Mẫu đơn thuốc 2024 và cách ghi

Hoatieu.vn xin giới thiệu tới các bạn Mẫu đơn thuốc mới nhất được ban hành kèm theo Thông tư 04/2022/TT-BYT sửa đổi Thông tư 52/2017/TT-BYT, Thông tư 18/2018/TT-BYT sửa đổi Thông tư 52/2017/TT-BYT về đơn thuốc và kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú.

1. Mẫu đơn thuốc là gì?

Sau khi đi khám chữa bệnh, tìm ra bệnh của bệnh nhân thì các bác sĩ sẽ tiến hành lên phác đồ điều trị kèm theo là kê đơn thuốc bổ trợ cho việc chăm sóc, phục hồi, chữa trị cho bệnh nhân.

Mẫu đơn thuốc chỉ được kê sau khi đã có kết quả khám bệnh, chẩn đoán bệnh và theo nguyên tắc phù hợp với chẩn đoán bệnh và mức độ bệnh. Việc kê đơn thuốc phải đạt được mục tiêu an toàn, hợp lý và hiệu quả. Ưu tiên kê đơn thuốc dạng đơn chất hoặc thuốc generic. (Theo điều 4 Thông tư 52/2017/TT-BYT)

2. Mẫu đơn thuốc mới nhất theo Thông tư 04/2022/TT-BYT

Mẫu đơn thuốc mới nhất 2024 được ban hành theo Thông tư 04/2022/TT-BYT sửa đổi Thông tư 52/2017/TT-BYT, Thông tư 18/2018/TT-BYT sửa đổi Thông tư 52/2017/TT-BYT quy định về đơn thuốc và kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú và Thông tư 27/2021/TT-BYT quy định về kê đơn thuốc bằng hình thức điện tử.

Mẫu đơn thuốc bao gồm 3 mẫu đơn thuốc là:

  • Mẫu đơn thuốc chung
  • Mẫu đơn thuốc "N"
  • Mẫu đơn thuốc "H"

Nội dung cụ thể như sau:

2.1. Mẫu đơn thuốc mới nhất 2024

Mẫu đơn thuốc mới nhất hiện nay là Phụ lục I, ban hành kèm theo Thông tư số 04/2022/TT-BYT ngày 12/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế như sau:

Mã đơn thuốc¹

Tên đơn vị: ………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………..

Điện thoại²: ………………………………………………………………

ĐƠN THUỐC

Họ tên: ............................................................................................

Ngày sinh³: ……/……/……… Cân nặng4: …………… Giới tính: □ Nam □ Nữ

Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có)5: ......................................................

Địa chỉ liên hệ6: ..............................................................................

Chẩn đoán: .....................................................................................

........................................................................................................

Thuốc điều trị:

Lời dặn7:

Ngày …… tháng …… năm 20…

Bác sỹ/Y sỹ khám bệnh

(Ký, ghi rõ họ tên)

- Khám lại xin mang theo đơn này.

- Số điện thoại liên hệ8: ..........................................

- Tên bố hoặc mẹ của trẻ hoặc người đưa trẻ đến khám bệnh, chữa bệnh9: ..............

2.2. Cách ghi đơn thuốc theo Thông tư 04/2022/TT-BYT

1 Mã đơn thuốc: có chiều dài 14 ký tự (bao gồm chữ số và chữ cái) được tạo ra tự động theo cấu trúc quy định như sau: Mã đơn thuốc điện tử có định dạng: xxxxxyyyyyyy-z. Năm (5) ký tự x đầu tiên là mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Bảy (7) ký tự y tiếp theo là mã đơn thuốc, mỗi ký tự có giá trị ngẫu nhiên là số từ 0-9 hoặc chữ cái từ a-z, bảo đảm tính duy nhất của đơn thuốc tại một cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Ký tự z cuối cùng có giá trị đại diện cho loại đơn thuốc (N: đơn thuốc gây nghiện, H: đơn thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, C: đơn thuốc khác); ký tự gạch ngang (-) giữa 12 ký tự đầu và ký tự z cuối cùng để phân cách mã đơn thuốc và loại đơn thuốc. Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, mã người hành nghề thực hiện theo quy định của Bộ Y tế tại Quyết định số 384/QĐ-BYT ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành nguyên tắc cấp mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.

2 Điện thoại: ghi điện thoại của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của khoa hoặc của bác sỹ/y sỹ kê đơn thuốc.

3 Ngày sinh: ghi ngày, tháng, năm sinh của người bệnh.

4 Cân nặng (phải ghi đối với trẻ dưới 72 tháng tuổi): có thể cân trẻ hoặc hỏi bố hoặc mẹ của trẻ hoặc người đưa trẻ đến khám bệnh, chữa bệnh.

5 Số thẻ bảo hiểm y tế hoặc số định danh công dân theo tiến độ tích hợp thông tin về bảo hiểm y tế trong dữ liệu về căn cước công dân thực hiện Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án triển khai ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến 2030.

6 Địa chỉ liên hệ: ghi địa chỉ của người bệnh để cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thể liên hệ, trao đổi thông tin khi cần thiết.

7 Lời dặn: chế độ dinh dưỡng và chế độ sinh hoạt làm việc, lịch hẹn tái khám (nếu cần).

8 Số điện thoại liên hệ: là số điện thoại của người bệnh, người đưa trẻ đến khám hoặc người đại diện của người bệnh.

9 Tên bố hoặc mẹ của trẻ hoặc người đưa trẻ đến khám, chữa bệnh (chỉ ghi đối với trẻ dưới 72 tháng tuổi): hỏi người đưa trẻ đến khám.

2.3. Mẫu đơn thuốc "N"

Mã đơn thuốc1

Tên đơn vị: .....................................................................................

Địa chỉ: ...........................................................................................

Điện thoại2: ....................................................................................

ĐƠN THUỐC “N”

Họ tên: ............................................................................................

Ngày sinh3: ...../....../.......... Cân nặng4: ............ Giới tính: □ Nam □ Nữ

Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có)5: ................................................

Địa chỉ liên hệ6: ........................................................................

Chẩn đoán: ..............................................................................

..................................................................................................

Đợt .......... (từ ngày ....../...../20.... đến hết ngày ...../....../20.....)

Thuốc điều trị:

Lời dặn7:

Ngày …… tháng …… năm 20…
Bác sỹ/Y sỹ khám bệnh
(Ký, ghi rõ họ tên)

- Khám lại xin mang theo đơn này.

- Số điện thoại liên hệ8: ............................................

- Tên bố hoặc mẹ của trẻ hoặc người đưa trẻ đến khám bệnh, chữa bệnh9: ...............

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân của người nhận thuốc10: .........................

_______________

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Hướng dẫn ghi đơn thuốc: tương tự như Hướng dẫn Mẫu đơn thuốc tại Phụ lục I

10 Cơ sở cấp, bán thuốc yêu cầu người nhận thuốc xuất trình căn cước công dân/chứng minh nhân dân

2.4. Mẫu đơn thuốc "H"

Mã đơn thuốc1

Tên đơn vị: .....................................................................................

Địa chỉ: ...........................................................................................

Điện thoại2: ....................................................................................

ĐƠN THUỐC “H”

Họ tên: ..........................................................................................

Ngày sinh3: ……/……/……… Cân nặng4: ............. Giới tính: □ Nam □ Nữ

Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có)5: ...................................................

Địa chỉ liên hệ6: ...........................................................................

Chẩn đoán: .................................................................................

.....................................................................................................

Đợt ........... (từ ngày ......./....../20.... đến hết ngày ....../....../20.......)

Thuốc điều trị:

Lời dặn7:

Ngày …… tháng …… năm 20…
Bác sỹ/Y sỹ khám bệnh
(Ký, ghi rõ họ tên)

- Khám lại xin mang theo đơn này.

- Số điện thoại liên hệ8: ..................................................

- Tên bố hoặc mẹ của trẻ hoặc người đưa trẻ đến khám bệnh, chữa bệnh9:....................

Căn cước công dân/chứng minh nhân dân của người nhận thuốc10: ........................

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Hướng dẫn ghi đơn thuốc: tương tự như Hướng dẫn Mẫu đơn thuốc tại Phụ lục I

10 Cơ sở cấp, bán thuốc yêu cầu người nhận thuốc xuất trình căn cước công dân/chứng minh nhân dân

3. Mẫu đơn thuốc mới nhất theo Thông tư 18/2018/TT-BYT

Tên đơn vị…………….

Điện thoại……………...

ĐƠN THUỐC

Họ tên…………. Tuổi.......... Cân nặng......... nam/nữ……..

Mã số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có)……………………….

Địa chỉ liên hệ ………………………………………………….

Chẩn đoán………………………………………………………

Thuốc Điều trị:

HƯỚNG DẪN GHI ĐƠN THUỐC

1. Giấy trắng, chữ Time New Roman cỡ 14, màu đen.

2. Đơn được sử dụng kê đơn thuốc (trừ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần).

3. Điện thoại: ghi điện thoại của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của khoa hoặc của bác sĩ/y sĩ kê đơn thuốc.

4. Tuổi: ghi tuổi của người bệnh, với trẻ < 72 tháng tuổi ghi số tháng tuổi

5. Cân nặng (phải ghi đối với trẻ dưới 72 tháng tuổi): có thể cân trẻ hoặc hỏi bố hoặc mẹ của trẻ hoặc người đưa trẻ đến khám bệnh, chữa bệnh.

6. Tên bố hoặc mẹ của trẻ hoặc người đưa trẻ đến khám, chữa bệnh (chỉ ghi đối với trẻ dưới 72 tháng tuổi): hỏi người đưa trẻ đến khám.

7. Địa chỉ liên hệ: ghi địa chỉ của người bệnh để cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thể liên hệ, trao đổi thông tin khi cần thiết.

8. Lời dặn:

- Chế độ dinh dưỡng và chế độ sinh hoạt làm việc

- Hẹn tái khám (nếu cần).

Lời dặn:

Ngày…… tháng…… năm 20.....
Bác sỹ/Y sỹ khám bệnh
(Ký, ghi rõ họ tên)

- Khám lại xin mang theo đơn này.

- Tên bố hoặc mẹ của trẻ hoặc người đưa trẻ đến khám bệnh, chữa bệnh
………………………………………………………………………

4. Mẫu đơn thuốc theo Thông tư 52/2017/TT-BYT

MẪU ĐƠN THUỐC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Tên đơn vị ………..

Điện thoại …………

ĐƠN THUỐC

Họ tên ……………… Tuổi ……. nam/nữ …..

Họ tên bố/mẹ/ người giám hộ(nếu người bệnh dưới 72 tháng tuổi): ……………….. CMND/Căn cước công dân số..

Địa chỉ …………………………………………….

Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có) …………………

Chẩn đoán……………………………………….

Thuốc điều trị:

Lời dặn:

Tên đơn vị ………..

Điện thoại …………

ĐƠN THUỐC

Họ tên ……………… Tuổi ……. nam/nữ …..

Họ tên bố/mẹ/ người giám hộ(nếu người bệnh dưới 72 tháng tuổi): ……………….. CMND/Căn cước công dân số..

Địa chỉ …………………………………………

Số thẻ bảo hiểm y tế (nếu có) …………………

Chẩn đoán……………………………………..

Thuốc điều trị:

HƯỚNG DẪN PHỤ LỤC I

1. Giấy trắng, chữ Time New Roman cỡ 14, màu đen.

2. Tuổi: ghi tuổi của người bệnh, với trẻ < 72 tháng tuổi ghi số tháng tuổi;

3. Đơn được sử dụng kê đơn thuốc (trừ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần).

4. Điện thoại liên hệ: ghi điện thoại của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoặc của khoa hoặc của bác sỹ/y sỹ kê đơn thuốc.

5. Lời dặn:

- Chế độ dinh dưỡng và chế độ sinh hoạt làm việc

- Hẹn tái khám (nếu cần).

Ngày ….. tháng …. năm 20…..
Bác sỹ/Y sỹ khám bệnh
(Ký, ghi rõ họ tên)

Khám lại xin mang theo đơn này.

5. Hình ảnh mẫu đơn thuốc 2024

Hình ảnh mẫu đơn thuốc 2024 theo thông tư 04/2022/TT-BYT

Hình ảnh mẫu đơn thuốc 2024 theo thông tư 04/2022/TT-BYT
Hình ảnh mẫu đơn thuốc 2024 theo thông tư 04/2022/TT-BYT

Hình ảnh mẫu đơn thuốc theo thông tư 18/2018/TT-BYT

Mẫu đơn thuốc

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
9 46.740
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo