Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 4 học kì 1 có đáp án
- Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success
- Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends
- Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World
- Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start
- Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 English Discovery
- Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Wonderful World
Top 10 Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 có đáp án + file nghe tổng hợp ngữ pháp, từ vựng và các dạng bài tập giúp học sinh ôn tập kiến thức có hệ thống, để chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra cuối hk1.
Tài liệu này gồm 10 Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 4 học kì 1 sách Global Success, Family and Friends, Explore Our World, i-Learn Smart Start, English Discovery, Wonderful World. Trong đó:
- 3 Đề cương ôn tập Tiếng Anh 4 Global Success học kì 1 (1 đề có đáp án, 2 đề không có đáp án)
- 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends sách Chân trời sáng tạo có đáp án, file nghe audio
- 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World sách Cánh Diều chỉ có đáp án
- 3 Đề cương ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start (Đề số 1 có file nghe, không có đáp án; Đề số 2 có đáp án, không có file nghe; Đề số 3 không có đáp án và file nghe)
- 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 English Discovery có file nghe
- 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Wonderful World có đáp án
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 4 KÌ 1
ÔN LÝ THUYẾT
UNIT 1
1. Cách hỏi bạn từ đâu tới
|
Để hỏi: |
Where are you from? |
||
|
Để trả lời: |
I’m from + country. |
||
|
Example: |
|
||
|
A: |
Where are you from? |
Bạn đến từ đâu? |
|
|
B: |
I’m from Viet Nam. |
Mình đến từ nước Việt Nam. |
|
Lưu ý:
|
I’m |
= I am |
Mở rộng: Chúng ta cũng có thể dùng câu hỏi “ Where do you come from?” thay thế cho câu hỏi “ Where are you from?”.
|
Example: |
|
|
|
|
A: |
Where do you come from? |
Bạn đến từ đâu? |
|
|
B: |
I come from Britain. |
Mình đến từ Vương quốc Anh. |
|
2. Cách hỏi ai đó từ đâu tới
|
Để hỏi: |
Where is she/he from? |
||
|
Để trả lời: |
She’s/He’s from + country. |
||
|
Example: |
|
||
|
A: |
Where is she from? |
Cô ấy đến từ đâu? |
|
|
B: |
She’s from Malaysia. |
Cô ấy đến từ Ma- lai- xi-a |
|
|
A: |
Where is Ben from? |
Ben đến từ đâu? |
|
|
B: |
He’s from Singapore. |
Anh ấy đến từ Sing- ga - po |
|
UNIT 2
1. Cách hỏi xem bây giờ là mấy giờ
|
Để hỏi: |
What time is it? |
||
|
Để trả lời: |
It’s + time + o’clock. |
||
|
Example 1: |
|
||
|
A: |
What time is it? |
Bây giờ là mấy giờ? |
|
|
B: |
It’s ten o’clock. |
Bây giờ là 10 giờ. |
|
|
Example 2: |
|
|
|
|
A: |
What time is it? |
Bây giờ là mấy giờ? |
|
|
B: |
It’s nine thirty-five. |
Bây giờ là 9 giờ 35 phút. |
|
Mở rộng:
Ta có thể nói giờ theo cách sau:
|
Giờ quá: |
It’s + số phút + past + giờ. |
||
|
Giờ kém: |
It’s + số phút + to + giờ |
||
|
Example: |
|
||
|
It’s a quarter past four. |
= It’s four fifteen. |
( 4 giờ 15 phút ) |
|
|
It’s ten to nine. |
= It’s eight fifty |
( 9 giờ kém 10/ 8 giờ 50 phút) |
|
Lưu ý:
|
a quarter |
= fifteen |
|
a half |
= thirty |
|
A.M. |
chỉ thời gian từ 0h- 12h |
|
P.M. |
chỉ thời gian từ 13h -24h |
2. Cách hỏi bạn làm gì vào lúc mấy giờ
|
Câu hỏi: |
What time do you + V-inf? |
||
|
Câu trả lời: |
I + V-inf + at + time. |
||
|
Example: |
|
||
|
A: |
What time do you get up? |
Bạn thức dậy lúc mấy giờ? |
|
|
B: |
I get up at 6 o’clock. |
Mình dậy lúc 6 giờ. |
|
3. Cách hỏi ai đó làm gì vào lúc mấy giờ
|
Câu hỏi: |
What time does he/she + V-inf? |
||
|
Câu trả lời: |
He/She + V(s/es) + at + time. |
||
|
Example 1: |
|
||
|
A: |
What time does he go to school? |
Anh ấy đi tới trường lúc mấy giờ? |
|
|
B: |
He goes to school at 7 o’clock. |
Anh ấy đi tới trường lúc 7 giờ. |
|
|
Example 2: |
|
|
|
|
A: |
What time does Hoa have breakfast? |
Hoa ăn sáng lúc mấy giờ? |
|
|
B: |
She has breakfast at 6:30 o’clock. |
Cô ấy ăn sáng lúc 6:30 giờ. |
|
4. Cách hỏi bạn lúc mấy giờ làm gì
|
Câu hỏi: |
What do you do at + time? |
||
|
Câu trả lời: |
I + V-inf. |
||
|
Example: |
|
||
|
A: |
What do you do at 10 P.M.? |
Bạn làm gì lúc 10 giờ tối. |
|
|
B: |
I go to bed. |
Mình đi ngủ. |
|
5. Cách hỏi ai đó lúc mấy giờ làm gì?
|
Câu hỏi: |
What does he/she do at + time? |
||
|
Câu trả lời: |
He/She + V(s/es). |
||
|
Example 1: |
|
||
|
A: |
What does Ben do at 10 o’clock? |
Ben làm gì lúc 10 giờ? |
|
...
ÔN BÀI TẬP
Exercise 1. Look at the table and fill in the blank.
|
Name |
Lucy |
Ben |
Akiko |
Mary |
Hoa |
|
Country |
England |
America |
Japan |
America |
Viet Nam |
|
1. |
I am _________ Viet Nam. |
|
2. |
Lucy is from _________. |
|
3. |
Ben and Mary are from _________. |
|
4. |
_________ is from Japan. |
|
5. |
_________ is from Viet Nam. |
Exercise 2. Read and circle the best answer.
|
1. |
Ben is _________ Australia. |
|||
|
|
A. come |
B. from |
C. new |
D. friend |
|
2. |
_________ are you from? |
|||
|
|
A. What |
B. Who |
C. Where |
D. How |
|
3. |
They are from _________. |
|||
|
|
A. Britain |
B. friend |
C. new |
D. where |
|
4. |
John is my new _________. |
|||
|
|
A. come |
B. America |
C. friend |
D. from |
|
5. |
Where are you from? – I _________ from Vietnam |
|||
|
|
A. am |
B. is |
C. are |
D. new |
|
6. |
Mary _________ from Malaysia. |
|||
|
|
A. is |
B. new |
C. am |
D. are |
|
7. |
Akiko and Mina _________ new friends. |
|||
|
|
A. are |
B. from |
C. is |
D. am |
|
8. |
They _________ from Japan. |
|||
|
|
A. friends |
B. is |
C. am |
D. are |
|
9. |
Is Minh from Vietnam? – Yes, he _________. |
|||
|
|
A. is |
B. am |
C. are |
D. come |
|
10. |
_________ you from Britain? |
|||
|
|
A. is |
B. am |
C. are |
D. we |
Exercise 3. Reorder the words to make sentences.
|
1. |
from / Where / are / you /? |
|
=> |
_________________________________________ |
|
2. |
from / am / I / Britain. |
|
=> |
_________________________________________ |
|
3. |
Where / Quan / from / is / ? |
|
=> |
_________________________________________ |
|
4. |
She / Singapore / is / from /. |
|
=> |
_________________________________________ |
|
5. |
Are / from / they / Thailand /? |
|
=> |
_________________________________________ |
Exercise 4: Write the time in two ways.
Example: 7:10 – It’s seven ten – It’s ten past seven.
|
1. |
4:15 |
____________________________________________ |
|
____________________________________________ |
||
|
2. |
6:45 |
____________________________________________ |
|
____________________________________________ |
||
|
3. |
5:30 |
____________________________________________ |
|
____________________________________________ |
||
|
4. |
11:50 |
____________________________________________ |
|
____________________________________________ |
||
|
5. |
9:40 |
____________________________________________ |
|
____________________________________________ |
...
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends
...
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World
...
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start
Nội dung ôn tập

...
Bài tập

...
Đáp án

...
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 English Discovery
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH - LỚP 4
I. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Đề bao gồm bốn kĩ năng: Nghe; Nói; Đọc; Viết
2. Nội dung: trắc nghiệm và tự luận
3. Thời gian làm bài: 35 phút
4. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra tập trung theo lớp
5. Thời gian ôn tập: Tuần 15
6. Thời gian thi: Tuần 16
II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: Các từ vựng và cấu trúc đã học
UNIT STARTER: BACK TO SCHOOL
1. Từ vựng:
- good morning, good afternoon, good evening
- hold up your drawing, tidy up, put up your hand, put down your hand, take out your pencil, put away your pencil
- numbers: 11 – 20
- numbers: 21 - 100
2. Cấu trúc câu:
- How are you today? I’m very well.
- What can you see? I can see thirteen pencils.
- Twelve plus fifteen is twenty-seven
3. Phát âm:
/l/; /m/; /n/: look; mum; number
UNIT 1: TIME FOR SCHOOL
1. Từ vựng:
|
TIME |
SCHOOL THINGS |
MONTH |
SEASONS |
|
seven o’clock |
colouring pencil compass |
January February March |
Spring Summer Autumn |
|
seven fifteen |
notebook marker |
April May |
Winter |
|
seven thirty seven forty-five |
dictionary whiteboard |
June July August |
|
|
seven fifty |
|
September October November December |
|
2. Cấu trúc câu:
- What time is it? – It’s 7.30.
- What is your favourite school thing? – I love the marker. I like writing.
- When is your birthday? – My birthday is in June.
* What time is it? – It’s (time). (dùng để hỏi và trả lời về thời gian)
* What is your favourite school thing? – I love the (thing). I like (doing something). (dùng để hỏi và trả lời về đồ vật trong lớp và hoạt động mình yêu thích)
* When is your birthday? – My birthday is in (month). (dùng để hỏi và trả lời về tháng sinh nhật của mình)
2. Phát âm:
/uː/: school
/ʊ/: notebook
UNIT 2: IT’S A HAPPY DAY!
1. Từ vựng:
|
get up have breakfast |
prepare morning |
|
go to school have lunch have art lessons |
afternoon evening night |
|
get dressed eat a snack do laundry |
noon paintbrushes crayons |
|
wake up take a bath |
paints routine |
|
have dinner go to bed go to school |
write a letter do crosswords water flowers |
|
have lessons painting lessons brush teeth early |
paint flowers tennis lesson timetable |
2. Cấu trúc câu:
I get up at 7 o’clock.
We don’t go to school at night.
Do you do homework at 8 o’clock? - Yes, I do.
When do you have breakfast? - I have breakfast in the morning. What do you do in the evening? - I watch TV with my family. What are you wearing? - I’m wearing trousers.
Grammar Help:
* I (do something) at + (time).
(Dùng để nói mình làm gì vào lúc mấy giờ.)
* I don’t (do something) at + (time)/ in the morning/afternoon/evening. (Dùng để nói mình không làm gì vào khoảng thời gian nào đó.)
* Do you (do something) at + (time)?
- Yes, I do. / No, I don’t.
(Dùng để hỏi đáp về một thói quen diễn ra tại khung giờ nào đó.)
* When do you (do something)?
- I (do something) in the morning/afternoon/evening.
(Dùng để hỏi đáp về thời gian mình làm một việc gì đó (vào buổi sáng, chiều hay tối)).
*What do you do in the morning/afternoon/evening?
- I (do something) in the morning/afternoon/evening.
(Dùng để hỏi ai đó làm những hoạt động gì vào một buổi trong ngày.)
* What are you wearing?
- I’m wearing (something)
(Dùng để hỏi về quần áo một người đang mặc).
3. Phát âm:
/ə/ and /ɜː/
/ə/: dinner, father, brother, afternoon, winter
/ɜː/: homework, word game, T-shirt, crosswords
...
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Wonderful World

A. LANGUAGE CONTENTS
Unit 1: My Family And Friends
I. Vocabulary
| Family members | Characteristics |
| Father (bố) | Clever (sáng dạ) |
| Mother (mẹ) | Cute (dễ thương) |
| Daughter (con gái) | Kind (tử tế) |
| Son (con trai) | Polite (lịch sự) |
| Twins (cặp song sinh) | Cheerful (hoạt bát) |
|
|
Friendly (thân thiện) Hardworking (chăm chỉ) Pleasant (thoải mái) Nice (tốt bụng) Funny (hài hước) Polite (lịch sự) Cool (ngầu) |
II. Pronunciation
/ð/ father
/ʌ/ son
III. Grammar
1. Ask and answer about people.
● Who is he?
- He’s my father.
2. Ask and answer about someone’s characteristics.
● What is (he/she/your sister/…) like?
- He’s/ She’s and.
...
Tải file về máy để xem trọn bộ Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh lớp 4
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? trên Facebook để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác thuộc chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra góc Học tập trên trang Hoatieu.vn nhé.
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm 2025
20,2 MBNhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Đề thi lớp 4 tải nhiều
Học tập tải nhiều
-
Bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 1 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
-
Đề thi học kì 1 Tin học lớp 4 sách Rô-bốt thông minh năm 2025
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 9 Bắc Ninh
-
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 8 Bắc Ninh
-
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 4 Kết nối tri thức năm 2025
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục địa phương 7 Bắc Ninh
-
Bộ đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 năm 2025 - 2026 (Sách mới)
-
Bộ đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Vì sự bình đẳng năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cùng học để phát triển năng lực năm 2025 - 2026
Bài viết hay Đề thi lớp 4
-
Đề thi HK1 môn Công nghệ lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2023-2024
-
Đề cương ôn tập học kì 2 Khoa học 4 Có đáp án năm 2025 (Sách mới)
-
Đề thi học kì 1 Lịch Sử Địa Lí lớp 4 Kết nối tri thức năm 2025
-
Đề thi Học kì 2 Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025
-
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Cánh Diều năm 2025
-
Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 4 Kết nối tri thức