Top 18 Đề thi học kì 2 lớp 6 Công nghệ năm 2024 kèm đáp án (KNTT, CTST, CD)

Tải về

Top 18 Đề thi học kì 2 lớp 6 Công nghệ năm học 2023-2024 có đáp án 3 bộ sách mới: Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều - HoaTieu.vn xin giới thiệu Bộ đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 có kèm theo cả đáp án, ma trận để học sinh ôn tập, củng cố kiến thức có trọng tâm nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối HK II.

Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 6 được biên soạn theo cấu trúc chương trình GDPT 2018, gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, yêu cầu học sinh phải nắm chắc kiến thức bài học để vận dụng giải bài trong 45 phút (không kể thời gian giao đề). Mời các em tải file về máy để xem đầy đủ bộ Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6. 

Đề thi học kì 2 lớp 6 Công nghệ chương trình mới
Đề thi học kì 2 lớp 6 Công nghệ chương trình mới

I. Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức

1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 KNTT

Cấp độ
Tên Chủ đề
Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộng
Vận dụngVận dụng cao
TNTLTNTLTNTLTNTL

1. Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình

- Biết được thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện, công dụng của bộ phận điều khiển, đồ dùng điện.

- Phân biệt được các đồ dùng điện trong gia đình.

- Đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

1,5đ

15%

1

0,5đ

5%

1

20%

5

40%

2. Đèn điện

- Kể tên được các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang.

- Giải thích ý nghĩa các số liệu.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1/2

10%

1/2

10%

1

20%

2. Nồi cơm điện

- Biết được các bước nấu cơm điện.

- Hiểu được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện.

- Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,5đ

5%

1

0,5đ

5%

1

2 đ

20%

3

30%

3. Bếp hồng ngoại

- Biết được các bước sử dụng, thông số kĩ thuật bếp hồng ngoại

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2

10%

2

10%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỷ lệ: 100%

6

30%

1/2

10%

1

0,5đ

5%

1

20%

1

0,5đ

5%

3/2

30%

11

10đ

100%

2. Đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Kết nối tri thức

TRƯỜNG THCS………….
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Năm học: 2023-2024
Môn: Công nghệ 6
Thời gian: 45 phút

A. Trắc nghiệm (4 điểm): Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và ghi lại vào bài làm.

Câu 1: Đáp án nào sau đây không phải đồ dùng điện phổ biến trong gia đình?

A. Quạt hơi nước, máy hút bụi, nồi áp suất.
B. Bếp hồng ngoại, tivi, bàn là.
C. Nồi cơm điện, ấm siêu tốc, bếp từ.
D. Máy phát điện, đèn pin, remote.

Câu 2: Trong nguyên lí làm việc của nồi cơm điện: khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển sẽ làm giảm nhiệt độ của bộ phận nào để nồi chuyển sang chế độ giữ ấm?

A. Nồi nấu.
B. Bộ phận sinh nhiệt.
C. Thân nồi.
D. Nguồn điện.

Câu 3: Cần làm gì trong bước chuẩn bị của nấu cơm bằng nồi cơm điện?

A. Vo gạo
B. Điều chỉnh lượng nước cho đủ
C. Lau khô mặt ngoài nồi nấu
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Các thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện có vai trò gì?

A. Giúp lựa chọn đồ điện phù hợp.
B. Giúp sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.

Câu 5: Sử dụng bếp hồng ngoại theo mấy bước?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 6: Công dụng của bộ phận điều khiển là:

A. Bật chế độ nấu
B. Tắt chế độ nấu
C. Chọn chế độ nấu
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Trên bếp điện hồng ngoại có ghi: 220V/ 2000W. Em hãy cho biết ý nghĩa của số liệu 2000W?

A. Cường độ dòng điện.
B. Công suất định mức.
C. Điện áp định mức.
D. Diện tích mặt bếp.

Câu 8: Công dụng của ấm đun nước là:

A. Đun sôi nước
B. Tạo ánh sáng
C. Làm mát
D. Chế biến thực phẩm

B. Tự luận (6 điểm):

Câu 9 (2 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình.

Câu 10 (2 điểm):

a) Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang?

b) Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó?

Câu 11 (2 điểm): Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.

3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 KNTT

A.Trắc nghiệm: (4 điểm). ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

B

D

C

C

D

B

A

B. Tự luận: (6 điểm)

Câu 9. (2 điểm): Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình:

- Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện.

- Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm.

- Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện.

- Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng.

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 10. (2 điểm).

* Đèn huỳnh quang có 2 bộ phận chính:

- Ống thủy tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang ) .

- Hai điện cực.

0,5

0,5

* Giải thích ý nghĩa các thông số ghi trên bóng đèn huỳnh quang

- 220V: Điện áp định mức.

