Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 27 năm 2023-2024
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 27 năm học 2023-2024 là Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Công nghệ, Tin học... bộ sách KNTT, CTST, CD, giúp giáo viên tham khảo khi ra đề ôn tập, đề kiểm tra học kì 1 lớp 4 theo chuẩn 3 mức độ Thông tư 27 của Bộ GDĐT. Sau đây là nội dung chi tiết Ma trận đề thi học kì 1 lớp 4 theo chương trình GDPT mới, mời thầy cô cùng tham khảo.
Ma trận đề thi cuối kì 1 lớp 4 theo Thông tư 27
- 1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27
- 2. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
- 3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 theo Thông tư 27
- 4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4 theo Thông tư 27
- 5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học 2023 - 2024
Mạch kiến thức | Yêu cầu cần đạt | câu | Hình thức | Mức | Điểm | |||
TN | TL | 1 | 2 | 3 | ||||
Số và phép tính 75% | - Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân. - Chỉ ra vị trí các lớp, các hàng của chữ số trong số đã cho. | 1 | 0.5 | 0.5 | 0,5 | |||
- So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. - Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số trong phạm vi 100 000. | 8 | 0,5 | 0.5 | 0,5 | ||||
- Làm tròn số tự nhiên (làm tròn số đến tròn trăm, tròn nghìn, tròn mười nghìn) | 2 | 0.5 | 0.5 | 0,5 | ||||
- Thực hiện được phép cộng các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép trừ các số có đến 6 chữ số (có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp). | 7a,b | 1 | 1 | 1 | ||||
- Thực hiện được phép nhân với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép chia cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). - Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản. | 7c,d | 1 | 1 | 1 | ||||
- Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính theo nguyên tắc (có dấu ngoặc hoặc không có dấu ngoặc). | 9a | 1 | 1 | 1 | ||||
- Tìm số trung bình cộng | 9b | 0.5 | 0.5 | 0,5 | ||||
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến rút về đơn vị (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản (gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé,…). | 11 | 2 | 2 | 2 | ||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất 4% | - Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu | 10b | 0.5 | 0.5 | 0,5 | |||
Hoạt động thực hành và trải nghiệm 5% | - Thực hành các hoạt động liên quan đến tính toán, đo lường và ước lượng như: thực hành tính và ước lượng chu vi, diện tích của một số hình phẳng trong thực tế liên quan đến các hình phẳng đã học; thực hành đo, cân, đong và ước lượng độ dài, khối lượng, dung tích, nhiệt độ… | 10a | 0.5 | 0.5 | 0,5 | |||
Hinh học và đo lường 16% | - Nhận biết được thế kỉ | 3 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | |||
- Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các đơn vị đo độ dài khối lượng (tấn, tạ, yến, kg); | 4 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | ||||
- Xác định tên góc có trong hình | 5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | ||||
- Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông. | 6 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | ||||
Tổng điểm | 3 | 7 | 5 | 3 | 2 | 10 |
Tham khảo thêm:
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Ôn tập và bổ sung | Bài 13 + 14. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và phép nhân | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số tự nhiên | Bài 24. Các số có sáu chữ số. Hàng và lớp | 2 | 2 | 1 | ||||||
