Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo 2023-2024 (Có đáp án, ma trận)

Top 3 Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ lớp 6 Chân trời sáng tạo - HoaTieu.vn xin chia sẻ Bộ Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo năm học 2023-2024 có đáp án, ma trận, bản đặc tả ma trận và hướng dẫn chấm thi để giáo viên tham khảo khi xây dựng đề ôn tập, đề thi giữa học kì 1 theo chương trình mới. Đây cũng là tài liệu hữu ích để các em học sinh tự ôn luyện, làm bài thi thử môn Công nghệ lớp 6 giữa kì 1 để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra sắp tới.

1. Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi giữa kì 1 công nghệ 6 CTST

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI

MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ, LỚP 6, NĂM HỌC 2023 - 2024

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa HKI ; Khi kết thúc nội dung:

- Thời gian làm bài: 45 phút.

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm; 30% tự luận).

- Cấu trúc:

+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

+ Phần trắc nghiệm: 7 điểm (gồm 28 câu hỏi: Nhận biết:16. câu; Thông hiểu: 12 câu).

+ Phần tự luận: 3 điểm (gồm 2 câu hỏi: Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm).

* Nếu là đề kiểm tra cuối kì bổ sung: Tỉ lệ % số điểm đối với nội dung nửa đầu học kì và nội dung nửa sau học kì.

Chủ đề/kĩ năng

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ

Tổng số

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số câu TN

Số ý; câu TL

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(13)

(13)

Nhà ở

(5 tiết)

1.1 Nhà ở đối với con người

(2 tiết)

8

4

1

12

1

4

1.2 Sử dụng năng lượng trong gia đình

(2 tiết)

4

4

1

8

1

4

1.3 Ngôi nhà thông minh

(1 tiết)

4

4

8

2

Số câu TN/Số ý; câu TL

16

12

28

2

30

Điểm số

7

3

10

Tổng số điểm

4 điểm

3 điểm

2 điểm

1 điểm

10 điểm

10 điểm

Bảng đặc tả Ma trận đề thi giữa kì 1 công nghệ 6

KHUNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ , LỚP 6, NĂM HỌC 2023 - 2024

Nội dung/Đơn vị kiến thức/kĩ năng

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu hỏi

Câu hỏi

TN

(Số câu)

TL

(Số ý; câu)

TN

(Số câu)

TL

(Số ý; câu)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Chủ đề : I. Nhà ở ( 5 tiết)

1.1. Nhà ở đối với con người

Nhận

biết

Nhận biết

- Nêu được vai trò của nhà ở

- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam

- Kể tên 1 số kiến trúc nhà ở Việt Nam

- Kể tên 1 số vật liệu xây dựng nhà ở

- Kể tên các bước xây dựng 1 ngôi nhà

8

(Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8)

Thông hiểu

- Phân biệt 1 số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam

- Sắp xếp đúng trình tự các bước xây dựng ngôi nhà.

4

(Câu 9, 10, 11, 12)

Vận

dụng

Xác định kiến trúc ngôi nhà em đang ở.

1

Câu 29

Vận dụng cao

1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình

Nhận

biết

Trình bày được 1 số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.

4

(Câu 15, 16, 18, 20)

Thông hiểu

Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.

4

(Câu 13, 14, 17, 19)

Vận

dụng

Đề xuất được những việc cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả.

1

Câu 30

Vận dụng cao

Thực hiện được 1 số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.

1

Câu 30

1.3. Ngôi nhà thông minh

Nhận

biết

Nhận diện đặc điểm của ngôi nhà thông minh.

4

(Câu 21, 22, 23, 24)

Thông hiểu

Mô tả đặc điểm của ngôi nhà thông minh.

4

(Câu 25, 26, 27, 28)

Vận

dụng

Vận dụng cao

2. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

Năm học: 2023-2024

Môn thi: .....CÔNG NGHỆ................- Lớp ...6.......

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Ngày thi: ……………………

Họ tên học sinh: ……………………………….. Lớp: ……………….

A/TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).Khoan tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1. Nhà ở được cấu tạo gồm:

A. móng nhà, sàn nhà, mái nhà. B. móng nhà, thân nhà, sàn nhà. A

C. móng nhà, thân nhà, mái nhà. D. móng nhà, cột nhà, tường nhà.

Câu 2. Trong các vật liệu dưới đây, vật liệu nào dùng xây dựng nhà có sẵn trong tự nhiên:

A. xi măng, đá, tre, gỗ. B. tre, gỗ, lá, ngói.

C. đất sét, gỗ, tôn. D. gỗ, lá, tre, đất sét.

Câu 3. Các bộ phận chính của thân nhà gồm:

A. cột nhà, tường nhà, dầm nhà. B. cột nhà, mái nhà, tường nhà.

C. dầm nhà, móng nhà, cột nhà. D.tường nhà, ngôi nhà, sàn gác.

Câu 4. Vật liệu nào sau đây không dùng để làm tường nhà

A. ngói. B. gỗ. C. tre. D. gạch ống.

Câu 5. (B) Kiến trúc không phải kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam là

A. nhà trên xe. B. nhà ba gian.

C. nhà nổi. D. nhà biệt thự.

Câu 6. Vật liệu không được dùng để xây dựng nhà kiên cố, chung cư hay biệt thự là

A. xi măng, cát. B. gạch, đá C. thép. D. lá dừa.

Câu 7. Nhà ở có vai trò giúp con người tránh khỏi tác hại xấu của

  1. mưa, nắng, lũ lụt.
  2. môi trường, thú dữ.
  3. thiên tai, lũ lụt, mưa, nắng, gió.
  4. thiên nhiên, môi trường, xã hội.

Câu 8. Kiểu nhà được xây dựng thấp bằng: cát, sỏi, đá, đất sét, gỗ, tre, lá. Đây là những loại vật liệu nào?

  1. Vât liệu nhân tạo.
  2. Vật liệu có sẵn.
  3. Vật liệu hiện đại.
  4. Vật liệu đắt tiền, bền lâu.

Câu 9. Trong nhà ở, một vài khu vực có thể bố trí chung như nơi tắm giặt với

A. nơi nấu ăn. B. nơi nghỉ ngơi.

C. nơi vệ sinh. D. nơi chăn nuôi.

Câu 10. Nhà nổi còn có tên gọi khác là

A. nhà sàn. nhà chung cư.

C. nhà bè. D. nhà ba gian.

Câu 11. Nhà được xây riêng biệt trong khuôn viên rộng lớn, đầy đủ tiện nghi là kiến trúc

A. nhà truyền thống. B. nhà sàn.

C. nhà nổi. D. nhà biệt thự.

Câu 12. Tòa nhà gồm nhiều căn hộ sử dụng chung các công trình phụ (lối đi, cầu thang, nhà để xe, sân chơi…) là kiến trúc

A. nhà truyền thống. B. nhà chung cư.

C. nhà biệt thự. D. nhà liên kế.

Câu 13. Thiết bị được sử dụng bằng năng lượng điện là

  1. bật lửa. B. bếp cồn. C. đèn dầu. D. quạt bàn.

Câu 14. Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện trong gia đình?

  1. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh.
  2. Hạn chế thời gian mở cửa tủ lạnh.
  3. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn.
  4. Mở máy lạnh ở nhiệt độ thấp nhất.

Câu 15. Để giảm bớt việc sử dụng các đồ dùng điện, ta nên:

  1. tận dụng gió, ánh sáng tự nhiên, năng lượng mặt trời.
  2. điều chỉnh hoạt động đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng.
  3. chỉ sử dụng điện khi cần thiết và tắt các đồ dùng điện.
  4. thay thế bóng đèn dây tóc bằng đèn huỳnh quang.

Câu 16. Khi ủi đồ, người ta sẽ dùng năng lượng:

A. gió, chất đốt. B. điện, chất đốt C.mặt trời, năng lượng D. chất đốt, mặt trời.

Câu 17. Khi phơi đồ, người ta thường dùng năng lượng

A. mặt trời và gió. B. điện và gió. C.điện và mặt trời. D. điện và chất đốt.

Câu 18. Cách làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng chất đốt?

A. Nấu lửa to. B. Nấu lửa vừa.

C. Dùng kiềng chắn gió cho bếp gas. D. Ngâm đậu trước khi nấu.

Câu 19. Sử dụng chất đốt để sản xuất và đun nấu gây ảnh hưởng đến môi trường như thế nào?

A. Làm ô nhiễm môi trường. B. Gây cạn kiệt chất đốt.

C. Làm cạn kiệt tài nguyên. D. Gây lãng phí chất đốt.

Câu 20. Chất đốt thường được sử dụng để:

A. nấu ăn, sưởi ấm, chiếu sáng. B. nấu ăn, giặt, là (ủi), chiếu sáng.

C. nấu ăn, sưởi ấm, giặt, là (ủi). D. phơi khô, sưởi ấm, giặt, là (ủi).

Câu 21. Các đặc điểm của ngôi nhà thông minh thường là:

  1. tiện lợi, an ninh, an toàn và tiện ích.
  2. tiện ích, an ninh, tiết kiệm năng lượng.
  3. tiện ích, thông minh, tiết kiệm năng lượng.
  4. tiện ích, an ninh và tiết kiệm năng lượng.

Câu 22. Ngôi nhà thông minh được trang bị

  1. nhiều thiết bị, đồ dùng đắt tiền.
  2. nhiều thiết bị hiện đại, đắt tiền.
  3. hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động.
  4. hệ thống tự động an toàn cho người sử dụng.

Câu 23. Ngôi nhà thông minh thường lắp đặt các thiết bị

A. tiết kiệm năng lượng. B.tự động mở khi sử dụng.

C. tự động tắt khi không dùng. D. hoạt động theo ý muốn.

Câu 24. Ngôi nhà thông minh được giám sát từ xa được thể hiện đặc điểm:

A. tiện ích, an toàn B. an ninh, an toàn.

C. tiết kiệm, an toàn. D. tiện ích, tiết kiệm.

Câu 25.Chủ nhà ngồi ở phòng khách có thể tắt các thiết bị của các phòng khác”, thể hiện đặc điểm ............. của ngôi nhà thông minh.

A. tiện ích B. an toàn C. tiết kiệm D. an ninh

Câu 26. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị nào?

  1. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet.
  2. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet.
  3. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet.
  4. Điều khiển, máy tính, điện thoại không có kết nối internet.

Câu 27. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:

  1. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ và người lạ đột nhập xảy ra.
  2. có nguy cơ cháy nổ, người lạ đột nhập và tiết kiệm năng lượng.
  3. có người lạ đột nhập, quên đóng cửa và giúp tiết kiệm năng lượng.
  4. quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ và điều khiển các đồ dùng điện.

Câu 28. “Đúng 7 giờ sáng rèm cửa tự động kéo ra để ánh sáng mặt trời chiếu vào là đặc điểm …... của ngôi nhà thông minh.”

A. tiện ích B. tiết kiệm C. an toàn D. tiện dụng

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm).

Câu 29. Hãy xác định các khu vực chính trong ngôi nhà của em.(1 điểm)

Câu 30.

  1. Hãy đề xuất những thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng điện. (1 điểm)
  2. Gia đình em đang thực hiện những biện pháp gì để giúp tiết kiệm năng lượng? (1 điểm)

3. Đáp án Đề thi Công nghệ 6 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo

THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

D

A

A

A

D

D

B

C

C

D

B

D

B

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

A

B

A

A

A

A

D

C

C

B

A

C

A

B

Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu

Nội dung

Thang điểm

29

(1 điểm)

- Phòng khách.

- Phòng ngủ.

- Nhà bếp.

- Nơi vệ sinh.

(Ý đúng khác vẫn được tính điểm)

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

30

(2 điểm)

a)

- Tắt những thiết bị điện khi không sử dụng (0,25đ) ví dụ: tắt đèn, quạt, tv..

- Hạn chế sử dụng các thiết bị điện có công suất cao (0,25 đ) và các thiết bị có công suất cao vào giờ cao điểm (0,25đ).

(Ý đúng khác vẫn được tính điểm)

0,5 điểm

0,5 điểm

b)

- Chỉ sử dụng điện khi thật sự cần thiết

- Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ

- Sử dụng các đồ dùng tiết kiệm điện

- Tận dụng gió, ánh sáng tự nhiên, năng lượng mặt trời thay cho việc sử dụng đồ dùng điện

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
5 2.220
0 Bình luận
Sắp xếp theo