- 36W: Công suất định mức.

0,5

0,5

Câu 11. (2 điểm)

a) Việc lựa chọn nồi cơm điện cần chú ý đến các thông số kĩ thuật.

- Các đại lượng điện định mức (điện áp định mức, công suất định mức).

- Dung tích nồi.

- Các chức năng của nồi.

- Phù hợp với điều kiện thực tế của gia đình.

0,25

0,25

0,25

0,25

b) Một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện

- Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát.

- Không dùng tay, vật dụng khác để che hoặc tiếp xúc trực tiếp với van thoát hơi hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu.

- Không dùng các vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu.

- Không nấu quá lượng gạo quy định so với dung tích của nồi nấu.

0,25

0,25

0,25

0,25

II. Đề kiểm tra cuối kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo

1. Ma trận đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Trang phục thời trang

1.1.Trang phục

2

1,5

2

15

3

1

16,5

37,5

1.2. Các loại vải thông dụng dùng

để may trang phục.

1

0,75

1

1,5

2

2,25

5

1.3. Sử dụng và bảo quản trang phục

2

1,5

1

1,5

3

3

7,5

1.3.Thời trang

1

0,75

1

0,75

2,5

2

Đồ dùng điện trong gia đình

2.1. Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

3

2,25

3

2,25

7,5

2.2. An toàn điện trong gia đình

1/2

9

1/2

4,5

1/2

3

1/2

3,75

2

20,25

40

Tổng

9,5

15,75

4,5

22,5

1/2

3

1/2

3,75

12

3

45

100

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

Tỉ lệ chung (%)

70

30

2. Đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Câu 1. Trang phục có vai trò như thế nào trong đời sống con người?

A. Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.

B. Làm cho con người thấy tự tin, thoải mái hơn.

C. Bảo vệ cơ thể, làm đẹp cho con người trong cuộc sống.

D. Bảo vệ cơ thể an toàn trong các hoạt động.

Câu 2. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?

A. Theo thời tiết

B. Theo công dụng

C. Theo lứa tuổi

D. Theo giới tính

Câu 3. Sử dụng dải phát quang trên trang phục bảo hộ lao động có tác dụng gì?

A. Làm đẹp cho trang phục

B. Trang trí cho trang phục.

C. Dễ phát hiện trong điều kiện ánh sáng yếu.

D. Bảo vệ người lao động.

Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:

A. Thực vật

B. Động vật

C. Thực vật và động vật

D. Than đá

Câu 5. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?

A. Dễ bị nhàu

B. Độ hút ẩm thấp

C. Mặc thoáng mát

D. Phơi lâu khô

Câu 6. Lựa chọn và sử dụng trang phục có kiểu dáng rộng rãi, thoải mái, màu sắc tươi sáng, họa tiết trang trí vui mắt, loại vải mềm, dễ thấm hút mồ hôi, có độ co giãn phù hợp với lứa tuổi

A. Trẻ em

B. Thanh niên

C. Trung niên

D. Người già

Câu 7. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?

Đề thi học kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

A. Có thể giặt

B. Không được giặt

C. Chỉ giặt bằng tay

D. Có thể sấy

Câu 8. Trước khi giặt quần áo người ta cần phân loại quần áo nhằm mục đích gì?

A. Để là quần áo nhanh hơn.

B. Để quần áo sạch hơn, không bị phai màu, lẫn màu.

C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải.

D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là.

Câu 9. Thời trang thể hiện qua:

A. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục

B. Màu sắc trang phục, chất liệu trang phục

C. Chất liệu trang phục, kiểu dáng trang phục

D. Kiểu dáng trang phục, màu sắc trang phục, chất liệu trang phục.

Câu 10. Bộ phận nào giúp bàn là nóng lên?

A. Vỏ bàn là

B. Dây đốt nóng

C. Rơ le nhiệt

D. Ổ cắm điện

Câu 11. Để tiết kiệm điện năng em chọn đồ dùng có nhãn hiêu ghi:

Đề thi Công nghệ lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo

Câu 12. Nguyên nhân nào dẫn đến mất an toàn về nhiệt khi sử dụng bàn là điện.

A. Không chạm vào đế bàn là.

B. Chạm vào tay cầm bàn là

C. Chạm vào đế bàn là

D. Chạm vào vỏ bàn là

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Em hãy chỉ ra trang phục học sinh gồm có những vật dụng đi kèm nào? Nêu vai trò của các vật dụng đó?

Câu 2: (3 điểm) Trình bày một số biện pháp an toàn khi sử dụng điện?

Câu 3: (1 điểm) Kể tên những trường hợp mất an toàn về điện mà em biết?

3. Đáp án đề thi học kì 2 Công nghệ 6 CTST

Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.

1-C

2-B

3-C

4-C

5-B

6-A

7-B

8-B

9-D

10-B

11-D

12-C

Tự luận:

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(3 điểm)

Những vật dụng đi kèm cùng trang phục của học sinh như:

+ Khăn quàng đỏ, bảng tên: Thể hiện là đội viên, học sinh

+ Balo ( cặp sách): Để đựng sách vở, dụng cụ học tập

+ Thắt lưng: Làm đẹp. Giữ lưng quần nếu lỏng…

+ Giày quai hậu: Lịch sự, sạch sẽ

+ Dây buột tóc: Giữ cho tóc gọn gàng.

+Khẩu trang: Bảo vệ bản thân, người khác; để phòng, tránh

dịch bệnh, tránh ô nhiễm môi trường….

0,5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0,5đ

Câu 2

(3 điểm)

- Che chắn các ổ lấy điện khi chưa sử dụng đề đảm bảo an toàn điện

- Lắp đặt ô lấy điện ngoài tầm với của trẻ

- Sử dụng băng dính (băng keo) điện để che phủ những vị trí dây điện bị hỏng lớp vỏ cách điện

- Thường xuyên kiểm tra các đồ dùng điện trong nhà để phát hiện rò điện và sửa chữa

- Thả diều ở những nơi không có đường dây điện đi qua

- Không đến gần nơi có biển báo nguy hiểm về tai nạn điện.

0,5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ

0,5đ

Câu 3

(1 điểm)

Một số trường hợp mất an toàn về điện mà em biết:

- Các bạn học sinh thả diều gần đường dây lưới điện.

- Dây điện bị hỏng, đứt vỏ cách điện.

- Ổ điện trong gia đình quá thấp.

- Xây nhà gần đường dây cao thế....

0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ

III. Đề thi Công nghệ lớp 6 Cánh diều

1. Ma trận Đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Cánh diều

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

(Trắc nghiệm)

Thông hiểu

(Trắc nghiệm)

Vận dụng

(Tự luận)

Vận dụng cao

(Tự luận)

Tổng

1. Trang phục và thời trang.

- Biết được đặc điểm của các loại vải.

- Nắm được đặc điểm của phong cách thời trang lãng mạn.

- Biết cách bảo quản trang phục.

- Hiểu được đối với các loại quần áo ít dùng tới cần gói trong túi nylon.

- Hiểu được cách chọn quần áo cho người đứng tuổi.

- Vận dụng kiến thức đã học để giúp bạn lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng mình.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

3 câu

1,5 điểm

15%

2 câu

1,0 điểm

10%

1 câu

1,0 điểm

10%

6 câu

3,5 điểm

35%

2. Đồ dùng điện trong gia đình.

- Nắm được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện.

- Biết được chức năng của cánh quạt.

- Biết cách sử dụng máy điều hòa.

- Nắm được đặc điểm của đèn huỳnh quang ống và đèn compact.

- Hiểu được sự phù hợp điện áp giữa các đồ dùng điện với điện áp của mạng điện.

- Liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ dùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó.

- Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

5 câu

2,5 điểm

15%

1 câu

2,0 điểm

20%

1 câu

2,0 điểm

20%

7 câu

6,5 điểm

65%

TS câu:

TS điểm:

Tỉ lệ:

8 câu

4,0 điểm

40%

3 câu

3,0 điểm

30%

1 câu

2,0 điểm

20%

1 câu

1,0 điểm

10%

13 câu

10 điểm

100%

2. Đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Cánh diều

PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG THCS

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu 1. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của:

A. Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi pha.
C. Vải sợi tổng hợp.
D. Vải sợi thiên nhiên.

Câu 2. Đặc điểm mô tả phong cách lãng mạn là:

A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự.
B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng.
C. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.
D. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, sử dụng các gam màu nhẹ hoặc rực rỡ.

Câu 3. Người đứng tuổi nên chọn vải, kiểu may như sau:

A. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.
B. Vải in bông hoa, màu sắc tươi sáng, kiểu may tùy ý.
C. Vải in hình vẽ, mặc sặc sỡ, kiểu may tùy ý.
D. Vải màu tối, kiểu may model, tân thời.

Câu 4. Đối với các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon vì:

A. Để dễ tìm lại khi cần dùng đến.
B. Để tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng.
C. Giúp cho tủ trông sạch sẽ hơn.
D. Giúp quần áo không bị nhăn.

Câu 5. Đối với những trang phục chưa dùng đến, cần bảo quản bằng cách:

A. Đóng túi.
B. Buộc kín cất đi.
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi.
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc.

Câu 6. Sơ đồ thể hiện nguyên lí làm việc của nồi cơm điện:

A. Nguồn điện → Mâm nhiệt → Nồi nấu → Bộ điều khiển.
B. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Nồi nấu → Mâm nhiệt.
C. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt.
D. Nguồn điện → Bộ điều khiển → Mâm nhiệt → Nồi nấu.

Câu 7. Chức năng của cánh quạt là:

A. Tạo ra gió làm mát.
B. Bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
C. Thay đổi tốc độ quay của quạt.
D. Hẹn thời gian quạt tự động tắt.

Câu 8. Cách sử dụng máy điều hòa không đúng (sai):

A. Sử dụng đúng điện áp định mức.
B. Đóng các cửa khi bật máy.
C. Tránh lau chùi điều hòa.
D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Câu 9. Đặc điểm của đèn huỳnh quang ống là:

A. Ánh sáng phát ra liên tục.
B. Tỏa nhiệt ra môi trường ít hơn đèn sợi đốt.
C. Tuổi thọ trung bình thấp hơn đèn sợi đốt.
D. Hiệu suất phát quang thấp.

Câu 10. Đặc điểm của đèn compact là:

A. Kích thước nhỏ.
B. Trọng lượng nhẹ.
C. Dễ sử dụng.
D. Kích thước gọn, nhẹ, dễ sử dụng.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Hãy chọn những đồ dùng điện có thông số kĩ thuật sao cho phù hợp:

☐ a. Đèn huỳnh quang ống 110V - 40W.

☐ b. Bếp hồng ngoại 220V - 1000W.

☐ c. Quạt bàn 220V - 45W.

☐ d. Máy giặt 110V - 10kg.

☐ e. Nồi cơm điện 220V - 2lít.

☐ f. Đèn compact 127V - 45W.

☐ g. Đèn sợi đốt 250V - 45W.

☐ h. Máy điều hòa 220V - 12000BTU/h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đồ dùng điện nào? Đọc các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó?

b. Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình em?

Câu 2. (1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng cao, gầy. Em hãy đưa ra lời khuyên giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình?

3. Đáp án Đề thi Công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 Cánh diều

Phần 1. Hướng dẫn chung

A. Trắc nghiệm

I. Chọn đáp án đúng nhất

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.

B. Tự luận

Câu 1: HS liên hệ thực tế tại gia đình để kể tên các đồ đùng điện và đọc được các thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó (ít nhất là bốn đồ dùng điện). Sử dụng được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, an toàn, tiết kiệm. Mỗi ý đúng sẽ được 0,25 điểm.

Câu 2: Tùy theo lời khuyên của học sinh giúp bạn có thể lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng của mình mà giáo viên linh động cho điểm, mỗi lựa chọn phù hợp sẽ được 0,2 điểm.

Phần 2. Đáp án và thang điểm

A. Trắc nghiệm (7,0 điểm)

I. Chọn đáp án đúng nhất (5,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

D

A

B

C

D

A

C

B

D

II. Đánh dấu (x) vào ô em cho là đúng (2,0 điểm)

Nguồn điện trong gia đình có điện áp là 220V. Những đồ dùng điện có thông số kĩ thuật phù hợp: b, c, e, h.

B. Tự luận: (3,0 điểm)

CâuNội dungĐiểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a. Trong gia đình em có những đ dùng điện là:

- Bếp điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 1000W

- Nồi cơm điện: Thông số kĩ thuật là 220V- 400W

- Bóng đèn compact: Thông số kĩ thuật là 220V- 40W

- Quạt bàn: Thông số kĩ thuật là 220V- 60W;...

b. Để sử dụng tốt đồ dùng điện trong gia đình, cần:

- Đọc kĩ thông tin và hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

- Sử dụng đúng thông số kĩ thuật ghi trên nhãn.

- Bảo dưỡng định kì đồ dùng điện.

- Thường xuyên lau chùi.

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 2

(1,0 điểm)

Bạn em có vóc dáng cao, gầy thì nên chọn:

- Kiểu dáng: Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, có xếp li.

- Vải: Mặt vải bóng, thô, xốp.

- Màu sắc: Màu sáng (trắng, xanh nhạt, hồng nhạt,…)

- Họa tiết: Có dạng kẻ sọc ngang hoặc họa tiết lớn.

- Phụ kiện trang phục: Túi, thắt lưng to bản, giày bệt có mũi tròn.

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

0,2 điểm

.............

Tải file về máy để xem đầy đủ bộ Đề thi học kì 2 lớp 6 Công nghệ năm học 2023-2024

Về cơ bản Phân phối chương trình học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ của 3 bộ sách KNTT, CTST, CD khá giống nhau. Do đó giáo viên có thể linh hoạt sử dụng bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 cho cả 3 bộ sách này.

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 6: Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
29 9.643
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm