: | 04/03/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông tư | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
| Tình trạng hiệu lực: |
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Bài liên quan
-
Xếp lương giáo viên tiểu học hạng II cũ chuyển sang hạng II mới
-
Bảng lương giáo viên THCS năm 2025
-
Chỉ tiêu các trường quân đội năm 2025
-
Khi nào giáo viên phải có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp?
-
Giải đáp các câu hỏi về chứng chỉ, xếp hạng, lương giáo viên
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Y tế - Sức khỏe
-
Quyết định số 81/2009/QĐ-TTG
-
Thông tư 02/2023/TT-BYT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 15/2016/TT-BYT
-
Thông tư 107/2016/TT-BQP về khám, chữa bệnh đối với quân nhân chuyên nghiệp có đủ 15 năm trở lên công tác đã về phục viên
-
Thông tư 46/2016/TT-BQP quy định về tuyến khám, chữa bệnh đối với quân nhân
-
Quyết định 3680/QĐ-BYT 2019
-
Công văn 322/2013/QLD-ĐK
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác