Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025-2026
Tài liệu này không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro. Tìm hiểu thêm »
Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 4 sách Kết nối tri thức - Tất cả các môn
- Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 sách Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí lớp 4 sách Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Khoa học lớp 4 sách Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Tin học lớp 4 sách Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ lớp 4 sách Kết nối tri thức
Top 28 Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Kết nối tri thức - Tất cả các môn năm học 2025-2026, có kèm cả đáp án và ma trận soạn theo Thông tư 27, giúp học sinh ôn hiệu quả nhằm đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra giữa HK1 sắp tới. Đề thi giữa HK1 các môn học lớp 4 bộ Kết nối, gồm môn: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Sử Địa, Khoa học, Công nghệ, Tin học. Mời các bạn tham khảo và tải về.
Tài liệu bao gồm 28 Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 sách Kết nối tri thức, trong đó:
- 8 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 4 KNTT (5 đề có đáp án + ma trận; 1 đề có đáp án + bảng đặc tả ma trận; 2 đề chỉ có đáp án).
- 12 Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Việt 4 KNTT (2 đề có đáp án + ma trận; 8 đề có đáp án; 2 đề không có đáp án + ma trận).
- 4 đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án, file nghe.
- 1 đề giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 4 KNTT có đáp án;
- 1 đề giữa kì 1 Khoa học 4 KNTT có đáp án;
- 1 đề giữa kì 1 Công nghệ 4 KNTT có đáp án;
- 1 đề giữa kì 1 Tin học 4 KNTT có đáp án;
- File tải word dễ chỉnh sửa và in ấn.
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức
Ma trận đề thi giữa học kì I – Môn Toán lớp 4 – Kết nối
|
Nội dung kiểm tra |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. |
Số câu |
3 |
|
3 |
2 |
|
1 |
6 |
3 |
|
Số điểm |
1,5 |
|
1,5 |
2 |
|
1 |
3 |
3 |
|
|
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2. |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
1 |
|
|
0,5 |
1 |
|
|
Hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
Giải bài toán có ba bước tính |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
|
Tổng |
Số câu |
4 |
|
4 |
4 |
|
1 |
8 |
5 |
|
Số điểm |
2 |
|
2 |
5 |
|
1 |
4 |
6 |
|
Đề thi giữa học kì I Toán lớp 4 – Kết nối tri thức
Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là:
- Hàng chục
- Hàng trăm
- Hàng nghìn
- Hàng chục nghìn
Câu 2. Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là:
- 999 999
- 111 111
- 100 001
- 100 000
Câu 3. Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
- 9 000 000
- 9 900 000
- 9 800 000
- 10 000 000
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:

Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là:
A. 380 999 999
B. 99 999 999
C. 1 000 000 000
D. 380 000 982
Câu 5. Số liền trước của số 200 000 là số:
- 100 000
- 200 001
- 199 999
- 100 009
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây:

Góc có số đo 60° là:
- Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
- Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
- Góc đỉnh C; cạnh CB, CD
- Góc đỉnh D; cạnh DC, DA
Câu 7. Năm 2024 thuộc thế kỉ là:
- XIX
- XX
- XXI
- XXII
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là
- 75
- 21
- 25
- 12
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000.
b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33.
c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000.
d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn.
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
|
a) 8 000 × 5 : 4 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
b) 13 206 × (28 : 7) …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
|
a) 6 tạ 5 kg = ………….kg c) 5 phút 48 giây = ………….giây |
b) 9 234 cm2 = ……….dm2 ……….cm2 d) 5 thế kỉ = ………….năm |
Câu 12. Tâm đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng. và mua 1 hộp bút chì màu giá 25 000 đồng. Tâm đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tâm bao nhiêu tiền? (2 điểm)
Câu 13. Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán KNTT
Phần 1. Trắc nghiệm
|
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
|
D |
C |
B |
B |
C |
B |
C |
A |
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là: Hàng chục nghìn.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là: 100 001.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (8) là 7 nên khi làm tròn đến hàng trăm nghìn ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm nghìn (8 + 1 = 9) và thay các chữ số sau chữ số hàng trăm nghìn bằng các chữ số 0.
Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 9 900 000
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Cho hình vẽ dưới đây:

Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là: 99 999 999
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Số liền trước của số 200 000 là số: 200 000 – 1 = 199 999
- 100 000
- 200 001
- 199 999
- 100 009
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Cho hình vẽ dưới đây:

Góc có số đo 60° là: Góc đỉnh B; cạnh BA, BC.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Năm 2024 thuộc thế kỉ là: XXI
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là (21 + 4) × 3 = 25 × 3 = 75.
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000. S
Giải thích: Số 1 387 000 có chữ số hàng chục nghìn là 8, mà 8 > 5 nên ta làm tròn lên.
Vậy số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 400 000
b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33. S
Giải thích: Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000. S
Giải thích: Vì số 99 999 999 có 8 chữ số, số 1 000 000 000 có 9 chữ số
Nên 99 999 999 < 1 000 000 000
d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn. D
Câu 10.
|
a) 8 000 × 5 : 4 = 40 000 : 4 = 10 000 |
b) 13 206 × (28 : 7) = 13 206 × 4 = 52 824 |
Câu 11.
|
a) 6 tạ 5 kg = 605 kg c) 5 phút 48 giây = 348 giây |
b) 9 234 cm2 = 92 dm2 34 cm2 d) 5 thế kỉ = 500 năm |
Câu 12.
Bài giải
Tâm mua 5 quyển vở hết số tiền là:
8 000 × 5 = 40 000 (đồng)
Tổng số tiền mà Tâm phải trả là:
40 000 + 25 000 = 65 000 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại Tâm số tiền là:
100 000 – 65 000 = 35 000 (đồng)
Đáp số: 35 000 đồng.
Câu 13.
Số lớn nhất là: 875 310.
Số bé nhất là: 103 578.
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 sách Kết nối tri thức
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
(BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)
2. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC
|
Nội dung kiểm tra |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||||
|
TN
|
TL |
HT khác |
TN
|
TL |
HT khác |
TN |
TL |
HT khác |
TN |
TL |
HT khác |
|||
|
Đọc hiểu |
Số câu |
2 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
5 |
|
Câu số |
1,2 |
|
|
|
3 |
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
|
0.5 |
|
0,5 |
|
|
|
1 |
|
3 |
|
|
Kiến thức tiếng việt |
Số câu |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
4 |
|
Câu số |
|
6 |
|
|
7 |
|
|
8 |
|
|
9 |
|
|
|
|
Số điểm |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1,5 |
|
|
0,5 |
|
4 |
|
|
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
|
|
2 |
|
1 |
1 |
|
|
2 |
|
9 |
|
Số điểm |
1 |
1 |
|
|
1,5 |
|
0,5 |
1,5 |
|
|
1,5 |
|
7 |
|
2. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
|
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
|
1 |
Chính tả |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
||
|
2 |
Viết |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
8 |
||
|
Tổng số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
2 |
||
|
Tổng số điểm |
|
|
|
2 |
|
|
|
8 |
10 |
||
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 4
I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
- GV cho học sinh đọc đoạn văn bản “Nhà phát minh 6 tuổi” (Trang 51, 52 – SGK Tiếng Việt 4 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống). Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.
- Dựa vào nội dung bài đọc, HS trả lời câu hỏi: Câu nói của người cha: “Đây sẽ là giáo sư đời thứ bảy của gia tộc tôi!” thể hiện điều gì?
2. Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm)
TÌNH BẠN
Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả. Mùa thu, hương rừng thơm phức hương quả chín. Ở trên một cây cao chót vót, Thỏ reo lên sung sướng:
- Ôi chùm quả chín vàng mọng kìa, ngon quá !
Thấy chùm quả vắt vẻo cao tít, Sóc vội vàng ngăn bạn:
- Cậu đừng lấy, nguy hiểm lắm.
Nhưng Thỏ đã men ra. Nó cố với. Trượt chân, Thỏ ngã nhào. Sóc nhanh nhẹn túm được áo Thỏ còn tay kia kịp với được một cành cây nhỏ nên cả hai bị treo lơ lửng trên không chứ không bị rơi xuống khe núi đầy đá nhọn. Cái cành cây cong gập hẳn lại.
Sóc vẫn cố sức giữ chặt áo Thỏ. Tiếng răng rắc trên cành cây càng kêu to hơn.
- Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng bị rơi theo đấy.
Thỏ nói với Sóc rồi khóc òa.
- Tớ không bỏ cậu đâu.
Sóc cương quyết.
Bác Voi cao lớn đang làm việc gần đấy nghe tiếng kêu cứu chạy tới. Bác vươn mình đưa chiếc vòi dài đỡ được cả hai xuống an toàn. Bác âu yếm khen:
- Các cháu có một tình bạn thật đẹp.

Câu 1 (0,5 điểm). Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng làm gì?
A. Rủ nhau vào rừng hái hoa.
B. Rủ nhau vào rừng hái quả.
C. Rủ nhau vào rừng tìm bạn.
Câu 2 (0,5 điểm). Khi Thỏ bị trượt chân ngã, Sóc đã làm gì?
A. Vội vàng ngăn Thỏ.
B. Túm lấy áo Thỏ và cương quyết không bỏ rơi bạn.
C. Cùng với Thỏ túm lấy cành cây.
Câu 3 (0,5 điểm). Khi Thỏ bị ngã nhào, Thỏ nói với Sóc câu gì? Hãy ghi lại câu nói đó:
Câu 4 (0,5 điểm). Việc làm của Sóc nói lên điều gì?
A. Sóc là người bạn rất khỏe.
B. Sóc là người bạn chăm chỉ.
C. Sóc là người sẵn sàng quên bản thân mình để cứu bạn.
Câu 5 (1,0 điểm). Câu chuyện Tình bạn có nội dung là gì?
Câu 6 (1,0 điểm). Xác định danh từ (DT), động từ (ĐT) dưới từ gạch chân trong câu sau:
Thanh ngẩn ngơ nhìn vòm đa bên kia đường đang nảy lộc.
Câu 7 (1,0 điểm). Tìm 5 danh từ chung theo mỗi yêu cầu sau:
a. Trong mỗi từ đều có tiếng sông.
b. Trong mỗi từ đều có tiếng mưa.
Câu 8 (1,5 điểm). Cho đoạn văn sau:
Thỉnh thoảng, muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ. Những ngọn cỏ gãy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua. Đôi cánh tôi, trước kia ngắn hủn hoẳn bây giờ thành cái áo dài kín xuống tận chấm đuôi. Mỗi khi tôi vũ lên, đã nghe tiếng phành phạch giòn giã. Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh một màu nâu bóng mỡ soi gương được và rất ưa nhìn.
Em hãy tìm các động từ, danh từ có trong đoạn văn trên rồi điền vào bảng sau:
|
Danh từ |
Động từ |
|
|
|
Câu 9 (0,5 điểm). Đặt một câu nói về một người bạn của em, trong đó có sử dụng 1 danh từ và 1 động từ.
II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Nghe – viết (2 điểm)
Nếu chúng mình có phép lạ
Nếu chúng mình có phép lạ
Bắt hạt giống nảy mầm nhanh
Chớp mắt thành cây đầy quả
Tha hồ hái chén ngọt lành.
Nếu chúng mình có phép lạ
Ngủ dậy thành người lớn ngay
Đứa thì lặn xuống đáy biển
Đứa thì ngồi lái máy bay.
2. Tập làm văn (8 điểm)
Em hãy viết một bài văn thuật lại hoạt động ở địa phương em mà em có dịp tham gia và chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc của em về hoạt động đó.
Đáp án đề thi Tiếng Việt 4 giữa học kì 1 Kết nối
I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng
Trả lời câu hỏi: Câu nói của người cha: “Đây sẽ là giáo sư đời thứ bảy của gia tộc tôi!” là một lời khen dành cho Ma-ri-a, công nhận và khích lệ Ma-ri-a thực sự là cô bé tài năng, thông minh thiên bẩm và rất tinh tường khi phát hiện ra những hiện tượng vật lí xung quanh mình.
2. Đọc thầm và làm bài tập
Câu 1 (0,5 điểm). B
Câu 2 (0,5 điểm). B
Câu 3 (0,5 điểm). - Tớ không bỏ cậu đâu.
Câu 4 (0,5 điểm). C
Câu 5 (1,0 điểm). Ca ngợi một tình bạn đẹp giữa Sóc và Thỏ.
Câu 6 (1,0 điểm).
Thanh ngẩn ngơ nhìn vòm đa bên kia đường đang nảy lộc.
DT ĐT DT ĐT
Câu 7 (1,0 điểm).
a. 5 danh từ có tiếng sông là: dòng sông, cửa sông, khúc sông, nước sông, sông cái,...
b. 5 danh từ có tiếng mưa là: cơn mưa, trận mưa, nước mưa, mưa rào, mưa xuân,...
Câu 8 (1,5 điểm).
|
Danh từ |
Động từ |
|
chiếc vuốt, ngọn cỏ, nhát dao, đôi cánh, cái áo, chấm đuôi, tôi |
thử, co cẳng, đạp, lia, vũ, đi, soi gương |
Câu 9 (0,5 điểm). HS đặt câu phù hợp.
II. KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM)
1. Chính tả (2 điểm)
- Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ (0,25 điểm):
- 0,25 điểm: viết đúng kiểu chữ thường và cỡ nhỏ.
- 0,15 điểm: viết chưa đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ.
- Viết đúng chính tả các từ ngữ, dấu câu (1,5 điểm):
- Viết đúng chính tả, đủ, đúng dấu: 1,5 điểm
- 0,75điểm: nếu có 0 - 4 lỗi;
- Tùy từng mức độ sai để trừ dần điểm.
- Trình bày (0,25 điểm):
- 0,25 điểm: nếu trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng.
- 0,15 điểm: nếu trình bày không theo mẫu hoặc chữ viết không rõ nét, bài tẩy xóa vài chỗ.
2. Viết (8 điểm)
- Trình bày dưới dạng một bài văn ngắn, có số lượng câu từ 10 đến 15 câu, thuật lại hoạt động ở địa phương em mà em có dịp tham gia và chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc của em về hoạt động đó, câu văn viết đủ ý, trình bày bài sạch đẹp, bố cục đầy đủ, rõ ràng (mở bài, thân bài, kết bài): 8 điểm.
- Tùy từng mức độ bài viết trừ dần điểm nếu bài viết không đủ ý, trình bài xấu, không đúng nội dung yêu cầu.
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success
MID-TERM TEST 2 (SEMESTER 1)
Time allowed: 15 mins
Full name: ............................................................................. Grade: ............. Mark: ............. / 10
I. Listen and circle the correct words. (2 points)
|
E.g. |
A. get |
B. bed |
C. red |
|
1. |
A. music |
B. Tuesday |
C. juice |
|
2. |
A. water |
B. jam |
C. grapes |
|
3. |
A. America |
B. Australia |
C. Malaysia |
|
4. |
A. Sunday |
B. Monday |
C. Thursday |
II. Listen and tick (✓) the correct pictures. (3 points)
|
E.g. |
A. ⬜ |
B. 🗹 |
C. ⬜ |
|
1. |
A. ⬜ |
B. ⬜ |
|
|
2. |
A.⬜ |
B. ⬜ |
C.⬜ |
|
3. |
A.⬜ |
B. ⬜ |
C.⬜ |
|
4. |
A.⬜ |
B. ⬜ |
|
III. Read and circle the correct sentences. (2 points)
|
E.g. |
|
What day is it today? A. It’s Thursday. B. It’s Tuesday. C. It’s Saturday. |
|
1. |
|
What time do you go to school? A. I go to school at seven fifteen. B. I go to school at seven forty-five. C. I go to school at half past seven. |
|
2. |
|
Where’s he from? A. He’s from Malaysia. B. He’s from Singapore. C. He’s from Viet Nam. |
|
3. |
|
What do you want to eat? A. I want some apples. B. I want some juice. C. I want some grapes. |
|
4. |
|
Can she ride a bike? A. Yes, she can. B. Yes, he can. C. Yes, I can. |
IV. Fill in the blanks. (3 points)
Hi, I’m Rosie. This is my sister, Sue and my parents. We all can (1)
