Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 năm 2025 (Sách mới)

Tải về

HoaTieu.vn xin chia sẻ đến thầy cô và các em học sinh Top 20+ Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 năm học 2024-2025 có đáp án kèm ma trận dành cho học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II. Mời các em tham khảo.

Top 20+ Đề thi Toán lớp 4 kì 2 có đáp án sách mới KNTT, CTST, Cánh Diều bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận và giải toán có lời văn, được trình bày dưới định dạng file word, font chữ Times New Roman nên rất thuận tiện cho giáo viên tải về và chỉnh sửa nội dung để làm đề ôn tập, đề kiểm tra khảo sát cuối năm cho học sinh của mình. Bạn đọc tải Bộ đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2025 về máy để xem đầy đủ nội dung.

I. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 Kết nối tri thức

1. Ma trận Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Mạch kiến thứcMức 1Mức 2Mức 3Tổng
TNTLTNTLTNTL
Số và phép tính(60%)YCCĐ
Số câu611
Câu số1, 2, 3, 5, 6, 814
Số điểm321
Hình học và đo lường(35%)YCCĐ
Số câu12
Câu số42, 3
Số điểm0,53
Yếu tố thống kê và xác suất (5 %)YCCĐ
Số câu1
Câu số7
Số điểm0,5
Tổng số điểm3,520,531
Tổng số câu831
Tỉ lệ55%35%10%

2. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 Kết nối tri thức

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số 123 035 567 đọc là: (M1 - 0,5 điểm)

A. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu bảy.

B. Một trăm hai ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

C. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

D. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi năm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.

Câu 2: Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 965 218

B. 965 118

C. 976 118

D. 976 218

Câu 3: 7 x 120 = 120 x …

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 4: Thời gian đi máy bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu: (M2 - 0,5 điểm)

A. 30 phút

B. 1 ngày

C. 1 tuần

D. 2 giờ

Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào là lớn nhất: (M1 - 0,5 điểm)

A. \frac{6}{6}66

B. \frac{4}{6}46

C. \frac{8}{6}86

D. \frac{16}{6}166

Câu 6: Trung bình cộng của các số 150, 151 và 152 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 150
B. 151
C. 152
D. 453

Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 – 0,5 điểm)

Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 viên trong túi.

☐ Nam chắc chắn lấy được 2 viên bi đỏ

☐ Nam có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh

☐ Nam không thể lấy được 2 viên bi xanh

Câu 8: Giá trị của biểu thức 2514 x a + 2458 với a = 3 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 10 000

B. 100 000

C. 11 000

D. 110 000

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)

12 667 + 30 825

89 162 – 8 407

2 824 x 23

20 710 : 5

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm)

a. 6m217cm2 = … cm2

b. 9 thế kỉ = …. năm

Câu 3: Chu vi của một sân cỏ hình chữ nhật là 136 m. Chiều dài hơn chiều rộng 14 m. Tính diện tích sân cỏ hình chữ nhật đó? (M3 - 2 điểm)

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3 - 1 điểm)

a. 189 +555+ 211+ 45

b. \frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}59+137+1513+87+49+1113

3. Đáp án Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 Kết nối tri thức

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu12345678
Đáp ánCDCDDBS; Đ; ĐA

Phần II: Tự luận (6 điểm)

Câu 1:

a. 32092

b. 80755

c. 64952

d. 4142

Câu 2:

a. 6m217cm2 = 60017cm2

b. 9 thế kỉ = 900 năm

Câu 3:

Bài giải:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

136 : 2 = 68 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là:

(68 + 14) x 2 = 41 (cm)

Chiều rộng hình chữ nhật là:

41 - 14 = 27 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

41 x 27 = 1107 (cm2)

Đáp số: 1107 cm2

Câu 4:

a. 189 + 555 + 211 + 45

= (189 + 211) + (555 + 45)

= 400 + 600

= 1000

b. \frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}59+137+1513+87+49+1113

=\left(\frac{5}{9}+\frac{4}{9}\right)+\left(\frac{13}{7}+\frac{8}{7}\right)+\left(\frac{15}{13}+\frac{11}{13}\right)=(59+49)+(137+87)+(1513+1113)

=1+3+2=1+3+2

=4+2=4+2

II. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán sách Cánh Diều

1. Ma trận Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 Cánh Diều

Năng lực, phẩm chấtSố câu/ Số điểm/ Câu sốMức 1Mức 2Mức 3
TNKQTLTNKQTLTNKQTL

Phân số và phép tính phân số

Phân số và cấu tạo phân số

Số câu

4

2

1,2,3,4

1

1

9

Các phép tính cộng, trừ, nhân, phép phân số

Số điểm

2

3

10,11

1

2

12

Giải quyết vấn đề: giải các bài toán có đến hai bước tính (Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó)

Câu số

Hình học và đo lường

Chuyển đổi đơn vị đo diện tích, thời gian

Số câu

3

1,5

5,6,7

Hình thoi

Số điểm

Thống kê và xác suất

Bảng số liệu: Dân số năm 2019

Câu số

1

0,5

8

Tổng

Số câu

8

3

1

Số điểm

4

4

2

2. Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh Diều

Trường: Tiểu học……..
Lớp:.............
Họ và tên:...................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN
Năm học: 2024-2025
Thời gian: 40 phút.

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:

Câu 1: Phân số chỉ số cái ly đã tô màu là: M1 (0,5 điểm)

A. \frac{4}{9}49
B. \frac{8}{7}87
C. \frac{3}{5}35
D. \frac{5}{8}58

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 Cánh Diều

Câu 2: Trong các phân số sau, phân số nào bằng 1: M1 (0,5 điểm)

A. \frac{5}{9}59
B. \frac{8}{7}87
C. \frac{5}{7}57
D. \frac{5}{5}55

Câu 3: Kết quả của phép tính 15m2 + 37m2 là: M1 (0,5 điểm)

A. 52 m2

B. 42 m2

C. 62 m2

D. 22 m2

Câu 4: Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi: M1 (0,5 điểm)

Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 Cánh Diều

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 5m2= ………dm2 là: M1 (0,5 điểm)

A. 52

B. 500

C. 5000

D. 500000

Câu 6: Tính (2 điểm) M2

a) \frac{2}{3}+\frac{4}{5}=..........23+45=..........
b) \frac{8}{5}-\frac{5}{6}=..........8556=..........
c) \frac{7}{3} \times \frac{5}{4}=..........73×54=..........
d) \frac{2}{5}: \frac{7}{6}=..........25:76=..........

Câu 7: 1 giờ 30 phút = ………phút ? M1 (0,5 điểm)

A. 31

B. 60

C. 90

D. 130

Câu 8: Rút gọn các phân số sau: (1điểm) M2

a) \frac{6}{10}=...........610=...........
b) \frac{20}{25}=...........2025=...........

Câu 9: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: M2 (1đ)

\frac{2}{3}, \frac{3}{6}, \frac{5}{9}, \frac{7}{18}23,36,59,718

Câu 10: Thực hiện phép tính sau: M2 (0.5đ)

5 tấn 70kg + 30kg =…………. ………..

=……………………

Câu 11: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: M1 0,5 đ

Ngày thứ Bảy cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu cây?

 Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 12: Bài toán: (2 điểm) M3

Tuổi mẹ và con là 55 tuổi, mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

3. Đáp án Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh Diều

CÂU

1C

2D

3A

4D

5B

7C

Điểm

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5

Câu 6:

A. \frac{22}{15}2215
B. \frac{23}{30}2330
C.\frac{35}{12}3512
D. \frac{12}{35}1235

Câu 8: \frac{3}{5}, \frac{4}{5}35,45
Câu 9: MSC 18 \quad \frac{2}{3} \frac{6}{6}=\frac{12}{18} \quad . \quad \frac{3}{6} \times \frac{3}{3}=\frac{9}{18} . \quad \frac{5}{9} \times \frac{2}{2}=\frac{10}{18} . \frac{7}{18}2366=1218.36×33=918.59×22=1018.718

\frac{7}{18}<\frac{9}{18}<\frac{10}{18}<\frac{12}{18}718<918<1018<1218 0,5đ

Vậy \frac{7}{18}<\frac{3}{6}<\frac{5}{9}<\frac{2}{3}718<36<59<23 0,5đ

Câu 10: Thực hiện phép tính sau:

5 tấn 70kg + 30kg = 5 070kg+30kg

= 5 100kg

Câu 11: 72 cây

Câu 12:

Tuổi mẹ là: 0,25

(55 + 33) : 2 = 44 (Tuổi) 0,5

Tuổi con là: 0,25

(55 - 33) : 2 = 11 (Tuổi) 0,5

ĐS: Mẹ: 44 T 0,25

Con: 11 T 0,25

III. Đề kiểm tra cuối kì 2 Toán 4 Chân trời sáng tạo

Trên đây là bộ Đề thi Toán lớp 4 cuối kì 2 có đáp án mới nhất 2025, được HoaTieu.vn sưu tầm và chọn lọc để gửi tới các em học sinh. Trong quá trình ôn tập và giải đề, nếu có bất cứ thắc mắc hay vấn đề gì cần giúp đỡ, mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong chuyên mục Đề thi lớp 4 góc Học tập trên của Hoatieu.vn nhé.

Đánh giá bài viết
86 45.652
Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 năm 2025 (Sách mới)
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng