Tài liệu luyện thi IOE lớp 4 các cấp năm 2023-2024
Tài liệu luyện thi IOE lớp 4 các cấp năm 2023-2024. HoaTieu.vn xin chia sẻ Bộ Tài liệu luyện thi IOE lớp 4 - Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 4 cấp trường, tỉnh, quốc gia có đáp án từ vòng 1 đến vòng 35, nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo, ôn thi và đạt kết quả cao trong cuộc thi Olympic tiếng Anh trên Internet (IOE) năm học 2023 - 2024 chính thức được khởi động từ ngày 15/8/2023. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải file Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 4 về máy để xem trọn bộ.
Tổng hợp Tài liệu ôn thi IOE lớp 4 có đáp án
1. Đề Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 4 đủ 35 vòng
Vòng 1: Bài 1: Choose the correct answer
- What ……..his name ?
- is b. are c. this d. bye
- May I ………..out ?
- open b. go c. come d. say
- What colour is this ? – It’s………book.
- a green b. green c. pencil d. ruler
- I’m in ……….4 A.
- grade b. class c. classes d. grades
- They …………from France.
- is b. am c. is d. are
- Where …………you from ? –I’m from Laos.
- is b. are c. am d. do
- ……….is Tom from ? – England.
- What b. When c. Where d. How
- Is ………..school big ?
- you b. your c. yous d. yours
- Tom is my ……….., too.
- he b. she c. friend d. be
- Your book …………..small.
- it b. is c. it’s d. are
Bài 2: Fill in the blank
- Good mo _ _ ing, Peter.
- I like orange jui _ e.
- This _ _ a ruler.
- Where is Minh from ? - _ _ is from Paris.
- _ esk
- f _ ower
- _ m
- b _ _ k
- This is my r _ om.
- chi _ ken
Bài 3: Matching
- Notebook 2. book 3. question 4. kite 5. pen
- sofa 7. teacher 8. window 9. house 10. orange
- giáo viên b. cửa sổ c. con diều d. quyển sách e. cây bút
- ngôi nhà g. quyển tập h. trái cam i. ghế đệm j. câu hỏi
1……….2………..3……….4……….5………..6……….7………8………9……..10……….
Vòng 2: Bài 1: Matching
- friend 2. violin 3. butterfly 4. plane 5. cow
- fish 7. mother 8. ice cream 9. family 10. star
- ngôi sao b. bạn c. đàn vi ô lông d. bò cái e. mẹ
- cá g. kem h. gia đình i. bướm j. máy bay
1……….2………..3……….4……….5………..6……….7………8………9……..10……….
Tải file về máy để xem tiếp nội dung
2. Đề thi IOE lớp 4 có đáp án
............
Tải file về máy để xem tiếp nội dung
3. Đề thi IOE lớp 4 cấp trường, tỉnh, quốc gia
1. I like / football / the rain. / playing / in ………………………………………………………………………………………
2. the / are / in / My toy / brown box. ………………………………………………………………………………………
3. My uncle has to work hard from 5 in the morning _ _ 7 in the evening.
4. Odd one out:
A. uncle B. aunt C. father D. friend
5. He likes playing sports … football and tennis.
A. such as B. such like C. sample D. example
6. is / When / your / birthday? …………………………………………………………………………………
7. me? / you / write / to / Can ………………………………………………………………………………………
8. Is it a r_ _nd box? – No, it is a square box.
9. Ha can dance _ _ _ cannot play football.
10. What time is it? – It … four fifteen.
A. is B. has C. at D. in
11. Mr Smith / a lot of / grows / vegetable / in his garden. ……………………………………………………………………………………
12. four seasons / our country. / in / are / There ………………………………………………………………………………………
13. How _ _ _ is he? – He is 10 years old.
15. What a … doll! My children like it very much.
................
Tải file về máy để xem tiếp nội dung
3. Tài liệu ôn thi IOE lớp 4 - Từ vựng
Greeting: chào hỏi Good morning: chào buổi sáng Good afternoon: chào buổi chiều Good evening: chào buổi tối Good night: chúc ngủ ngon Goodbye/bye: tạm biệt Nice to meet you: rất vui khi gặp bạn Long time no see: lâu quá không gặp See you later /again/then/tomorrow: hẹn gặp lại Have a nice/good day: chúc 1 ngày tốt lành Have a nice/ good trip: chúc chuyến đi tốt lành Good luck to you: chúc bạn may mắn | Color/Colour: Màu Sắc White: màu trắng Blue: màu xanh dương Yellow: màu vàng Green: xanh lá cây Orange: màu cam Red: màu đỏ Brown: màu nâu Purple: màu tím Pink: màu hồng Gray/ grey: màu xám Black: màu đen |
Color/Colour: Màu Sắc White: màu trắng Blue: màu xanh dương Yellow: màu vàng Green: xanh lá cây Orange: màu cam Red: màu đỏ Brown: màu nâu Purple: màu tím Pink: màu hồng Gray/ grey: màu xám Black: màu đen | Days in a week: các ngày trong tuần Monday: thứ hai Tuesday: thứ ba Wednesday: thứ tư Thursday: thứ năm Friday: thứ sáu Saturday: thứ bảy Sunday: chủ nhật Today: hôm nay Yesterday: hôm qua Tomorrow: ngày mai |
Weather: thời tiết Sunny: nắng Rainy: mưa Windy: gió Cloudy: nhiều mây Snowy: tuyết Stormy: bão Foggy: sương mù Flood: lũ lụt Thunder: sét Warm: ấm áp Humid: ẩm Hot: nóng Cold: lạnh Cool: mát mẽ Wet: ướt | Months in a year: các tháng trong năm January: tháng giêng February: tháng hai March: tháng ba April: tháng tư May: tháng năm June: tháng sáu July: tháng bảy August: tháng tám September: tháng chin October: tháng mười November: tháng mười một December: tháng mười hai |
Body: cơ thể Head: đầu Neck: cổ Face: khuôn mặt Eyes: mắt Ears: tai Nose: mũi Mouth: miệng Lips: đôi môi Cheeks: đôi má Hair: tóc Shoulder: vai Chest: ngực Heart: trái tim Arm: cánh tay Elbow: khuỷu tay Hand: bàn tay Finger: ngón tay Leg: chân Foot: bàn chân Knee: đầu gối Toe: ngón chân | Sport: thể thao Football/ soccer: bóng đá Volleyball: bóng chuyền Basketball: bóng rổ Baseball: bóng chày Tennis: quần vợt Table tennis: bóng bàn Badminton: cầu lông Dance: khiêu vũ Swimming: bơi lội Running: chạy Jogging: đi bộ Jumping: nhảy Skip/ jump rope: nhảy dây Chess: cờ Morning exercise: thể dục buổi sang Roller-skate: trươt patin Karate: võ karate Shuttlecock sport: đá cầu Ski: trượt tuyết Ice-skate: trượt băng Yoga Go hiking: đi bộ đường dài |
4. Tài liệu ôn thi IOE lớp 4 - Ngữ pháp
4.1. Các thì Tiếng Anh lớp 4
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
What are you/they doing? ~ They are V-ing
What is she/he doing? ~ She/He is V-ing
Ví dụ: What are you doing? ~ I’m watching TV.
What is she doing? ~ She’s flying a kite.
- Thì quá khứ đơn chỉ hành động đã diễn ra trong quá khứ
What did you do yesterday? ~ I + Ved
Ví dụ: Where were you yesterday? ~ I was at the zoo.
What did you do yesterday? ~ I went to the zoo.
- Thì tương lai gần với Be going to
Ví dụ: What are you going to do this summer?~ I’m going to the beach.
4.2. Cấu trúc hỏi đáp thường gặp trong bài thi IOE lớp 4
- Hỏi xem ai đó từ đâu tới
Ví dụ: Where are you from? ~ I’m from Japan.
- Hỏi quốc tịch
Ví dụ: What nationality are you? ~ I’m Japanese.
- Hỏi thứ
Ví dụ: What day is it today? It’s Monday.
- Hỏi ngày tháng
Ví dụ: What is the date today? It’s the 5th of October./It’s October the 5th.
- Hỏi ngày sinh nhật
Ví dụ: When’s your birthday?
It’s in August./It’s on the 7th of August.
- Hỏi trường ai đó ở đâu
Ví dụ: Where’s your school? ~ It’s in Tran Hung Dao Street.
- Hỏi tên trường
Ví dụ: What’s the name of your school? My school is Doan Thi Diem Primary school.
- Hỏi ai đó học lớp mấy
Ví dụ: What class are you in? ~ I’m in class 4A.
- Hỏi về môn học
Ví dụ: What subjects do you have today? ~ I have Maths, English and Art.
- Hỏi về sở thích
What does he/she like doing? ~ He/she likes + V-ing
Ví dụ: What do you like doing? I like cooking.
What does he like doing? He likes playing football.
Cách 2: What is your/his/her hobby? ~ My/His/Her hobby is + V-ing.