___________ but we can’t skateboard. My parents can (2)
__________ and my sister can (3)
_________. My sister can (4)
__________ but I can’t. She often takes me to the park near my house by bike.
File nghe Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success
File Nghe Task 1
File Nghe Task 2
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Global Success
...
>> Xem chi tiết trong file tải về.
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí lớp 4 sách Kết nối tri thức
|
PHÒNG GD- ĐT … |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I |
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Lược đồ khác với bản đồ ở điểm:
A. Có nội dung chi tiết hơn.
B. Có nội dung giản lược hơn.
C. Có số liệu chính xác hơn.
D. Có hình ảnh rõ nét hơn.
Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội Lồng Tồng vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tổ chức còn gọi là:
A. Lễ hội Xuống đồng.
B. Lễ hội Tịch Điền.
C. Lễ hội Lúa mới.
D. Lễ hội Xuân mới.
Câu 3 (0,5 điểm). Phát biểu không đúng khi nói về vị trí địa lý của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Là vùng lãnh thổ nằm ở phía Bắc nước ta.
B. Phía Nam giáp với Đồng bằng Bắc Bộ và Duyên hải miền Trung.
C. Phía Bắc giáp với Lào và Cam-pu-chia.
D. Có đường biên giới chung với hai nước là Lào và Trung Quốc.
Câu 4 (0,5 điểm). Đặc điểm của các đồi vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Chân đồi thoải dần, các đồi nằm cách xa nhau.
B. Đỉnh nhọn, sườn dốc, có độ cao trên 500m so với mực nước biển.
C. Đỉnh tròn, sườn thoải, nằm ở nơi chuyển tiếp giữa vùng núi và đồng bằng
D. Sườn đồi dốc đứng, chân đồi thoải, các đồi liền kề nhau.
Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về hoạt động nông nghiệp của địa phương em, em có thể tìm hiểu theo những thành phần nào?
A. Trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, thủy sản.
B. Trồng trọt, thủy sản, hải sản, chăn nuôi.
C. Lâm nghiệp, ngư nghiệp, chăn nuôi, đánh bắt.
D. Thủy sản, lâm nghiệp, hải sản, chăn nuôi.
Câu 6 (0,5 điểm). Đặc điểm không đúng khi nói về dân cư sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Có diện tích rộng nhưng ít dân cư.
B. Dân cư phân bố không đồng đều, có sự chênh lệch đáng kể.
C. Các dân tộc vẫn giữ được nét truyền thống riêng.
D. Chỉ có các dân tộc Mông, Dao, Tày, Thái, sinh sống.
Câu 7 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây nói về dân tộc nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thái.
B. Tày.
C. Dao.
D. Nùng.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những ý nghĩa của các lễ hội vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cầu cho mọi người được mạnh khỏe.
B. Cầu cho một năm thật nhiều niềm vui, may mắn. .
C. Cầu cho mùa màng bội thu.
D. Cầu xin thần linh, trời đất ban tài phát lộc để cải thiện cuộc sống.
Câu 9 (0,5 điểm). Khi giới thiệu về trang phục tiêu biểu của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?
A. Tên trang phục, một số nét nổi bật của trang phục, cảm nghĩ về trang phục.
B. Nhận xét, đánh giá về những mặt ưu điểm của trang phục.
C. Các công đoạn để may bộ trang phục của địa phương.
D. Cách bảo quản và sử dụng của bộ trang phục.
Câu 10 (0,5 điểm). Việc khai thác than ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm phục vụ hoạt động:
A. Sản xuất các chế phẩm công nghiệp.
B. Dùng trong sinh hoạt.
C. Sản xuất điện.
D. Dùng trong nông nghiệp.
Câu 11 (0,5 điểm). Khu di tích Đền Hùng chủ yếu thuộc:
A. Thành phố Việt Trì.
B. Thị xã Phú Thọ.
C. Huyện Phù Ninh.
D. Huyện Thanh Thủy.
Câu 12 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây mô tả nội dung gì?

A. Múa khèn người Mông.
B. Múa ô của người Tày.
C. Múa ô kết hợp thổi sáo của người Mường.
D. Biểu diễn hát múa giao duyên của người Nùng.
Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải là truyền thuyết xuất hiện dưới thời Hùng Vương?
A. Hồ Ba Bể.
B. Con Rồng cháu Tiên.
C. Thánh Gióng.
D. Sơn Tinh – Thủy Tinh.
Câu 14 (0,5 điểm). Loại hình múa truyền thống của người Thái ở vùng núi phía Bắc là:
A. Múa lân.
B. Múa rối nước.
C. Múa chim lạc.
D. Múa xòe.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Quan sát hình lược đồ và thực hiện các yêu cầu sau:
a. Nêu đặc điểm sông ngòi của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b. Xác định các khoáng sản chính của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 2 (1,0 điểm). Lễ giỗ Tổ Hùng Vương thể hiện truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc? Nêu cảm nghĩ của em về công ơn của các vua Hùng.
Đáp án
>> Xem trong file tải về
Đề thi giữa kì 1 Khoa học lớp 4 sách Kết nối tri thức
|
PHÒNG GD- ĐT … |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 câu - 7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Nội dung nào dưới đây là sai?
A. Nước có thể thấm qua một số vật.
B. Con người chỉ cần thức ăn để sống.
C. Nước không có hình dạng nhất định mà có hình dạng của vật chứa nó.
D. Có thể dùng giấy vệ sinh hoặc vải bông để thấm nước.
Câu 2. Phát biểu đúng là
A. Hiện tượng nóng chảy tương ứng với sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể rắn.
B. Hiện tượng ngưng tụ tương ứng với sự chuyển thể của nước từ thể rắn sang thể lỏng.
C. Hiện tượng đông đặc tương ứng với sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể rắn.
D. Hiện tượng bay hơi tương ứng với sự chuyển thể của nước từ thể khí sang thể lỏng.
Câu 3. Việc làm nào dưới đây không làm ô nhiễm nguồn nước?
A. Xả rác bừa bãi xuống ao, hồ.
B. Sử dụng thuốc trừ sâu hoá học trong nông nghiệp.
C. Nước thải từ các nhà máy chưa qua xử lí thải xuống sông, biển.
D. Sử dụng xe đạp làm phương tiện giao thông.
Câu 4. Phát biểu nào về cách làm sạch nước dưới đây là đúng?
A. Lọc đối với nước chứa vi khuẩn.
B. Đun sôi đối với nước chứa chất không tan.
C. Lọc đối với nước chứa chất không tan.
D. Khử trùng với nước chứa ít vi khuẩn.
Câu 5. Câu nào dưới đây giải thích hiện tượng để cốc nước đá ngoài không khí thấy có nhiều giọt nước nhỏ bám phía ngoài thành cốc?

A. Nước có thể thấm qua cốc thuỷ tinh.
B. Nước trong cốc có thể bay ra ngoài không khí và bám vào thành cốc.
C. Hơi nước có trong không khí gặp lạnh ở thành cốc ngưng tụ lại thành nước ở thể lỏng.
D. Cốc nước đã bị nứt nên nước trong cốc thấm ra ngoài thành cốc.
Câu 6. Vai trò của không khí là
A. duy trì sự cháy.
B. duy trì sự sống.
C. duy trì hoạt động sống.
D. duy trì sự cháy và sự sống.
Câu 7. Ánh sáng truyền trong không khí qua đường nào?
A. Đường thẳng.
B. Đường gấp khúc.
C. Đường cong.
D. Đường tròn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)
Câu 8 (1 điểm). Em hãy nêu hai việc không nên làm và hai việc nên làm để bảo vệ nguồn nước xung quanh em.
Câu 9 (1 điểm). Kể các bệnh con người có thể mắc nếu sống trong bầu không khí bị ô nhiễm.
Câu 10 (1 điểm). Để bảo vệ mắt em cần làm những việc gì?
Đáp án
...
>> Xem chi tiết trong file tải về.
Đề thi giữa kì 1 Tin học lớp 4 sách Kết nối tri thức
|
PHÒNG GD- ĐT … |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I |
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Đâu là các phần mềm máy tính?
A. Trò chơi.
B. Phần mềm trình chiếu.
C. Thân máy.
D. A và B đúng.
Câu 2. Ngón tay nào phụ trách phím Q trên bàn phím?
A. Ngón trỏ.
B. Ngón cái.
C. Ngón út.
D. Ngón giữa.
Câu 3. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là:
A. Bản quyền.
B. Các từ khóa liên quan đến trang web.
C. Địa chỉ của trang web.
D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm.
Câu 4. Đâu không phải là máy tìm kiếm?
A. www.yahoo.com
B. www.google.com
C. www.bing.com
D. www.windown.com
Câu 5. Để xóa tệp tin hoặc thư mục, em chọn lệnh nào trong dải lệnh Home?
A. Copy.
B. Delete.
C. Paste.
D. New folder.
Câu 6. Theo em, em có thể làm gì để sử dụng máy tính đúng cách?
A. Đặt máy tính ở nơi thoáng mát, khô ráo, sạch sẽ.
B. Nháy chuột vào nút Start, chọn nút Power rồi chọn lệnh Shut down để tắt máy tính.
C. Không dùng giấy ướt hay dao cạo để vệ sinh máy tính.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 7. Hãy chọn các cụm từ điền vào chỗ chấm: “Khu vực chính của bàn phím: hàng phím số, ………………và hàng phím chứa dấu cách.”
A. hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới
B. hàng phím trên, hàng phím dưới
C. hàng phím cơ sở, hàng phím dưới
D. hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím bên phải
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có rất nhiều máy tìm kiếm, với một từ khoá thì việc tìm kiếm ở các máy tim kiếm khác nhau sẽ cho kết quả giống nhau.
B. Chỉ có máy tìm kiếm Google.
C. Khi tìm kiếm trên Google, cùng một từ khoá nhưng nếu chúng ta chọn dạng thể hiện khác nhau (tin tức, hình ảnh, video) sẽ cho kết quả khác nhau.
D. Với máy tìm kiếm, chúng ta không thể tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Hãy kể tên một số trang web có nội dung phù hợp với lứa tuổi của em mà em biết
Câu 2: (3.0 điểm) Em thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet với từ khóa “Chủ tịch Hồ Chí Minh” để trả lời câu hỏi sau:
1. Tên khai sinh của Bác Hồ là gì?
2. Năm sinh của Bác là?
3. Bác Hồ thông thạo mấy thứ tiếng?
Câu 3. (1.5 điểm) Thảo sang nhà Hằng học nhóm và thấy Hằng đang xem những trang web không phù hợp với lứa tuổi. Nếu là Thảo, em sẽ làm gì?
Đáp án
...
>> Xem chi tiết trong file tải về.
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ lớp 4 sách Kết nối tri thức
|
PHÒNG GD- ĐT … |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 câu - 7,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Hoa được trang trí ở đâu?
A. Văn phòng
B. Văn phòng, công viên
C. Đường phố
D. Văn phòng, công viên, đường phố
Câu 2. Loại cây có khả năng làm sạch không khí là:
A. Cây lan ý
B. Cây lưỡi hổ
C. Cây vạn niên thanh
D. Cây lan ý, lưỡi hổ, vạn niên thanh
Câu 3. Ban đêm, hoa sẽ hấp thụ khí nào?
A. Oxygen
B. Carbon dioxide
C. Oxygen và carbon dioxide
D. Không hấp thụ bất kì loại khí nào
Câu 4. Ý nghĩa của việc trồng và chăm sóc cây cảnh là gì?
A. Rèn luyện sức khỏe
B. Yêu thiên nhiên
C. Mang lại lợi ích kinh tế
D. Rèn luyện sức khỏe, yêu thiên nhiên, mang lại lợi ích kinh tế
Câu 5. Cây hoa hồng có đặc điểm là:
A. Lá màu vàng
B. Mép lá có hình răng cưa
C. Lá màu vàng, mép có hình răng cưa
D. Chỉ mọc đơn lẻ
Câu 6. Đặc điểm của hoa sen là:
A. Lá mau xanh
B. Bông hoa màu trắng
C. Nhị màu vàng
D. lá xanh, bông trắng, nhị vàng
Câu 7. Hình ảnh sau đây của loại giá thể trồng cây nào?

A. Giá thể hỗn hợp
B. Giá thể mùn cưa
C. Giá thể xơ dừa
D. Giá thể mùn cưa, giá thể xơ dừa
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)
Câu 8 (1 điểm). Hãy đưa ra ý tưởng dùng hoa, cây cảnh để trang trí trong căn phòng hoặc ngôi nhà em đang ở.
Câu 9 (1 điểm). Theo em, hoa và cây cảnh thường được sử dụng để thể hiện tình cảm trong những dịp lễ nào?
Câu 10 (1 điểm). Em hãy mô tả cách sử dụng kìm bấm cành cây?
Đáp án
...
>> Xem chi tiết trong file tải về.
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong chuyên mục Đề thi lớp 4 góc Học tập trên trang Hoatieu.vn nhé.
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025-2026
12,1 MB 15/10/2025 9:29:00 SANhiều người quan tâm
Thông tin thanh toán nhanh
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025-2026
200.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoảnTham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
- Toán
- Tiếng Việt
- Khoa học
- Lịch sử Địa lí
- Tiếng Anh
- Tin học
- Công nghệ
- Đề tổng hợp
- Đề cương
- Ma trận
-
Đề thi HSG
- Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi Toán TIMO lớp 4
- Đề giao lưu Câu lạc bộ lớp 4 môn Toán
- Đề giao lưu Câu lạc bộ lớp 4 môn Tiếng Việt
- Tài liệu luyện thi IOE lớp 4
- Đề luyện thi IOE lớp 4 cấp trường
- Đề luyện thi IOE lớp 4 cấp tỉnh
- Bộ câu hỏi ôn thi IOE lớp 4, 5 cấp Quốc gia
- Tuyển tập đề thi Violympic tiếng Anh lớp 4 tập 1+2
Đề thi lớp 4 tải nhiều
-
Đề thi Tiếng Việt lớp 4 Học kì 1 năm học 2024-2025
-
Tuyển tập đề thi Violympic tiếng Anh lớp 4 tập 1+2 (Có file nghe)
-
Đề luyện thi IOE lớp 4 cấp tỉnh có đáp án
-
Đề luyện thi IOE lớp 4 cấp trường có đáp án
-
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 27 năm 2025-2026
-
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Cánh Diều năm 2025
-
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Kết nối tri thức năm 2025
-
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán lớp 4 năm học 2025-2026 (Sách mới)
-
Đề ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tải nhanh tài liệu
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025-2026
Thông tin thanh toán nhanh
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025-2026
200.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoản
Bài viết hay Đề thi lớp 4
-
Đề thi Học kì 2 Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Đề thi giữa học kì 1 Khoa học lớp 4 sách Cánh Diều năm 2025-2026
-
Đề cương ôn thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 năm 2025
-
Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm học 2025-2026 (Sách mới)
-
Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2025-2026
-
Đề thi giữa kì 1 Lịch Sử Địa Lí lớp 4 sách Cánh Diều năm 2025-2026


















