Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success

Tải về
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Global Success

Top 3 Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success sách Kết nối tri thức có đáp án tổng hợp ngữ pháp, từ vựng và bài tập từ Unit 1 đến 10 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức có hệ thống để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối hk1. 

Tài liệu này gồm 3 Đề cương ôn tập Tiếng Anh 4 Global Success học kì 1, trong đó:

  • Đề cương số 1 có đáp án.
  • Đề cương số 2 và 3 không có đáp án.

Đề cương ôn tập Tiếng Anh 4 Global Success học kì 1 số 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 KÌ 1

ÔN LÝ THUYẾT

UNIT 1

1. Cách hỏi bạn từ đâu tới

Để hỏi:

Where are you from?

Để trả lời:

I’m from + country.

Example:

 

A:

Where are you from?

Bạn đến từ đâu?

B:

I’m from Viet Nam.

Mình đến từ nước Việt Nam.

Lưu ý:

I’m

= I am

Mở rộng: Chúng ta cũng có thể dùng câu hỏi “ Where do you come from?” thay thế cho câu hỏi “ Where are you from?”.

Example:

 

 

A:

Where do you come from?

Bạn đến từ đâu?

B:

I come from Britain.

Mình đến từ Vương quốc Anh.

2. Cách hỏi ai đó từ đâu tới

Để hỏi:

Where is she/he from?

Để trả lời:

She’s/He’s from + country.

Example:

 

A:

Where is she from?

Cô ấy đến từ đâu?

B:

She’s from Malaysia.

Cô ấy đến từ Ma- lai- xi-a

A:

Where is Ben from?

Ben đến từ đâu?

B:

He’s from Singapore.

Anh ấy đến từ Sing- ga - po

UNIT 2

1. Cách hỏi xem bây giờ là mấy giờ

Để hỏi:

What time is it?

Để trả lời:

It’s + time + o’clock.

Example 1:

A:

What time is it?

Bây giờ là mấy giờ?

B:

It’s ten o’clock.

Bây giờ là 10 giờ.

Example 2:

A:

What time is it?

Bây giờ là mấy giờ?

B:

It’s nine thirty-five.

Bây giờ là 9 giờ 35 phút.

Mở rộng:

Ta có thể nói giờ theo cách sau:

Giờ quá:

It’s + số phút + past + giờ.

Giờ kém:

It’s + số phút + to + giờ

Example:

 

It’s a quarter past four.

= It’s four fifteen.

( 4 giờ 15 phút )

It’s ten to nine.

= It’s eight fifty

( 9 giờ kém 10/ 8 giờ 50 phút)

Lưu ý:

a quarter

= fifteen

a half

= thirty

A.M.

chỉ thời gian từ 0h- 12h

P.M.

chỉ thời gian từ 13h -24h

2. Cách hỏi bạn làm gì vào lúc mấy giờ

Câu hỏi:

What time do you + V-inf?

Câu trả lời:

I + V-inf + at + time.

Example:

 

A:

What time do you get up?

Bạn thức dậy lúc mấy giờ?

B:

I get up at 6 o’clock.

Mình dậy lúc 6 giờ.

3. Cách hỏi ai đó làm gì vào lúc mấy giờ

Câu hỏi:

What time does he/she + V-inf?

Câu trả lời:

He/She + V(s/es) + at + time.

Example 1:

A:

What time does he go to school?

Anh ấy đi tới trường lúc mấy giờ?

B:

He goes to school at 7 o’clock.

Anh ấy đi tới trường lúc 7 giờ.

Example 2:

A:

What time does Hoa have breakfast?

Hoa ăn sáng lúc mấy giờ?

B:

She has breakfast at 6:30 o’clock.

Cô ấy ăn sáng lúc 6:30 giờ.

4. Cách hỏi bạn lúc mấy giờ làm gì

Câu hỏi:

What do you do at + time?

Câu trả lời:

I + V-inf.

Example:

 

A:

What do you do at 10 P.M.?

Bạn làm gì lúc 10 giờ tối.

B:

I go to bed.

Mình đi ngủ.

5. Cách hỏi ai đó lúc mấy giờ làm gì?

Câu hỏi:

What does he/she do at + time?

Câu trả lời:

He/She + V(s/es).

Example 1:

A:

What does Ben do at 10 o’clock?

Ben làm gì lúc 10 giờ?

...

ÔN BÀI TẬP

Exercise 1. Look at the table and fill in the blank.

Name

Lucy

Ben

Akiko

Mary

Hoa

Country

England

America

Japan

America

Viet Nam

 

1.

I am _________ Viet Nam.

2.

Lucy is from _________.

3.

Ben and Mary are from _________.

4.

_________ is from Japan.

5.

_________ is from Viet Nam.

Exercise 2. Read and circle the best answer.

1.

Ben is _________ Australia.

 

A. come

B. from

C. new

D. friend

2.

_________ are you from?

 

A. What

B. Who

C. Where

D. How

3.

They are from _________.

 

A. Britain

B. friend

C. new

D. where

4.

John is my new _________.

 

A. come

B. America

C. friend

D. from

5.

Where are you from? – I _________ from Vietnam

 

A. am

B. is

C. are

D. new

6.

Mary _________ from Malaysia.

 

A. is

B. new

C. am

D. are

7.

Akiko and Mina _________ new friends.

 

A. are

B. from

C. is

D. am

8.

They _________ from Japan.

 

A. friends

B. is

C. am

D. are

9.

Is Minh from Vietnam? – Yes, he _________.

 

A. is

B. am

C. are

D. come

10.

_________ you from Britain?

 

A. is

B. am

C. are

D. we

Exercise 3. Reorder the words to make sentences.

1.

from / Where / are / you /?

=>

_________________________________________

2.

from / am / I / Britain.

=>

_________________________________________

3.

Where / Quan / from / is / ?

=>

_________________________________________

4.

She / Singapore / is / from /.

=>

_________________________________________

5.

Are / from / they / Thailand /?

=>

_________________________________________

Exercise 4: Write the time in two ways.

Example: 7:10 – It’s seven ten – It’s ten past seven.

1.

4:15

____________________________________________

____________________________________________

2.

6:45

____________________________________________

____________________________________________

3.

5:30

____________________________________________

____________________________________________

4.

11:50

____________________________________________

____________________________________________

5.

9:40

____________________________________________

____________________________________________

...

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success số 2

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success

...

Đề cương ôn tập Tiếng Anh 4 học kì 1 Global Success số 3

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success

...

Tải file về máy để xem trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? trên Facebook để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác thuộc chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra góc Học tập trên trang Hoatieu.vn nhé.

Đánh giá bài viết
1 6
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm