Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 English Discovery

Tải về

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 English Discovery có file nghe tổng hợp ngữ pháp, từ vựng và bài tập Handout từ 1 đến 6 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức có hệ thống, để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối hk1. Sau đây là nội dung chi tiết Đề cương ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Discovery kèm file tải về, mời các bạn tham khảo.

Đề cương ôn tập Tiếng Anh 4 Discovery

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH - LỚP 4

I. NỘI DUNG KIỂM TRA

1. Đề bao gồm bốn kĩ năng: Nghe; Nói; Đọc; Viết

2. Nội dung: trắc nghiệm và tự luận

3. Thời gian làm bài: 35 phút

4. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tập trung theo lớp

5. Thời gian ôn tập: Tuần 15

6. Thời gian thi: Tuần 16

II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: Các từ vựng và cấu trúc đã học

UNIT STARTER: BACK TO SCHOOL

1. Từ vựng:

- good morning, good afternoon, good evening

- hold up your drawing, tidy up, put up your hand, put down your hand, take out your pencil, put away your pencil

- numbers: 11 – 20

- numbers: 21 - 100

2. Cấu trúc câu:

- How are you today? I’m very well.

- What can you see? I can see thirteen pencils.

- Twelve plus fifteen is twenty-seven

3. Phát âm:

/l/; /m/; /n/: look; mum; number

UNIT 1: TIME FOR SCHOOL

1. Từ vựng:

TIME

SCHOOL THINGS

MONTH

SEASONS

seven o’clock

colouring

pencil compass

January

February March

Spring

Summer Autumn

seven

fifteen

notebook

marker

April

May

Winter

seven thirty seven

forty-five

dictionary whiteboard

June

July August

 

seven fifty

 

September October November

December

 

2. Cấu trúc câu:

- What time is it? – It’s 7.30.

- What is your favourite school thing? – I love the marker. I like writing.

- When is your birthday? – My birthday is in June.

* What time is it? – It’s (time). (dùng để hỏi và trả lời về thời gian)

* What is your favourite school thing? – I love the (thing). I like (doing something). (dùng để hỏi và trả lời về đồ vật trong lớp và hoạt động mình yêu thích)

* When is your birthday? – My birthday is in (month). (dùng để hỏi và trả lời về tháng sinh nhật của mình)

2. Phát âm:

/uː/: school

/ʊ/: notebook

UNIT 2: IT’S A HAPPY DAY!

1. Từ vựng:

get up

have breakfast

prepare

morning

go to school have lunch

have art lessons

afternoon evening

night

get dressed

eat a snack do laundry

noon

paintbrushes crayons

 

wake up

take a bath

paints

routine

have dinner

go to bed go to school

write a letter

do crosswords water flowers

have lessons painting lessons brush teeth

early

paint flowers tennis lesson timetable

2. Cấu trúc câu:

I get up at 7 o’clock.

We don’t go to school at night.

Do you do homework at 8 o’clock? - Yes, I do.

When do you have breakfast? - I have breakfast in the morning. What do you do in the evening? - I watch TV with my family. What are you wearing? - I’m wearing trousers.

Grammar Help:

* I (do something) at + (time).

(Dùng để nói mình làm gì vào lúc mấy giờ.)

* I don’t (do something) at + (time)/ in the morning/afternoon/evening. (Dùng để nói mình không làm gì vào khoảng thời gian nào đó.)

* Do you (do something) at + (time)?

- Yes, I do. / No, I don’t.

(Dùng để hỏi đáp về một thói quen diễn ra tại khung giờ nào đó.)

* When do you (do something)?

- I (do something) in the morning/afternoon/evening.

(Dùng để hỏi đáp về thời gian mình làm một việc gì đó (vào buổi sáng, chiều hay tối)).

*What do you do in the morning/afternoon/evening?

- I (do something) in the morning/afternoon/evening.

(Dùng để hỏi ai đó làm những hoạt động gì vào một buổi trong ngày.)

* What are you wearing?

- I’m wearing (something)

(Dùng để hỏi về quần áo một người đang mặc).

3. Phát âm:

/ə/ and /ɜː/

/ə/: dinner, father, brother, afternoon, winter

/ɜː/: homework, word game, T-shirt, crosswords

UNIT 3: FREE TIME ACTIVITIES

1. Từ vựng:

watch TV

listen to music

go to sleep

do homework

read books play the piano

play video games

vovinam plant trees

clean the floor

free time

play badminton play basketball play chess

wash the car do housework spend time

tidy up

roller skate skateboard

do karate

feed outside

inside

go to the cinema

go to restaurants

busy

hungry

...

Tải file về máy để xem trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 English Discovery

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? trên Facebook để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác thuộc chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra góc Học tập trên trang Hoatieu.vn nhé.

Đánh giá bài viết
1 4
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 English Discovery
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm