Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2025-2026
Tài liệu này không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro. Tìm hiểu thêm »
Top 26 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm học 2025-2026 (Kèm đáp án và ma trận) để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất trong bài kiểm tra cuối kì I. Nội dung bộ đề thi cuối hk1 Toán lớp 4 được biên soạn bám sát chương trình sgk Kết nối tri thức, Cánh Diều, Chân trời sáng tạo. Sau đây là nội dung chi tiết Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 4, mời các bạn tải về tại đường link trong bài.
Tài liệu này gồm 26 đề thi cuối kì 1 Toán 4 và 8 đề ôn tập, trong đó:
- 8 đề thi cuối kì 1 Toán 4 KNTT (4 đề có đáp án + ma trận, 2 đề chỉ có đáp án; 1 đề chỉ có ma trận, 1 đề không có đáp án + ma trận)
- 5 đề thi cuối kì 1 Toán 4 CTST (3 đề có đáp án + ma trận, 1 đề chỉ có đáp án; 1 đề không có đáp án + ma trận)
- 13 đề thi cuối kì 1 Toán 4 Cánh Diều và 1 bộ đề ôn tập (8 đề có đáp án và ma trận; 2 đề chỉ có đáp án; 2 đề không có đáp án và ma trận)
- Bộ đề ôn thi cuối hk1 Toán 4 có đáp án dài 24 trang word.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
I. Đề thi Toán lớp 4 kì 1 có đáp án theo chương trình mới
1. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học 2025-2026
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. |
Số câu |
2 |
1 |
|
1 |
|
1 |
2 |
3 |
|
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ. |
Số câu |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Số đo góc |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Tổng |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. Họ và tên: …………………………… |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2025-2026 |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và trả lời các câu hỏi dưới đây
Câu 1. Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn và 1 chục được viết là:
A. 5 720 010 B. 572 001 C. 57 210 D. 5 072 010
Câu 2. Giá trị biểu thức m x 12 - n. Khi m = 34, n= 122 là:
A. 408 B. 268 C. 286 D. 480
Câu 3. Số 245 378 làm tròn đến chục nghìn được số:
A. 245 000 B. 250 000 C. 245 380 D. 245 400
Câu 4 : Quan sát hình G và trả lời các câu hỏi sau:
|
Đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng .................................. |
|
|
Đường thẳng AB song song với đường thẳng .................................. |
Câu 5: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống.
|
a) 150 kg = ..... tạ ..... yến c) thế kỉ = ………… năm |
b) 4 tấn 34kg = ............. kg d) 6 phút 40 giây = ……… giây |
Câu 6.
Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII. B. Thế kỉ XIX. C. Thế kỉ XXI. D. Thế kỉ XX.
b) Em sinh năm ................... Năm đó thuộc thế kỉ .....................................
Câu 7 :Quan sát hình vẽ rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 8: (2 điểm) M1 Đặt tính rồi tính:
|
a) 378 021+19 688 |
b) 85 724 - 7361 |
c) 12 406 x 31 |
d) 7025:72 |
|
………………. ………………. ………………. ………………. ………………. |
……………… ……………… ……………… ……………… ……………… |
……………… ……………… ……………… ……………… ……………… |
…………………... …………………... …………………... …………………... …………………... |
Câu 9. (2 điểm) Trung bình số cây trồng được của lớp 4A và 4B là 152 cây. Biết lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B 18 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp?
Giải:
Câu 10
1008 x7 + 1008x 4 - 1008
3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Ý đúng |
A |
B |
B |
|
|
A |
|
|
|
|
|
Điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
0,5 |
1 |
0.5 |
2 |
2 |
1 |
1 |
...
Xem tiếp trong file tải.
II. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM .…/3đ
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Số 14 021 983 có: .../ 0.5đ
- Chữ số 4 thuộc lớp triệu
- Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
- Chữ số 9 ở lớp nghìn.
- Chữ số 3 ở hàng chục.
Câu 2: Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số: .../ 0.5đ
- 73 500 000
- 73 600 000
- 73 400 000
- 73 520 000
Câu 3: Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ thứ mấy? …./0.5đ
| A. Thế kỉ XIX | B. Thế kỉ XV | C. Thế kỉ XX | D. Thế kỉ XXI |
Câu 4: 2 tấn 500kg = ………. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: …./0.5đ
| A. 2 500 | B. 20 500 | C. 2 050 | D. 2 500 |




Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Câu 1. Số 14 021 983 có:
A. Chữ số 4 thuộc lớp triệu (0.5đ)
Câu 2. Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:
B. 73 600 000 (0.5đ)
Câu 3. Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:
C. Thế kỉ XX (0.5đ)
Câu 4. 2 tấn 500kg = ……….kg.
D. 2 500 (0.5đ)
Câu 5. Góc đỉnh A của hình tứ giác ABCD là :
Góc tù (0.5đ)
Câu 6. Nối lời giải với phép tính đúng:
9 x 5 = 45 m2 (0.5đ)
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0.5đ)

...
III. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - Năm học 2025-2026
MÔN: TOÁN LỚP 4/2
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 28 471 539 là:
A. 80 000
B. 8 000 000
C. 80 000 000
D. 800 000
Câu 2. Dãy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 146 318 ; 164 318 ; 318 164 ; 381 164.
B. 318 164 ; 381 164 ; 164 318 ; 146 318.
C. 164 318 ; 146 318 ; 318 164 ; 381 164.
D. 381 164 ; 318 164 ; 164 318 ; 146 318.
Câu 3. Mẹ của Lan sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XXI
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2514 × a + 2458 với a = 3 là:
A. 10 000
B. 100 000
C. 11 000
D. 110 000
Câu 5. Cân nặng trung bình của Hân, Mai, Lâm là 37kg. Hân cân nặng 38kg, Mai cân nặng 41kg. Cân nặng của Lâm là:
A. 31 kg
B. 32 kg
C. 34 kg
D. 35 kg
Câu 6. Đặt tính rồi tính:
a) 8205 × 6
b) 29376 : 9
Câu 7. Tìm ?
a) ? × 7 = 12 012
b) ? : 8 = 1208
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 6615 + 3052 + 285 + 48
= …………………………….…
= …………………………….…
= ………………………….……
b) 285 × 69 - 285 × 57 - 285 × 11
= ………………………….…
= ………………………….…
= ……………………………
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 m24 cm2 = …….….. cm2
b) 6 tấn 35 kg =………….. kg
Câu 10. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 6m. Bác Tâm dự định lát sàn căn phòng đó bằng những viên gạch hình vuông cạnh 3dm. Hỏi bác Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó.
>>> Xem tiếp đáp án tại file tải về.
IV. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Cánh Diều
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2025-2026
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 40 phút)
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 (M1 – 0,5 điểm): Số: “Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm”, được viết là:
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 6 700 600
Câu 2 (M1 – 0,5 điểm): Chữ số 8 trong số 587 564 thuộc hàng nào?
A.Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
Câu 3 (M3 – 0,5 điểm): Trung bình cộng của hai số là 46, số thứ nhất là 45. Số còn lại là:
A. 92
B. 47
C. 48
Câu 4 (M1 – 0,5 điểm): Kết quả của phép chia: 18 000 : 100 là
A. 180 000
B. 18 000
C. 180
Câu 5 (M1 – 0,5 điểm) :Chu vi của hình vuông là 16cm thì diện tích của hình vuông sẽ là:
A. 16cm
B. 32cm
C. 16cm2
Câu 6 (M3 – 0,5 điểm): Tổng hai số là 45, hiệu hai số là 9. Số lớn là:
A. 27
B. 54
C. 34
Câu 7 (M2 – 0,5 điểm): Giá trị của ? trong: 19 x ? = 76
A. 3
B. 4
C. 4
Câu 8 (M1 – 0,5 điểm): 10dm2 2cm2 =……..cm2
A. 1002
B. 102
C. 120
II. Phần tự luận
Câu 9 (M2 – 2 điểm) Tính
a) 296 809 + 652 411
b) 70 890 – 1798
c) 459 x 35 d)855 : 45
Câu 10 (M2 – 3,0 điểm): Cuối tuần Long được bố dẫn đi chơi tại một khu du lịch. Long thấy bố trả tiền vé của hai người là 500 000 đồng. Bạn hỏi bố vé vào cửa của mỗi người là bao nhiêu tiền. Bố nói, vé của trẻ em trong ngày cuối tuần rẻ hơn của người lớn 100 000 đồng. Tính giá vé ngày cuối tuần của mỗi người.
Câu 11 (M3 – 1,0 điểm): Tính nhanh
a) 490 x 365 - 390 x 365
b) 24 x 6 + 6 x 70 + 36
>>> Xem tiếp đáp án trong file tải về.
V. Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 số 1
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. Họ và tên: …………………………… |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm
a) Số 91 175 264 đọc là: ..................................................................................................
B) Số: “Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là: ............................
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Giá trị của chữ số 5 trong số “9 045 930” là:
A. 500000
B. 50000
C. 5000
D. 500
b) Phép nhân 428 x 36 có kết quả là:
A. 3852
B. 15407
C. 14408
D. 15408
Câu 3: (1 điểm) Cho hình vuông như hình vẽ bên

a. Cạnh AB song song với cạnh ........
Cạnh AB song song với cạnh ..................
b. Diện tích hình vuông ABCD là: .......................
Câu 4: (1 điểm) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:
A. 18
B. 120
C. 180
D. 210
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
a) 40m2 8dm2 = 3008 dm2 ⬜
b) 7 km 15m = 7250m ⬜
Câu 6: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 36m
B. 36dm
C. 36cm
D. 36mm
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
|
a. 520255 + 367808 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ |
b. 792982 – 456705 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ |
c. 3124 x 125 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ |
d. 86472 : 24 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ |
Câu 8: (1 điểm)
a) Tìm X:
X - 4368 = 3484 x 4
.......................................
........................................
........................................
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
49 x 385 – 39 x 385
.......................................
........................................
........................................
Câu 9: (1 điểm) Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
46 x 17 + 38 x 46 + 26 x 44 + 46
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) Số 81 175 264: Tám mươi mốt triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi bốn .
b) Số: Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi: 5204820
Câu 2 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) Ý C. 5000 b) Ý D. 15408
Câu 3 (1 điểm)
a) - Cạnh AB song song với cạnh CD: 0,25 điểm
- Cạnh AB song song với cạnh AC, BD: 0,25 điểm
b) Diện tích hình vuông ABCD là: 25cm2 : 0,5 điểm
Câu 4 (1 điểm) Ý B. 120
Câu 5 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) Đúng
b) Sai
Câu 6 (1 điểm) Ý B. 36dm
Câu 7 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a) 420254 + 367809 = 788063
b) 792981 – 456705 = 336276
c) 3124 x 125 = 390500
d) 86472 : 24 = 3603
Câu 8 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) X - 4367 = 3483 x 4
X – 4367 = 13932 (0,1 điểm)
X = 13932 + 4367 (0,15 điểm)
X = 18299 (0.25 điểm)
b) 49 x 365 – 39 x 365
= 365 x (49 – 39) (0.25 điểm)
= 365 x 10 = 360 (0.25 điểm)
Câu 9 (1 điểm).
Học sinh vẽ sơ đồ
Bài giải:
Số học sinh nam là: (0,2 điểm)
(674 - 94 ) : 2 = 290 (học sinh) (0,5 điểm)
Số học sinh nữ là: (0,2 điểm)
290 + 94 = 384 (học sinh) (0,25 điểm)
Đáp số: Nam: 290 học sinh;
Nữ: 384 học sinh (0,25 điểm)
(Nếu học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa).
Câu 10 (1 điểm) Giải đúng theo cách nhân một số cho một tổng (được 1 điểm)
26 x 17 + 38 x 26 + 26 x 44 + 26 = 26 x 17 + 38 x 26 +26 x 44 + 26 x 1
= 26 x (17 + 38 + 44 + 1)
= 26 x 100 = 2600
2. Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 số 2

3. Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 số 3

4. Đề thi cuối học kì 1 môn toán lớp 4 số 4

5. Đề thi Toán lớp 4 năm 2025-2026 có đáp án số 5

6. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 số 6

7. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 số 7

>>> Xem tiếp tại file tải về.
Trên đây là Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm học 2025-2026 biên soạn bám sát chương trình học. Tuy nhiên do nội dung bộ đề kiểm tra rất dài nên HoaTieu.vn đã tổng hợp thành file tải zip. Thầy cô và các em học sinh vui lòng sử dụng máy tính tải file và giải nén để xem đầy đủ nội dung bộ đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 (Không sử dụng điện thoại di động).
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong góc Đề thi lớp 4 thuộc Chuyên mục Học tập trên trang Hoatieu.vn nhé.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Nguyễn Toàn
- Ngày:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2025-2026
2,7 MB 14/12/2024 11:26:00 SA-
Xem thử Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
113,1 KB Xem thử -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
1 MB Tải nhanh: 50.000đ -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
566,8 KB Tải nhanh: 50.000đ -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Cánh Diều
1,1 MB Tải nhanh: 50.000đ
Nhiều người quan tâm
Thông tin thanh toán nhanh
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2025-2026
149.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoảnTheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
-
lê lêThích · Phản hồi · 1 · 11/01/23-
Ban Quản Trị HoaTieu.vnThích · Phản hồi · 1 · 13/01/23
-
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Đề thi lớp 4 tải nhiều
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 4 năm 2025 (Sách mới)
-
Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 năm 2025 (Sách mới)
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2025 (Sách mới)
-
Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4 năm 2025
-
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức năm 2025-2026
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2025-2026
-
Đề thi học kì 2 Khoa học lớp 4 năm 2025
-
Đề thi Học kì 2 Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025
-
Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán năm học 2023-2024
-
Đề thi Học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 năm học 2025-2026
Học tập tải nhiều
-
Bộ đề kiểm tra định kì Ngữ văn 8 có đáp án
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 i-Learn Smart Start
-
Bài tập về Trợ từ, thán từ
-
Đề cương ôn tập cuối kì 1 Ngữ văn 9 sách mới có đáp án
-
Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức
-
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Việt Cánh diều - Tuần 18 (Cơ bản + Nâng cao)
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World
-
Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 9 Cánh Diều có đáp án
-
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 5 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Tuần 18 (Cơ bản + Nâng cao)
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success
Tải nhanh tài liệu
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2025-2026
Thông tin thanh toán nhanh
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2025-2026
149.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoản
Bài viết hay Đề thi lớp 4
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 4 Chân trời sáng tạo 2025
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 sách Cánh Diều
-
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Đề thi Giữa kì 2 Toán 4 Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Đề thi học kì 2 Khoa học 4 Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Kết nối tri thức năm 2025
