Tài liệu luyện thi IOE lớp 4 cấp trường, huyện, tỉnh có đáp án
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Tài liệu luyện thi IOE lớp 4 các cấp năm 2025-2026. HoaTieu.vn xin chia sẻ Bộ Tài liệu luyện thi IOE lớp 4 cấp trường, huyện, tỉnh từ 35 vòng dành cho các em học sinh tham khảo và lấy làm tài liệu ôn thi, nhằm đạt kết quả cao trong cuộc thi Olympic tiếng Anh trên Internet (IOE) năm học 2025-2026. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải file Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 4 về máy để xem trọn bộ.
Tài liệu này bao gồm:
- Bộ đề Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 4 đủ 35 vòng
- Bộ đề thi IOE lớp 4 chính thức năm 2020-2021 cấp trường, tỉnh có đáp án; cấp huyện không có đáp án
- Đề luyện thi IOE lớp 4 năm 2019-2020 vòng 1 đến 5 có đáp án.
- Đề luyện thi IOE lớp 4 cấp trường không có đáp án
- Đề luyện thi IOE lớp 4 cấp tỉnh
- Tài liệu ôn thi Từ vựng IOE lớp 4
- Tài liệu ôn thi Ngữ pháp IOE lớp 4
- Bài tập bổ trợ ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học
- Bài tập về giới từ luyện thi IOE
- Các dạng câu hỏi thường gặp trong đề thi IOE
- Tổng hợp cấu trúc viết lại câu trong Tiếng Anh luyện thi IOE
- 200 câu hỏi phát âm luyện thi IOE
Đề thi IOE lớp 4 có đáp án
1. Đề Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 4 đủ 35 vòng
Vòng 1: Bài 1: Choose the correct answer
- What ……..his name ?
- is b. are c. this d. bye
- May I ………..out ?
- open b. go c. come d. say
- What colour is this ? – It’s………book.
- a green b. green c. pencil d. ruler
- I’m in ……….4 A.
- grade b. class c. classes d. grades
- They …………from France.
- is b. am c. is d. are
- Where …………you from ? –I’m from Laos.
- is b. are c. am d. do
- ……….is Tom from ? – England.
- What b. When c. Where d. How
- Is ………..school big ?
- you b. your c. yous d. yours
- Tom is my ……….., too.
- he b. she c. friend d. be
- Your book …………..small.
- it b. is c. it’s d. are
Bài 2: Fill in the blank
- Good mo _ _ ing, Peter.
- I like orange jui _ e.
- This _ _ a ruler.
- Where is Minh from ? - _ _ is from Paris.
- _ esk
- f _ ower
- _ m
- b _ _ k
- This is my r _ om.
- chi _ ken
Bài 3: Matching
- Notebook 2. book 3. question 4. kite 5. pen
- sofa 7. teacher 8. window 9. house 10. orange
- giáo viên b. cửa sổ c. con diều d. quyển sách e. cây bút
- ngôi nhà g. quyển tập h. trái cam i. ghế đệm j. câu hỏi
1……….2………..3……….4……….5………..6……….7………8………9……..10……….
Vòng 2: Bài 1: Matching
- friend 2. violin 3. butterfly 4. plane 5. cow
- fish 7. mother 8. ice cream 9. family 10. star
- ngôi sao b. bạn c. đàn vi ô lông d. bò cái e. mẹ
- cá g. kem h. gia đình i. bướm j. máy bay
1……….2………..3……….4……….5………..6……….7………8………9……..10……….
Tải file về máy để xem tiếp nội dung
3. Đề thi IOE lớp 4 cấp trường, huyện, tỉnh các năm có đáp án
Đề thi IOE lớp 4 cấp trường có đáp án

Đề thi IOE lớp 4 cấp huyện

Đề thi IOE lớp 4 cấp tỉnh có đáp án

4. Đề luyện thi IOE lớp 4 cấp trường
1. I like / football / the rain. / playing / in ………………………………………………………………………………………
2. the / are / in / My toy / brown box. ………………………………………………………………………………………
3. My uncle has to work hard from 5 in the morning _ _ 7 in the evening.
4. Odd one out:
A. uncle B. aunt C. father D. friend
5. He likes playing sports … football and tennis.
A. such as B. such like C. sample D. example
6. is / When / your / birthday? …………………………………………………………………………………
7. me? / you / write / to / Can ………………………………………………………………………………………
8. Is it a r_ _nd box? – No, it is a square box.
9. Ha can dance _ _ _ cannot play football.
10. What time is it? – It … four fifteen.
A. is B. has C. at D. in
11. Mr Smith / a lot of / grows / vegetable / in his garden. ……………………………………………………………………………………
12. four seasons / our country. / in / are / There ………………………………………………………………………………………
13. How _ _ _ is he? – He is 10 years old.
15. What a … doll! My children like it very much.
................
Tải file về máy để xem tiếp nội dung
5. Đề luyện thi IOE lớp 4 theo Unit
- UNIT 1: NICE TO SEE YOU AGAIN
- UNIT 2: I’M FROM JAPAN
- UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY?
I/ FILL IN THE BLANKS:
1. It’s nice to see you……..
2. Where are you……, Akiko?
3. What…………………are you? I’m Vietnamese
4. What……..is it today?
5. What do we…….on Mondays? We have English
6. We ……..have Music today
7. What do you do……Tuesday?
8. I help my parents…..home
9. I visit my grandparents…..the afternoon
10. What…..you do on Thursday?
11. I go to school ……..Mondays ……..Fridays
12. I stay…….home on Sunday
13. I listen ……music in the morning
14. How…….in the morning?
15. Mr Loc is her English…….
II/ REODER THE WORDS TO MAKE SENTENCES
1. Where/ he/ from/is/ ?
2. visits/She/ grandparents/ the/ her/ morning/ in
3. school/ My/ Chu Hoa/ School/ is/ Primary
4. his/ What/ nationality/ is/?
5. I/ in/ now/ live/ Ha Noi
6. are/ They/ countries/ from/ different
7. have/ lot/ I/ friends/ a/ of/ Hue/ in
8. it/ day/ What/ today/ is/?
9. What/ we/ on/ Wednesday/ do/ have/?
10. to/ I/ the/ on/ go/ Sunday/ zoo
11. today/ We/ English/ have/ don’t.
12. in/ I/ school/ the/ go/ morning/ to
13. on/ What/ you/ Friday/ ?/ do/ do
14. the/ I/ the/ on/ guitar/ play/ Monday
15. goes/ from/ Friday/ to/ She/ school/ Mondays
16. I/ swimming/ afternoon/ go/ Monday/ on/
17. We/ English/on/ Tuesday/ have/ Thursday/ and.
18. not/ I/ to/ go/ school/ at/ do/ weekend/ the.
19. What/ do/ on/ Friday/ she/ does/?
20. When/ the/ is/ lesson/ next?
- UNIT 4: WHEN’S YOUR BIRTHDAY?
- UNIT 5: CAN YOU SWIM?
I/ FILL IN THE BLANKS:
1. It’s the first……..October
2. ……..is the date today?
3. …….a nice cake!
4. ……is her birthday?
5. It’s …..the second of May
6. I have many birthday presents……my friends
7. I …..draw a cat
8. ……can you do Hoa?
9. I can play soccer…..I can’t play chess
10. Let’s cycle…….in the park
11. Let’s……football
12. She can’t play……piano
13. I can……..a bike
14. She is a pupil…..Ha Noi Primary school
15. She can sing many English…….
Tải file về máy để xem tiếp nội dung
6. Tài liệu ôn thi IOE lớp 4 - Từ vựng
|
Greeting: chào hỏi
Good morning: chào buổi sáng Good afternoon: chào buổi chiều Good evening: chào buổi tối Good night: chúc ngủ ngon Goodbye/bye: tạm biệt Nice to meet you: rất vui khi gặp bạn Long time no see: lâu quá không gặp See you later /again/then/tomorrow: hẹn gặp lại Have a nice/good day: chúc 1 ngày tốt lành Have a nice/ good trip: chúc chuyến đi tốt lành Good luck to you: chúc bạn may mắn |
Color/Colour: Màu Sắc
White: màu trắng Blue: màu xanh dương Yellow: màu vàng Green: xanh lá cây Orange: màu cam Red: màu đỏ Brown: màu nâu Purple: màu tím Pink: màu hồng Gray/ grey: màu xám Black: màu đen |
|
Color/Colour: Màu Sắc
White: màu trắng Blue: màu xanh dương Yellow: màu vàng Green: xanh lá cây Orange: màu cam Red: màu đỏ Brown: màu nâu Purple: màu tím Pink: màu hồng Gray/ grey: màu xám Black: màu đen |
Days in a week: các ngày trong tuần
Monday: thứ hai Tuesday: thứ ba Wednesday: thứ tư Thursday: thứ năm Friday: thứ sáu Saturday: thứ bảy Sunday: chủ nhật Today: hôm nay Yesterday: hôm qua Tomorrow: ngày mai |
|
Weather: thời tiết
Sunny: nắng Rainy: mưa Windy: gió Cloudy: nhiều mây Snowy: tuyết Stormy: bão Foggy: sương mù Flood: lũ lụt Thunder: sét Warm: ấm áp Humid: ẩm Hot: nóng Cold: lạnh Cool: mát mẽ Wet: ướt |
Months in a year: các tháng trong năm
January: tháng giêng February: tháng hai March: tháng ba April: tháng tư May: tháng năm June: tháng sáu July: tháng bảy August: tháng tám September: tháng chin October: tháng mười November: tháng mười một December: tháng mười hai |
|
Body: cơ thể
Head: đầu Neck: cổ Face: khuôn mặt Eyes: mắt Ears: tai Nose: mũi Mouth: miệng Lips: đôi môi Cheeks: đôi má Hair: tóc Shoulder: vai Chest: ngực Heart: trái tim Arm: cánh tay Elbow: khuỷu tay Hand: bàn tay Finger: ngón tay Leg: chân Foot: bàn chân Knee: đầu gối Toe: ngón chân |
Sport: thể thao
Football/ soccer: bóng đá Volleyball: bóng chuyền Basketball: bóng rổ Baseball: bóng chày Tennis: quần vợt Table tennis: bóng bàn Badminton: cầu lông Dance: khiêu vũ Swimming: bơi lội Running: chạy Jogging: đi bộ Jumping: nhảy Skip/ jump rope: nhảy dây Chess: cờ Morning exercise: thể dục buổi sang Roller-skate: trươt patin Karate: võ karate Shuttlecock sport: đá cầu Ski: trượt tuyết Ice-skate: trượt băng Yoga Go hiking: đi bộ đường dài |
7. Tài liệu ôn thi IOE lớp 4 - Ngữ pháp
Các thì Tiếng Anh lớp 4
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
Thì hiện tại tiếp diễn đã được giới thiệu trong chương trình tiếng Anh lớp 3 (bài 18 và 19).
Cấu trúc này tiếp tục được ôn lại và mở rộng các động từ có thể dùng ở thì hiện tại tiếp diễn.
What are you/they doing? ~ They are V-ing
What is she/he doing? ~ She/He is V-ing
Ví dụ: What are you doing? ~ I’m watching TV.
What is she doing? ~ She’s flying a kite.
- Thì quá khứ đơn chỉ hành động đã diễn ra trong quá khứ
Where were you yesterday? ~ I was —-
What did you do yesterday? ~ I + Ved
Ví dụ: Where were you yesterday? ~ I was at the zoo.
What did you do yesterday? ~ I went to the zoo.
- Thì tương lai gần với Be going to
What + to be + S going to do? ~ S + am/is/are + going to + V.
Ví dụ: What are you going to do this summer?~ I’m going to the beach.
Cấu trúc hỏi đáp thường gặp trong bài thi IOE lớp 4
- Hỏi xem ai đó từ đâu tới
Where are you from? ~ I’m from…..
Ví dụ: Where are you from? ~ I’m from Japan.
- Hỏi quốc tịch
What nationality are you? ~ I’m + từ chỉ quốc tịch.
Ví dụ: What nationality are you? ~ I’m Japanese.
- Hỏi thứ
What day is it today? ~ It’s + thứ.
Ví dụ: What day is it today? It’s Monday.
- Hỏi ngày tháng
What is the date today? ~ It’s the + ngày (số thứ tự) + of + tháng hoặc It’s tháng +the + ngày (số thứ tự)
Ví dụ: What is the date today? It’s the 5th of October./It’s October the 5th.
- Hỏi ngày sinh nhật
When’s your/her/his birthday? ~ It’s + in + tháng./ It’s + on + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.
Ví dụ: When’s your birthday?
It’s in August./It’s on the 7th of August.
- Hỏi trường ai đó ở đâu
Where is + your/his/her + school? ~ It’s in + (tên đường) Street.
Ví dụ: Where’s your school? ~ It’s in Tran Hung Dao Street.
- Hỏi tên trường
What’s the name of your/ his/her school? ~ My/his/her school is+ tên trường+ Primary school.
Ví dụ: What’s the name of your school? My school is Doan Thi Diem Primary school.
- Hỏi ai đó học lớp mấy
What class are you in? ~ I’m in class + tên lớp
Ví dụ: What class are you in? ~ I’m in class 4A.
- Hỏi về môn học
What subjects do you have today? ~ I have + môn học.
Ví dụ: What subjects do you have today? ~ I have Maths, English and Art.
- Hỏi về sở thích
Cách 1: What do you like doing? ~ I like + V-ing
What does he/she like doing? ~ He/she likes + V-ing
Ví dụ: What do you like doing? I like cooking.
What does he like doing? He likes playing football.
Cách 2: What is your/his/her hobby? ~ My/His/Her hobby is + V-ing.
Ví dụ: What is your hobby? My hobby is cooking.
What is his hobby? His hobby is playing football.
- Hỏi giờ:
What time is it?/ What’s the time?
It’s + số giờ + o’clock. (giờ chẵn)
It’s + số giờ + số phút. (giờ lẻ)
Ví dụ: What’s time is it? ~ It’s ten o’clock.
What’s the time? ~ It’s ten twenty.
- Hỏi về nghề nghiệp
What + do/does + S + do? ~ He/she is+ a/an + nghề nghiệp
Ví dụ: What does your mother do? ~ She’s a nurse.
- Hỏi nơi làm việc
Where + do/does + S + work?
S + work/ works in + nơi làm việc
Ví dụ: Where does she work? ~ She works at a hospital.
Hỏi đáp về ngoại hình, đặc điểm của ai đó
What + do/does + S+ look like? ~ S + is/are + adj (tính từ mô tả ngoại hình)
Ví dụ: What does your sister look like? ~ She is slim.
- Hỏi về giá tiền
How much is + món hàng số ít? ~ It’s + giá tiền
How much is + món hàng số nhiều? ~ They are+ giá tiền
Ví dụ: How much is the T-shirt? – It’s 120,000 dong.
How much are the shoes? – They are 200,000 dong.
- Hỏi về số điện thoại
What’s + your (his/her) + phone number? ~ My (His/Her) phone number + is + số điện thoại./ It’s + số điện thoại.
Ví dụ: What’s your phone number? ~ It’s 09867XXXXXXX
Các mẫu câu xuất hiện nhiều trong bài thi IOE
- Lời mời ăn/uống
Would you like some + đồ ăn/thức uống?
Đồng ý: Yes, please.
Từ chối: No, thanks/ No, thank you.
Ví dụ: Would you like some orange juice? ~ No, thank you.
- Lời mời đi đâu
Would you like to + go to…?
Đồng ý: I’d love to./That’s very nice./ That’s a great idea./Great!/That sounds great.
Từ chối: Sorry, I can’t./ Sorry, I’m busy./I can’t. I have to do my homework. (Lí do ví dụ)
- Lời đề nghị ai đó đi đâu cùng với mình
- Câu miêu tả dùng tính từ ngắn ở dạng so sánh hơn
Tính từ ngắn-er
Ví dụ: taller, younger, older…
My brother is taller than my father.
Tải file về máy để xem tiếp nội dung
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên nhóm Lớp 4 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Tài liệu luyện thi IOE lớp 4 cấp trường, huyện, tỉnh có đáp án
32,4 MB 27/11/2025 11:45:00 SANhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
-
(Siêu hay) Sắm vai một loài hoa giới thiệu về mình với các bạn lớp 4
-
Đọc câu chuyện về những người có năng khiếu nổi bật. Viết phiếu đọc sách theo mẫu
-
Đặt câu có hình ảnh so sánh về mặt trăng
-
(Siêu hay) Viết đoạn văn nêu lí do yêu thích một câu chuyện về các con vật mà em đã đọc hoặc đã nghe
-
(Mẫu chuẩn) Hãy đóng vai chim sâu, viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về nhân vật "chiếc lá"
-
(Siêu hay) Viết 3 - 4 câu giới thiệu về nơi em ở, trong câu có sử dụng danh từ riêng
-
Top 5 Viết đoạn văn nêu lí do yêu thích một câu chuyện về tình cảm gia đình hay, cảm động
-
Top 6 mẫu Viết đoạn văn (hoặc 4-6 dòng thơ) về Con giáp là tuổi của em 2025 hay nhất
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
- Toán
- Tiếng Việt
- Khoa học
- Lịch sử Địa lí
- Tiếng Anh
- Tin học
- Công nghệ
- Đề tổng hợp
- Đề cương
- Ma trận
-
Đề thi HSG
- Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi Toán TIMO lớp 4
- Đề giao lưu Câu lạc bộ lớp 4 môn Toán
- Đề giao lưu Câu lạc bộ lớp 4 môn Tiếng Việt
- Tài liệu luyện thi IOE lớp 4
- Đề luyện thi IOE lớp 4 cấp trường
- Đề luyện thi IOE lớp 4 cấp tỉnh
- Bộ câu hỏi ôn thi IOE lớp 4, 5 cấp Quốc gia
- Tuyển tập đề thi Violympic tiếng Anh lớp 4 tập 1+2
Lớp 4 tải nhiều
-
Bài tập về Lựa chọn từ ngữ
-
Tìm đọc một bản tin viết về: Một người dũng cảm, sáng tạo, tài năng
-
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh diều - Tuần 13 (Cơ bản + Nâng cao)
-
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Tuần 13 (Cơ bản + Nâng cao)
-
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Tuần 13 (Cơ bản + Nâng cao)
-
(Siêu hay) Viết đoạn văn nêu lí do em thích một câu chuyện cổ tích hoặc sự tích lớp 4
-
Tài liệu luyện thi IOE lớp 4 cấp trường, huyện, tỉnh có đáp án
-
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh diều - Tuần 12 (Cơ bản + Nâng cao)
-
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt Chân trời sáng tạo - Tuần 12 (Cơ bản + Nâng cao)
-
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Tuần 12 (Cơ bản + Nâng cao)
Bài viết hay Lớp 4
-
(Siêu hay) Kể lại câu chuyện dân gian về một người anh hùng chống ngoại xâm
-
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Tuần 12 (Cơ bản + Nâng cao)
-
(Mẫu chuẩn) Đọc một bài thơ viết về ước mơ. Viết phiếu đọc sách theo mẫu
-
Bạn Lâm dự định viết một bản hướng dẫn trồng cây
-
Tập đọc Dế mèn bênh vực kẻ yếu lớp 4 tập 1
-
(Siêu hay) Kể về một việc làm thể hiện tình cảm của em đối với người thân