Bài 25. Triệu - Lớp triệu | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 26. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 27. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 28. Dãy số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 30. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 31. Hai đường thẳng vuông góc | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 32. Hai đường thẳng song song | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 34. Giây | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 35. Thế kỉ | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 36. Yến, tạ, tấn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 2 | 2 | 4 | 1 | 12 | 4 |
10 điểm | |
Điểm số | 3 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 1 | |||||
1. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và phép nhân | Kết nối | - Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và phép nhân. | 1 | C2 | ||
SỐ TỰ NHIÊN | 3 | 12 | ||||
2. Các số có sáu chữ số. hàng và lớp | Nhận biết | - Chỉ ra vị trí của chữ số trong một số. - Phân tích cấu tạo số. | 2 | C1 C12 | ||
3. Triệu - Lớp triệu | Nhận biết | - Chỉ ra các chữ số ở lớp triệu. | 1 | C2 | ||
4. Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân | Nhận biết | - Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân. | 1 | C3 | ||
5. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên | Kết nối | - Làm tròn số tự nhiên. - Sắp xếp các số tự nhiên và làm tròn theo yêu cầu. | 1 | 1 | C1 | C4 |
6. Dãy số tự nhiên | Kết nối | - Dựa vào đặc điểm của dãy tự nhiên để tìm ra phát biểu sai. | 1 | C5 | ||
7. Đo góc – Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Nhận biết | - Nhận biết loại góc được tạo bởi kim giờ và kim phút. | 1 | C6 | ||
8. Hai đường thẳng vuông góc | Nhận biết | - Nêu được các cặp cạnh vuông góc, song song, góc tù, góc bẹt. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng vuông góc trong thực tế. | 1 | C8 | |||
9. Hai đường thẳng song song | Vận dụng | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế. | 1 | C7 | ||
10. Giây | Nhận biết | - Đổi đơn vị. | 1 | C9 | ||
11. Thế kỉ | Vận dụng | - Liên hệ năm mình sinh ra thuộc thế kỉ nào. | 1 | C10 | ||
12. Yến, tạ, tấn | Vận dụng | - Áp dụng giải quyết bài toán thực tế. | 1 | 1 | C4 | C11 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Cánh Diều
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SÔ TỰ NHIÊN | Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Tấn, tạ, yến | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Giây. Thế kỉ | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | Phép cộng, phép trừ. Các tính chất | 2 | 2 | 1 | ||||||
Tìm số trung bình cộng | 1 | |||||||||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Chia cho số có một chữ số, hai chữ số. | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Ôn tập chung | 4 | 4 | 2 | |||||||
Biểu thức có chứa chữ | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1,5 | 4 | 4 | 5 | 6 | 8 |
10 điểm | ||
Điểm số | 1,0 | 1,5 | 2,0 | 2,0 |
| 3,5 | 3 | 7 | ||
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25% | 4,0 điểm 50% | 3,5 điểm 35% | 10 điểm 100 % |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
SỐ TỰ NHIÊN | ||||||
Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên. | Nhận biết | - Đọc số tự nhiên trong hệ thập phân. - Chỉ ra vị trí của chữ số trong một số. - Phân tích cấu tạo số. - Sắp xếp các số tự nhiên và làm tròn theo yêu cầu. | 1 | C1 | ||
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | Kết nối | - Làm tròn số tự nhiên đến hàng trăm nghìn. | ||||
Tấn, tạ, yến | Kết nối | Thực hiện các phép tính với đơn vị đo khối lượng | 1 | C4 | ||
Giây. Thế kỉ | Kết nối | - Liên hệ năm mình sinh ra thuộc thế kỉ nào. | 1 | C5 | ||
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | Nhận biết | - Nhớ và nhận dạng đặc điểm của góc nhọn, góc tù, góc bẹt. | 1 | 1 | C3 | C2 |
Kết nối | - Nhận biết loại góc được tạo bởi kim giờ và kim phút. | |||||
Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc. | Kết nối | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng vuông góc trong thực tế. | 1 | C3 | ||
Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song. | Kết nối | - Liên hệ đến hình ảnh hai đường thẳng song song trong thực tế. | 1 | C3 | ||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | ||||||
Phép cộng, phép trừ. Các tính chất | Kết nối | Thực hiện được các phép cộng, trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số. | 2 | C1a,b | ||
Tìm số trung bình cộng | Kết nối | Áp dụng tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số. | 1 | C6 | ||
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Vận dụng | - Vận dụng giải bài toán thực tế tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. | 1 | C4 | ||
Nhân với số có một chữ số, hai chữ số. Các tính chất. | Kết nối | - Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số. | 1 | C1c | ||
Chia cho số có một chữ số, hai chữ số. | Vận dụng | - Thực hiện được phép chia cho số có nhiều chữ số | 1 | C1d | ||
Ôn tập chung | Vận dụng | -Tính nhanh, tính thuận tiện tổng hợp các phép tính với số tự nhiên. - Tư duy, vận dụng hoàn thành bài tìm x dạng khá, giỏi | 4 | C2.1a,b+ C2.2 + C5 | ||
Biểu thức có chứa chữ | Kết nối | - Áp dụng giải quyết bài toán thực tế. |
2. Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: T IẾNG VIỆT 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A. TIẾNG VIỆT | ||||||
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 | 4 | |||||
1. Đọc hiểu văn bản | Nhận biết | - Xác định được các chi tiết trong bài. | 2 | C1 , 2 | ||
Kết nối | - Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra các thông tin từ bài học. | 1 | C 3 | |||
Vận dụng | - Nêu được ý nghĩa mà câu chuyện muốn truyền tải . | 1 | C 4 | |||
CÂU 5 – CÂU 6 | 2 | |||||
2 . Luyện từ và câu | Kết nối | - Tìm và phân tích được tác dụng của biện pháp nhân hóa. | 1 | C 6 | ||
Vận dụng | - Hiểu nghĩa và sử dụng được các tính từ đã học. | 1 | C 6 | |||
B. TẬP LÀM VĂN | ||||||
Câu 1 | 1 | |||||
1. Luyện viết chính tả | Kết nối | - Vận dụng kĩ năng nghe – viết để hoàn thành bài. | 1 | C 7 | ||
Câu 2 | 1 | |||||
2. Luyện viết bài văn | Vận dụng | - Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài). - Miêu tả được con vật mà em yêu thích. - Nêu được tình cảm, suy nghĩ, cảm nhận của bản thân về loài vật em yêu thích. - Có sáng tạo trong diễn đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. | 1 | C 8 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: T IẾNG VIỆT 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | 3 | 1 | 4 | 0 | 2 ,0 | ||||
Luyện từ và câu | 1 | 1 | 2 | 0 | 4 ,0 | ||||
Luyện viết chính tả | 1 | 0 | 1 | 1,5 | |||||
Luyện viết bài văn | 1 | 0 | 1 | 2,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 | 2 | 8 câu/10đ | |
Điểm số | 1 , 5 | 2 ,0 | 1,5 | 0,5 | 4,5 | 6 ,0 | 4 ,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 3 , 5 35 % | 1 , 5 15 % | 5,0 50 % | 10,0 100% | 10,0 |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TIẾNG VIỆT 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A. TIẾNG VIỆT | ||||||
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 | 4 | |||||
1. Đọc hiểu văn bản | Nhận biết | - Nêu được sự việc, chi tiết, nhân vật trong đoạn văn. | 3 | C1 , 2, 3 | ||
Vận dụng | Rút ra được thông điệp từ câu chuyện. | 1 | C 4 | |||
CÂU 5 – CÂU 6 | 4 | |||||
2 . Luyện từ và câu | Nhận biết | - Tìm được các động từ, tính từ trong đoạn văn. | 1 | C 5.a, C6.a | ||
Kết nối | - Đặt câu đúng ngữ pháp, có chứa động từ, tính từ theo yêu cầu. | 1 | C 5.b, C6.b | |||
B. TẬP LÀM VĂN | ||||||
Câu 1 | 1 | |||||
1. Luyện viết chính tả | Kết nối | - Vận dụng kĩ năng nghe – viết để hoàn thành bài. | 1 | C 7 | ||
Câu 2 | 1 | |||||