Ví dụ: What is your hobby? My hobby is cooking.
What is his hobby? His hobby is playing football.
- Hỏi giờ:
It’s + số giờ + o’clock. (giờ chẵn)
It’s + số giờ + số phút. (giờ lẻ)
Ví dụ: What’s time is it? ~ It’s ten o’clock.
What’s the time? ~ It’s ten twenty.
- Hỏi về nghề nghiệp
Ví dụ: What does your mother do? ~ She’s a nurse.
- Hỏi nơi làm việc
S + work/ works in + nơi làm việc
Ví dụ: Where does she work? ~ She works at a hospital.
Hỏi đáp về ngoại hình, đặc điểm của ai đó
What + do/does + S+ look like? ~ S + is/are + adj (tính từ mô tả ngoại hình)
Ví dụ: What does your sister look like? ~ She is slim.
- Hỏi về giá tiền
How much is + món hàng số nhiều? ~ They are+ giá tiền
Ví dụ: How much is the T-shirt? – It’s 120,000 dong.
How much are the shoes? – They are 200,000 dong.
- Hỏi về số điện thoại
Ví dụ: What’s your phone number? ~ It’s 0986739328.
4.3. Các mẫu câu xuất hiện nhiều trong bài thi IOE
- Lời mời ăn/uống
Đồng ý: Yes, please.
Từ chối: No, thanks/ No, thank you.
Ví dụ: Would you like some orange juice? ~ No, thank you.
- Lời mời đi đâu
Đồng ý: I’d love to./That’s very nice./ That’s a great idea./Great!/That sounds great.
Từ chối: Sorry, I can’t./ Sorry, I’m busy./I can’t. I have to do my homework. (Lí do ví dụ)
- Lời đề nghị ai đó đi đâu cùng với mình
- Câu miêu tả dùng tính từ ngắn ở dạng so sánh hơn
Tính từ ngắn-er
Ví dụ: taller, younger, older…
My brother is taller than my father.
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên nhóm Lớp 4 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
(Siêu hay) Viết đoạn văn nêu lí do yêu thích một câu chuyện về các con vật mà em đã đọc hoặc đã nghe
Đặt câu có hình ảnh so sánh về mặt trăng
Top 6 mẫu Viết đoạn văn (hoặc 4-6 dòng thơ) về Con giáp là tuổi của em 2024 hay nhất
(Siêu hay) Viết 3 - 4 câu giới thiệu về nơi em ở, trong câu có sử dụng danh từ riêng
Đọc câu chuyện về những người có năng khiếu nổi bật. Viết phiếu đọc sách theo mẫu
(Siêu hay) Sắm vai một loài hoa giới thiệu về mình với các bạn lớp 4
(Mẫu chuẩn) Hãy đóng vai chim sâu, viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về nhân vật "chiếc lá"
Top 5 Viết đoạn văn nêu lí do yêu thích một câu chuyện về tình cảm gia đình hay, cảm động
- Chia sẻ:Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
(Siêu hay) Tưởng tượng em là một bạn nhỏ trong bài thơ Buổi học cuối cùng, viết một đoạn thư tạm biệt cô giáo
-
Đề cương ôn tập học kì 2 Khoa học 4 Có đáp án năm 2024 (Sách mới)
-
Tả đồ dùng học tập mà em yêu thích (20+ mẫu)
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 4 Cánh diều năm 2023-2024
-
Viết một đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm siêu hay (4 mẫu)
-
(Siêu hay) Chia sẻ với các bạn ước mơ của em
-
(Siêu hay) Đặt 2 - 3 câu về một con vật em thích, trong đó có một câu sử dụng trạng ngữ lớp 4
-
(Siêu hay) Viết hướng dẫn sử dụng một đồ dùng quen thuộc với em lớp 4
-
SKKN: Biện pháp nâng cao chất lượng dạy và học văn miêu tả cho học sinh lớp 4
-
(Siêu hay) Viết một đoạn văn ngắn 3-5 câu nói về những việc em thường làm hằng ngày ở nhà hoặc ở trường
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Lớp 4
(Siêu hay) Chia sẻ với các bạn ước mơ của em
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức (Đủ 35 tuần)
(Siêu hay) Viết một đoạn văn nêu cảm nghĩ của em về Anh hùng Đinh Thị Vân lớp 4
Tập làm văn lớp 4: Thế nào là kể chuyện?
(Siêu hay) Viết một bức thư cho một người bạn ở xa lớp 3, 4
(Siêu hay) Viết đoạn văn 4-5 câu kể về một người phụ nữ tài năng mà em biết