Đề thi giữa kì 1 Lịch Sử Địa Lí lớp 4 năm 2025-2026 (Sách mới)
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
HoaTieu.vn xin chia sẻ Top 5 Đề thi giữa học kì 1 Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 sách mới Kết nối, Chân trời, Cánh Diều năm học 2025-2026 có kèm đáp án, ma trận soạn theo Thông tư 27, giúp học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK1. Mời các bạn cùng tham khảo.
Tài liệu gồm 5 Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 4, trong đó:
- 3 đề kiểm tra giữa HK1 môn Sử Địa lớp 4 CTST (1 đề có đáp án, ma trận, bản đặc tả; 1 đề có đáp án; 1 đề có ma trận, bản đặc tả).
- 1 đề kiểm tra giữa HK1 môn Sử Địa lớp 4 KNTT có đáp án.
- 1 đề kiểm tra giữa HK1 môn Sử Địa lớp 4 Cánh Diều có đáp án.
- File tải word thuận tiện cho chỉnh sửa và in ấn.
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm học 2025-2026
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí lớp 4 CTST
| TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... PHÒNG GD & ĐT ………………. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC: 2025 - 2026 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định được gọi là:
A. Sơ đồ.
B. Bản đồ.
C. Lược đồ.
D. Ảnh thu nhỏ.
Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội nào được người Mông vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tổ chức vào đầu năm là:
A. Lễ hội Gầu Tào.
B. Lễ hội Lồng Tồng.
C. Lễ hội Khao lề thế lính.
D. Lễ hội hoa tam giác mạch.
Câu 3 (0,5 điểm). Đặc điểm địa hình không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. Địa hình có nhiều dãy núi lớn.
C. Địa hình chủ yếu là các cao nguyên và vùng đồi núi thấp.
D. Có đỉnh Phan-xi-păng cao 3143m, dãy Hoàng Liên Sơn hùng vĩ nhất cả nước.
Câu 4 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các nguồn khoáng sản là:
A. Nguồn tài nguyên khoáng sản ít ỏi, không đa dạng.
B. Trữ lượng vừa và nhỏ bao gồm than đá, kẽm, đồng, các chất phi kim...
C. Rất đa dạng bao gồm than, sắt, a-pa-tít, đá vôi...
D. Nguồn khoáng sản lớn nhất cả nước bao gồm than đá, dầu khí, khi tự nhiên...
Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về vị trí địa lí của địa phương em, em có thể tự đặt ra những câu hỏi nào?
A. Xác định vị trí của tỉnh, thành phố em đang sinh sống trên bản đồ. Tiếp giáp với những tỉnh, thành phố, vùng biển, quốc gia nào (nếu có)?
B. Tên núi, dãy núi, cao nguyên (nếu có) là gì? Nằm ở đâu?
C. Có những mùa nào? Đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa như thế nào?
D. Có những sông, hồ nào? Các sông, hồ nằm ở đâu?
Câu 6 (0,5 điểm). Chọn ý không đúng khi nói về các dân tộc sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Có nhiều dân tộc cùng sinh sống như: Kinh, Mông, Dao, Tày, Thái, Mường, Nùng,…
B. Các dân tộc đều có nét tập tục và trang phục khác nhau tạo nên sự đa dạng văn hóa.
C. Có dân tộc sống sống cả ở vùng miền núi và khu vực trung du.
D. Các dân tộc sử dụng chung một ngôn ngữ để thuận lợi trong giao tiếp hàng ngày.
Câu 7 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây nói về dân tộc nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thái.
B. Tày.
C. Mông.
D. Nùng.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những đặc điểm của chợ phiên vùng cao?
A. Họp vào những ngày nhất định.
B. Các mặt hàng thường là các sản phẩm địa phương.
C. Các món ăn đặc trưng được bày bán rộng rãi như thắng cố, cơm lam...
D. Các sản phẩm bày bán đều phải là các mặt hàng đặc trưng của dân tộc đó.
Câu 9 (0,5 điểm). Khi giới thiệu về trang phục tiêu biểu của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?
A. Tên trang phục, một số nét nổi bật của trang phục, cảm nghĩ về trang phục.
B. Nhận xét, đánh giá về những mặt hạn chế của trang phục.
C. Cách để tạo ra bộ trang phục của địa phương.
D. Cách bảo quản và sử dụng của bộ trang phục.
Câu 10 (0,5 điểm). Đặc điểm sông ngòi ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo điều kiện cho hoạt động:
A. Nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
B. Phát triển du lịch thám hiểm.
C. Xây dựng nhà máy thủy điện.
D. Khai thác cát.
Câu 11 (0,5 điểm). Khu di tích Đền Hùng thuộc địa phận tỉnh:
A. Phú Thọ.
B. Vĩnh Phúc.
C. Yên Bái.
D. Lào Cai.
Câu 12 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây mô tả nội dung gì?

A. Múa xòe cộng đồng của người Thái.
B. Thi hát đối đáp giao duyên của người Tày.
C. Múa khăn kết hợp thi hát đối đáp giao duyên của người Mường.
D. Biểu diễn nhảy sạp trong lễ hội Gầu Tào của người Nùng.
Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải là nghi lễ truyền thống của lễ giỗ tổ Hùng Vương?
A. Lễ múa rồng.
B. Lễ rước kiệu.
C. Lễ dâng hương.
D. Lễ dâng lễ vật.
Câu 14 (0,5 điểm). Loại hình múa truyền thống ở vùng núi phía Bắc là:
A. Múa lân.
B. Múa rối nước.
C. Múa Khmer.
D. Múa xòe Thái.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Quan sát hình lược đồ và thực hiện các yêu cầu sau:
a. Cho biết những tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2.
b. Nhận xét về sự phân bố dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 2 (1,0 điểm). Theo em, truyền thuyết dưới thời kì Hùng Vương thể hiện nội dung gì?
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí lớp 4 CTST
>> Xem trong file tải về!
Ma trận đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí lớp 4 CTST
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu
|
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
MỞ ĐẦU |
|||||||||
|
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) |
|||||||||
|
Bài 2. Thiên nhiên và con ở địa phương em |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ |
|||||||||
|
Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
|
3 |
1 |
3,5 |
|
Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
0 |
2,0 |
|
Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
2 |
1 |
2,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 Lịch sử Địa lí lớp 4 CTST
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
|
MỞ ĐẦU |
1 |
0 |
|
|
||
|
1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí |
Nhận biết |
Nhận biết được hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định được gọi là bản đồ |
1 |
|
C1 |
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) |
2 |
0 |
|
|
||
|
2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em |
Nhận biết |
Nhận biết được câu hỏi có thể đặt ra khi tìm hiểu về vị trí địa lí ở địa phương em. |
1 |
|
C5 |
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em |
Nhận biết |
Nhận biết được nội dung có thể giới thiệu khi nói về trang phục tiêu biểu của địa phương em.
|
1 |
|
C9 |
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ |
11 |
2 |
|
|
||
|
4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Nhận biết |
Nhận biết được các loại khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
1 |
|
C4 |
|
|
Kết nối |
Nêu được đặc điểm địa hình không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
1 |
|
C3 |
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Nhận biết |
- Nhận biết được cách thức khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Nêu các tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 đồng thời nhận xét về sự phân bố dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
1 |
1 |
C10 |
C1 |
|
Kết nối |
Chọn được ý không đúng khi nói về dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
1 |
|
C6 |
|
|
|
Vận dụng |
Kể được tên dân tộc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trong hình ảnh minh họa. |
1 |
|
C7 |
|
|
|
6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Nhận biết |
- Nhận biết được Gầu Tào là lễ hội truyền thống của người Mông, được tổ chức vào đầu năm, tại nơi bằng phẳng, rộng rãi. - Nhận biết được loại hình múa truyền thống ở vùng núi phía Bắc. |
2 |
|
C2, C14 |
|
|
Kết nối |
Nêu được câu không phải đặc điểm của chợ phiên vùng cao. |
1 |
|
C8 |
|
|
|
Vận dụng |
Mô tả được nội dung hình ảnh minh họa. |
1 |
|
C12 |
|
|
|
7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí địa lí của khu di tích đền Hùng |
1 |
|
C11 |
|
|
Kết nối |
- Nêu được nghi lễ không có trong lễ giỗ Tổ Hùng Vương. - Nêu được ý nghĩa của các truyền thuyết dưới thời Vua Hùng. |
1 |
1 |
C13 |
C2 |
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
||
...
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 4 sách Kết nối tri thức
|
PHÒNG GD- ĐT … |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Lược đồ khác với bản đồ ở điểm:
A. Có nội dung chi tiết hơn.
B. Có nội dung giản lược hơn.
C. Có số liệu chính xác hơn.
D. Có hình ảnh rõ nét hơn.
Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội Lồng Tồng vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tổ chức còn gọi là:
A. Lễ hội Xuống đồng.
B. Lễ hội Tịch Điền.
C. Lễ hội Lúa mới.
D. Lễ hội Xuân mới.
Câu 3 (0,5 điểm). Phát biểu không đúng khi nói về vị trí địa lý của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Là vùng lãnh thổ nằm ở phía Bắc nước ta.
B. Phía Nam giáp với Đồng bằng Bắc Bộ và Duyên hải miền Trung.
C. Phía Bắc giáp với Lào và Cam-pu-chia.
D. Có đường biên giới chung với hai nước là Lào và Trung Quốc.
Câu 4 (0,5 điểm). Đặc điểm của các đồi vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Chân đồi thoải dần, các đồi nằm cách xa nhau.
B. Đỉnh nhọn, sườn dốc, có độ cao trên 500m so với mực nước biển.
C. Đỉnh tròn, sườn thoải, nằm ở nơi chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng
D. Sườn đồi dốc đứng, chân đồi thoải, các đồi liền kề nhau.
Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về hoạt động nông nghiệp của địa phương em, em có thể tìm hiểu theo những thành phần nào?
A. Trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản.
B. Trồng trọt, thủy sản, hải sản, chăn nuôi.
C. Lâm nghiệp, ngư nghiệp, chăn nuôi, đánh bắt.
D. Thủy sản, lâm nghiệp, hải sản, chăn nuôi.
Câu 6 (0,5 điểm). Đặc điểm không đúng khi nói về dân cư sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Có diện tích rộng nhưng ít dân cư.
B. Dân cư phân bố không đồng đều, có sự chênh lệch đáng kể.
C. Các dân tộc vẫn giữ được nét truyền thống riêng.
D. Chỉ có các dân tộc Mông, Dao, Tày, Thái, sinh sống.
Câu 7 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây nói về dân tộc nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thái.
B. Tày.
C. Dao.
D. Nùng.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những ý nghĩa của các lễ hội vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cầu cho mọi người được mạnh khỏe.
B. Cầu cho một năm thật nhiều niềm vui, may mắn. .
C. Cầu cho mùa màng bội thu.
D. Cầu xin thần linh, trời đất ban tài phát lộc để cải thiện cuộc sống.
Câu 9 (0,5 điểm). Khi giới thiệu về trang phục tiêu biểu của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?
A. Tên trang phục, một số nét nổi bật của trang phục, cảm nghĩ về trang phục.
B. Nhận xét, đánh giá về những mặt ưu điểm của trang phục.
C. Các công đoạn để may bộ trang phục của địa phương.
D. Cách bảo quản và sử dụng của bộ trang phục.
Câu 10 (0,5 điểm). Việc khai thác than ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm phục vụ hoạt động:
A. Sản xuất các chế phẩm công nghiệp.
B. Dùng trong sinh hoạt.
C. Sản xuất điện.
D. Dùng trong nông nghiệp.
Câu 11 (0,5 điểm). Khu di tích Đền Hùng chủ yếu thuộc:
A. Thành phố Việt Trì.
B. Thị xã Phú Thọ.
C. Huyện Phù Ninh.
D. Huyện Thanh Thủy.
Câu 12 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây mô tả nội dung gì?

A. Múa khèn người Mông.
B. Múa ô của người Tày.
C. Múa ô kết hợp thổi sáo của người Mường.
D. Biểu diễn hát múa giao duyên của người Nùng.
Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải là truyền thuyết xuất hiện dưới thời Hùng Vương?
A. Hồ Ba Bể.
B. Con Rồng cháu Tiên.
C. Thánh Gióng.
D. Sơn Tinh – Thủy Tinh.
Câu 14 (0,5 điểm). Loại hình múa truyền thống của người Thái ở vùng núi phía Bắc là:
A. Múa lân.
B. Múa rối nước.
C. Múa chim lạc.
D. Múa xòe.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Quan sát hình lược đồ và thực hiện các yêu cầu sau:
a. Nêu đặc điểm sông ngòi của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b. Xác định các khoáng sản chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 2 (1,0 điểm). Lễ giỗ Tổ Hùng Vương thể hiện truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc? Nêu cảm nghĩ của em về công ơn của các vua Hùng.
Đáp án
>> Xem trong file tải về
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 4 sách Cánh Diều
|
PHÒNG GD- ĐT … |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Hình vẽ thể hiện trực quan mối quan hệ về số liệu của các đối tượng gọi là:
A. Sơ đồ.
B. Biểu đồ.
C. Lược đồ.
D. Bảng biểu.
Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội Xuống đồng của các dân tộc Nùng, Tày,......còn được gọi là:
A. Lễ hội Lồng Tồng.
B. Lễ hội Gầu Tào.
C. Lễ hội mùa Xuân.
D. Lễ hội hoa Mơ.
Câu 3 (0,5 điểm). Biện pháp không được sử dụng để bảo vệ thiên nhiên, phòng chống thiên tai ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Nâng cao nhận thức của người dân về việc bảo vệ thiên nhiên và phòng chống thiên tai.
B. Tích cực trồng rừng, bảo vệ rừng.
C. Tổ chức khai thác rừng làm nơi định canh, định cư cho người dân.
D. Tập huấn kĩ năng phòng chống thiên tai cho người dân.
Câu 4 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có địa hình:
A. Chủ yếu là núi cao, sườn dốc đứng.
B. Bằng phẳng, chủ yếu là các cao nguyên.
C. Có nhiều dạng địa hình khác nhau: núi, đồi, cao nguyên, trung du...
D. Bao gồm các dãy núi cao, xen kẽ là các đồng bằng lớn.
Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về tự nhiên ở địa phương em, em có thể tìm hiểu theo các ý chính nào?
A. Tên địa phương, địa hình, sông hồ, khí hậu, các yếu tố tự nhiên khác.
B. Tên địa phương, đặc điểm địa mạo, nguồn nước, khí hậu.
C. Tên địa phương, địa hình, thời tiết, các yếu tố tự nhiên khác.
D. Tên địa phương, đặc điểm địa mạo, sông hồ, thời tiết.
Câu 6 (0,5 điểm). Chọn ý không đúng khi nói về dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Có nhiều dân tộc cùng sinh sống như: Kinh, Mông, Dao, Tày, Thái, Mường, Nùng,…
B. Người dân có cùng một ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày.
C. Người dân cùng nhau xây dựng và phát triển kinh tế, văn hóa.
D. Ở vùng núi cao dân cư thưa thớt hơn các vùng thấp và đô thị.
Câu 7 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây nói về dân tộc nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Tày.
B. Thái.
C. Mông.
D. Nùng.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những đặc điểm của chợ phiên vùng cao?
A. Mua bán, trao đổi hàng hóa.
B. Gặp gỡ bạn bè, giao duyên.
C. Là nơi lưu giữ những nét văn hóa đặc sắc về ẩm thực, trang phục...
D. Chợ mở mỗi ngày để người dân thuận tiện trong việc mua bán hàng hóa.
Câu 9 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về văn hóa của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?
A. Nét đặc trưng về ẩm thực, kiến trúc nhà ở, lễ hội, trang phục, phong tục, tập quán.
B. Nét đặc trưng về ẩm thực, đặc trưng về tính cách con người, lễ hội, trang phục, phong tục, tập quán.
C. Nét đặc trưng về nhà ở, lễ hội, di sản nghệ thuật, nếp sống.
D. Nét đặc trưng về ẩm thực, ngoại hình con người, trang phục, món ăn.
Câu 10 (0,5 điểm). Nhờ đặc điểm sông dốc, nhiều nước...người dân ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đã tận dụng để:
A. Nuôi trồng hải sản.
B. Xây dựng nhiệt điện.
C. Xây dựng thủy điện.
D. Khai thác cát.
Câu 11 (0,5 điểm). Các công trình kiến trúc chính của khu di tích Đền Hùng thuộc:
A. Thành phố Việt Trì.
B. Huyện Lâm Thao.
C. Thị xã Phú Thọ.
D. Huyện Phù Ninh.
Câu 12 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây mô tả nội dung gì?

A. Thi cấy trong lễ hội Lồng Tồng của dân tộc Tày.
B. Thi cấy trong lễ hội Tịch Điền của dân tộc Kinh.
C. Thi cấy trong lễ hội mùa Xuân của dân tộc Nùng.
D. Thi cấy trong lễ hội Lúa mới của dân tộc Dao.
Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải là một phần trong nghi lễ giỗ Tổ Hùng Vương?
A. Đóng ấn.
B. Rước kiệu.
C. Đọc văn tế.
D. Dâng hương.
Câu 14 (0,5 điểm). Loại hình múa hát truyền thống của người Thái ở vùng núi phía Bắc là:
A. Múa rối.
B. Múa ô
C. Múa Khmer.
D. Múa xòe.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu hiểu biết về một số cách khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày các hoạt động được tổ chức ngày lễ giỗ Tổ Hùng Vương.
Đáp án
....
>> Xem trong file tải!
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Đề thi giữa kì 1 Lịch Sử Địa Lí lớp 4 năm 2025-2026 (Sách mới)
1,5 MB 15/10/2025 3:01:00 CHNhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
- Toán
- Tiếng Việt
- Khoa học
- Lịch sử Địa lí
- Tiếng Anh
- Tin học
- Công nghệ
- Đề tổng hợp
- Đề cương
- Ma trận
-
Đề thi HSG
- Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi Toán TIMO lớp 4
- Đề giao lưu Câu lạc bộ lớp 4 môn Toán
- Đề giao lưu Câu lạc bộ lớp 4 môn Tiếng Việt
- Tài liệu luyện thi IOE lớp 4
- Đề luyện thi IOE lớp 4 cấp trường
- Đề luyện thi IOE lớp 4 cấp tỉnh
- Bộ câu hỏi ôn thi IOE lớp 4, 5 cấp Quốc gia
- Tuyển tập đề thi Violympic tiếng Anh lớp 4 tập 1+2
Đề thi lớp 4 tải nhiều
-
Đề thi Tiếng Việt lớp 4 Học kì 1 năm học 2024-2025
-
Tuyển tập đề thi Violympic tiếng Anh lớp 4 tập 1+2 (Có file nghe)
-
Đề luyện thi IOE lớp 4 cấp tỉnh có đáp án
-
Đề luyện thi IOE lớp 4 cấp trường có đáp án
-
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 27 năm 2025-2026
-
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Cánh Diều năm 2025
-
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Kết nối tri thức năm 2025
-
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán lớp 4 năm học 2025-2026 (Sách mới)
-
Đề ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài viết hay Đề thi lớp 4
-
Đề thi Học kì 2 Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Đề thi giữa học kì 1 Khoa học lớp 4 sách Cánh Diều năm 2025-2026
-
Đề cương ôn thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2025
-
Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm học 2025-2026 (Sách mới)
-
Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2025-2026
-
Đề thi giữa kì 1 Lịch Sử Địa Lí lớp 4 sách Cánh Diều năm 2025-2026