2. Luyện viết bài văn | Vận dụng | - Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài). - Kể lại được các chi tiết trong buổi lễ kỉ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam mà em ấn tượng. - Có sáng tạo trong diễn đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. | 1 | C 8 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | Điểm | |||||||||
TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | TN KQ | TL | HT khác | ||||
1. Kiến thức LTVC | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 2.0 | |||||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | |||||||||||
Câu số | 7,8 | 9 | |||||||||||||
2. Đọc | a. Đọc thành tiếng | Số câu | 1 | 1 | 4.0 | ||||||||||
Số điểm | 4.0 | 4.0 | |||||||||||||
b. Đọc hiểu | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | 4.0 | |||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | 2.0 | |||||||||
Câu số | 1,2 | 3,4 | 5 | 6 | |||||||||||
3. Viết | b. Tập làm văn | Số câu | 1 | 1 | 1 | 10 | |||||||||
Số điểm | 10 | 10 | 10 | ||||||||||||
4. Nghe nói | Kết hợp trong kiểm tra đọc | ||||||||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 6 | 3 | 2 | 20.0 | ||||
Số điểm | 2.0 | 4.0 | 1.0 | 1.0 | 12.0 | 10 | 3.0 | 3.0 | 14.0 |
3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 Kết nối tri thức
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chất | Bài 1. Một số tính chất và vai trò của nước | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 2. Sự chuyển thể của nước | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 4. Thành phần và tính chất của không khí | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 5. Gió, bão | ||||||||||
Bài 6. Ô nhiễm môi trường không khí và bảo vệ môi trường không khí | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Năng lượng | Bài 8. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 9. Ánh sáng với đời sống | 1 | 1 | 1 | |||||||
Bài 10 + 11. Âm thanh và Âm thanh trong đời sống | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Bài 12. Nhiệt độ và nhiệt kế | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 13. Sự truyền nhiệt và vật dẫn nhiệt | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Thực vật và động vật | Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 16. Nhu cầu sống của động vật | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 2 | 2 | 1 | 10 | 3 | 10 điểm | ||
Điểm số | 4 | 1 | 2 | 1 | 2 | 6 | 3 | |||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Khoa học 4
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHẤT | 5 | |||||
1. Một số tính chất và vai trò của nước | Nhận biết | - Chỉ ra đặc điểm không phải là tính chất của nước. | 1 | C1 | ||
2. Sự chuyển thể của nước | Kết nối | - Mô tả được sự chuyển thể của nước từ lỏng sang khí trong hiện tượng tự nhiên. | 1 | C2 | ||
3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước | Vận dụng | - Hành động để bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước | 1 | C3 | ||
4. Thành phần và tính chất của không khí | Kết nối | - Hiểu được tính chất của không khí trong hoạt động bơm xe. | 1 | C4 | ||
5. Ô nhiễm không khí và bảo vệ nguồn nước | Nhận biết | - Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm không khí được thể hiện trong hình. | 1 | C5 | ||
NĂNG LƯỢNG | 2 | 4 | ||||
6. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng | Nhận biết | - Điền từ còn thiếu. | 1 | C6 | ||
7. Ánh sáng và đời sống | Kết nối | - Lấy ví dụ về vai trò của ánh sáng trong đời sống. Đề xuất biện pháp để bảo vệ mắt. | 1 | C1 | ||
8. Âm thanh và âm thanh trong đời sống | Nhận biết | - Chọn đúng, sai. | 1 | C10 | ||
Vận dụng | - Áp dụng các kiến thức đã học để lí giải một số tình huống, hiện tượng trong thực tế. | 1 | C2 | |||
9. Nhiệt độ và nhiệt kế | Nhận biết | - Chỉ ra dụng cụ để đo nhiệt độ cơ thể. | 1 | C8 | ||
10. Sự truyền nhiệt và vật dẫn nhiệt | Nhận biết | - Nêu chất dẫn nhiệt kém. | 1 | C7 | ||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | 1 | 1 | ||||
11. Thực vật cần gì để sống và phát triển | Nhận biết | - Nối nội dung ở hai cột sao cho phù hợp. | 1 | C9 | ||
12. Nhu cầu sống của động vật | Kết nối | - Hoàn thành sơ đồ thể hiện sự trao đổi khí, nước, thức ăn giữa động vật với môi trường. | 1 | C3 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 4 Cánh Diều
Mạch nội dung | Tên bài | TPNL 1 | TPNL 2 | TPNL3 | Tổng |
Chất | Nước | Câu 1,2,3 | Câu 7, 8 | 5 | |
Không khí | |||||
Năng lượng | Ánh sáng | Câu 9, 11, 12 | Câu 13 | 6 | |
Âm thanh | Câu 4, 5, | ||||
Nhiệt | |||||
Thực vật và động vật | Nhu cầu sống của thực vật và động vật | Câu 6 | Câu 10 | Câu 14 | 3 |
Ứng dụng thực tiễn về nhu cầu sống của thực vật và động vật trong chăm sóc cây trồng và vật nuôi | |||||
Tổng | Số câu | 6 | 6 | 2 | 14 |
Số điểm | 3,5 | 4,5 | 2 | 10 |
4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4 Kết nối tri thức
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 1: Lợi ích của hoa và cây cảnh trong đời sống | 1 | 1 | 0 | ||||||
Bài 2: Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
TRỒNG HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG CHẬU | |||||||||
Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu | 1 | 1 | 0 | ||||||
Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu | 1 | 1 | 0 | ||||||
Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu | 1 | 1 | 2 | 0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG ĐỜI SỐNG | 2 | 1 | ||||
1. Lợi ích của hoa và cây cảnh trong đời sống | Nhận biết | - Nêu được lợi ích của hoa, cây cảnh khi cây quang hợp. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
2. Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Chọn được câu không nói về đặc điểm của hoa mai. - Điền được các từ thích hợp vào chỗ chấm về đặc điểm của một số loại hoa, cây cảnh phổ biến. | 1 | 1 | C2 | C1 (TL) | |
Vận dụng | ||||||
TRỒNG HOA VÀ CÂY CẢNH TRONG CHẬU | 5 | 1 | ||||
3. Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Kể được tên dụng cụ trồng hoa, cây cảnh dùng để xúc đất, xới xáo đất, làm tơi xốp. | 1 | C3 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
4. Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Nêu được nội dung của bước 2 của công việc gieo hạt cây cảnh trong chậu. | 1 | C4 | ||
Kết nối | Nêu được tên các việc cần làm sau khi gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
5. Trồng hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | |||||
Kết nối | Tìm được câu không phải là vật liệu, dụng cụ, vật dụng cần thiết để trồng hoa, cây cảnh trong chậu. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | ||||||
6. Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | - Nêu được biểu hiện của cây thiếu ánh sáng. - Nêu được tên công việc chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu qua hình minh họa. | 2 | C6, C7 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4 Chân trời sáng tạo
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 1. Hoa và cây cảnh quanh em | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 ,0 | ||||
Bài 2. Vật liệu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh trong chậu | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 ,0 | ||||
Bài 3. Gieo hạt và trồng hoa cây cảnh trong chậu | 1 | 1 | 0 | 1 ,0 | |||||
Bài 4. Trồng cây cảnh trong chậu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 ,0 | ||||
Bài 5. Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu | 1 | 1 | 2 | 0 | 2 ,0 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 9c /10d |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | 7 | 2 | ||||
1. Hoa và cây cảnh quanh em | Nhận biết | - Nêu được tên loại hoa qua hình minh họa . - Nêu được đặc điểm của cây hoa phượng; lợi ích của việc trồng cây hoa hướng dương đối với đời sống . | 1 | 1 | C1 | C1 (TL) |
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
2. Vật liệu, dụng cụ trồng hoa và cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Nhận biết được dụng cụ dùng để trồng hoa và cây cảnh trong chậu . | 1 | C7 | ||
Kết nối | Tìm được ý không đúng khi nói về đặc điểm của chậu trồng hoa và cây cảnh bằng xi măng . | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
3. Gieo hạt và trồng hoa cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Xác định được vị trí của bước “chuẩn bị vật liệu, vật dụng và dụng cụ” trong việc gieo hạt trong chậu. | 1 | C3 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
4. Trồng cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Xác định được vị trí của bước “chọn cây con đã có từ 3 – 5 lá trở lên, khỏe mạnh, đầy đủ rễ” trong việc trồng cây con trong chậu. | 1 | C4 | ||
Kết nối | Nêu được các bước khi trồng cây xương rồng trong chậu . | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
5. Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | |||||
Kết nối | Xác định được công việc không đúng khi chăm sóc bị yếu, cành, lá héo, úa hoặc bị sâu . | 1 | C5 | |||
Vận dụng | Nêu được tên công việc chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu qua hình minh họa. | 1 | C6 |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 4 Cánh Diều
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Kết nối) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Hoa và cây cảnh trong đời sống. - Nêu được lợi ích của hoa và cây cảnh đối với đời sống. - Nhận biết được một số loại hoa và cây cảnh phổ biến. - Có hứng thú với việc trồng, chăm sóc và bảo vệ hoa, cây cảnh. | Số câu | 2 | 1 | 3 | |||||
Câu số | 1,2 | 5 | 1,2,5 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 3,0 | ||||||
Trồng hoa và cây cảnh trong chậu - Trình bày được đặc điểm của một số loại chậu trồng hoa và cây cảnh. - Nêu một số loại giá thể dùng để trồng hoa và cây cảnh trong chậu. - Tóm tắt được nội dung các bước gieo hạt, trồng cây con trong chậu. - Mô tả được các công việc chủ yếu để chăm sóc một số loại hoa và cây cảnh phổ biến. - Thực hiện được việc gieo hạt trong chậu. - Sử dụng được một số dụng cụ trồng hoa, cây cảnh đơn giản. - Trồng và chăm sóc được một số loại hoa và cây cảnh trong chậu. | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | |
Câu số | 3,4 | 8 | 6,7 | 9 | 10 | 2,4,6,7 | 8,9,10 | ||
Số điểm | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 4,0 | 3,0 | ||
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 3 | 1 | 1 | 7 | 3 | |
Số điểm | 4,0 | 1,0 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 7.0 | 3,0 |
5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4 Kết nối tri thức
Đang cập nhật...
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4 Chân trời sáng tạo
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MÁY TÍNH VÀ EM | |||||||||
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 2. Gõ bàn phím đúng cách | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | |||||||||
Bài 3. Thông tin trên trang web | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | |||||||||
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 5. Thao tác với thư mục | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | |||||||||
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | |||||||||
Bài 7. Soạn thảo văn bản Tiếng Việt | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,0 | ||||
Bài 8. Chèn hình ảnh, sao chép, di chuyển, xóa văn bản | 1 | 1 | 2,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TIN HỌC 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
7 | 2 | |||||
MÁY TÍNH VÀ EM | ||||||
Bài 1. Phần cứng và phần mềm máy tính | Nhận biết | |||||
Kết nối | Chỉ ra được thiết bị không phải là phần cứng máy tính. | 1 | C1 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 2. Gõ bàn phím đúng cách | Nhận biết | |||||
Kết nối | Chỉ ra được ý không đúng khi nói về lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | ||||||
Bài 3. Thông tin trên trang web | Nhận biết | Chỉ ra được tác hại khi truy cập vào trang web không phù hợp với lứa tuổi. | 1 | C3 |
| |
Kết nối |
|
|
|
| ||
Vận dụng |
|
|
|
| ||
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 4. Tìm kiếm thông tin trên Internet | Nhận biết
| Nêu được khái niệm từ khóa tìm kiếm. | 1 | C4 |
| |
Kết nối | ||||||
Vận dụng |
|
|
|
| ||
Bài 5. Thao tác với thư mục | Nhận biết | Nêu được thao tác cơ bản với thư mục và tệp. | 1 | C5 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
Bài 6. Sử dụng phần mềm khi được phép | Nhận biết | Nêu được định nghĩa của phần mềm không miễn phí. | 1 | C6 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 7. Soạn thảo văn bản Tiếng Việt | Nhận biết | |||||
Kết nối | Gọi tên, chức năng của các phím trong soạn thảo văn bản. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | Xác định được chức năng của nút lệnh dựa vào hình ảnh minh họa. | 1 | C7 | |||
Bài 8. Chèn hình ảnh, sao chép, di chuyển, xóa văn bản | Nhận biết | Mô tả được thao tác sao chép, di chuyển phần văn bản. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tin học 4 Cánh Diều
Nội dung/ Mạch kiến thức | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm và tỷ lệ % | ||||
TN | TL/TH | TN | TL/TH | TN | TL/TH | Tổng | Tỷ lệ | ||
CĐA. Máy tính và em (A1 & A2) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 2.0 | 3.0 | 30% | ||||
CĐB. Mạng máy tính và Internet | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1.0 | 10% | |||||
CĐC. Tổ chức lưu trữ và Trao đổi thông tin (C1 & C2) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 1.5 | 15% | ||||
CĐE. Ứng dụng Tin học (E1) | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 4.0 | 4.5 | 45% | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1 | 10 | |
Số điểm | 2.0 | - | 1.5 | 4.0 | 0.5 | 2.0 | 10.0 | 100% | |
Tỷ lệ % | 20% | 0% | 15% | 40% | 5% | 20% | 100% | ||
Tỷ lệ theo mức | 20% | 55% | 25% |
Đề | Số câu | Điểm | Tỷ lệ |
Lí thuyết (15') | 8 | 4 | 30% |
Thực hành (20') | 2 | 6 | 70% |
Tổng đề lí thuyết và thực hành (35') | 10 | 10 | 100% |
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong chuyên mục Lớp 4 thuộc góc Học tập của Hoatieu.vn nhé.
Tham khảo thêm
Tìm đọc một bản tin viết về: Một người dũng cảm, sáng tạo, tài năng Đọc mở rộng trang 103 SGK Tiếng Việt 4 tập 1 Chân trời sáng tạo
Đặt 2-3 câu giới thiệu về một nhà khoa học hoặc một phát minh khoa học mà em biết Câu 2 trang 105 Tiếng Việt lớp 4 tập 1 Kết nối tri thức
(Mẫu chuẩn) Viết đơn xin nghỉ một buổi học lớp 4 Cách viết đơn xin phép nghỉ học 1 buổi
Tìm đọc một câu chuyện về nhà khoa học. Viết phiếu đọc sách theo mẫu Giải Câu 1, 2 trang 107 Tiếng Việt lớp 4 tập 1 Kết nối tri thức
Viết 2-3 câu có sử dụng tính từ chỉ màu xanh em tìm được ở bài tập a Tìm các tính từ chỉ màu xanh trong đoạn thơ
Đề thi Khoa học lớp 4 học kì 1 Kết nối tri thức (Có đáp án, ma trận) 2023-2024 Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Khoa học 4 Kết nối tri thức
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Top 2 Đề thi Tiếng Việt lớp 4 Học kì 2 sách mới Kết nối tri thức (Có đáp án)
-
(Siêu hay) Bạn Lâm dự định viết một bản hướng dẫn trồng cây
-
(Siêu hay) Thuật lại một cuộc thi thể thao (hoặc một buổi biểu diễn nghệ thuật) mà em được xem lớp 4
-
(Mới 2024) 11 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 Cánh Diều Có đáp án, ma trận
-
Top 70 bài Tả một con vật mà em yêu thích ngắn gọn, hay nhất
-
Tả đồ dùng học tập mà em yêu thích (20+ mẫu)
-
(Siêu hay) Lập dàn ý tả một cây hoa (hoặc cây ăn quả, cây bóng mát, cây lương thực, cây cảnh) lớp 4
-
(Siêu hay) Giới thiệu một lễ hội mùa xuân mà em biết
-
Top 8 Tả con cá lớp 4, 5 hay nhất
-
Top 4 Viết một đoạn văn tả về một loài hoa thường có vào dịp tết trong đó có sử dụng mẫu câu ai thế nào?