TOP 10 Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Kèm đáp án) năm học 2023-2024, bao gồm Ma trận đề thi, khung ma trận đặc tả và TOP 10 đề thi cuối kì 1 KHTN kèm đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì I. Ngoài ra thầy cô cũng có thể tham khảo để xây dựng khung ma trận và đề thi cho kì kiểm tra đánh giá học kì này.
Mời bạn đọc tải file Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên trong bài viết để xem trọn bộ 10 đề thi.
Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2023-2024
- I. Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 KNTT năm 2023-2024 số 1
- II. Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2023-2024 số 2
- III. Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức số 3
- IV. Đề thi KHTN 6 Cuối học kì 1 Kết nối tri thức số 4
- V. Đề kiểm tra cuối kì 1 môn KHTN 6 KNTT số 5
- VI. Đề thi HK1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối số 6
I. Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 KNTT năm 2023-2024 số 1
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống số 1
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc chủ đề 7: Từ tế bào đến cơ thể.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung kiểm tra bao gồm chủ đề 1: 10%; chủ đề 2: 10%; chủ đề 3: 10 %; chủ đề 4: 15 %; chủ đề 5: 20 %; chủ đề 6: 20 %; chủ đề 7: 15 %.
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1. Các phép đo | 2 |
|
| 1 (2 ý) |
| 2 | 2 | 1,0 | |||
2. Các thể (trạng thái) của chất. | 2 |
| 2 |
|
|
| 4 | 0 | 1,0 | ||
3. Oxygen và không khí. |
|
|
| 1 (4 ý) |
| 4 | 1,0 | ||||
4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng. | 2 |
|
|
| 1 (4 ý) | 2 | 4 | 1,5 | |||
5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp. | 2 |
| 2 | 1 (4 ý) |
|
|
|
| 4 | 4 | 2.0 |
6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống. | 2 | 1 (4 ý) |
| 1 (2 ý) |
| 2 | 6 | 2.0 | |||
7. Từ tế bào đến cơ thể. | 2 |
| 1 (4 ý) |
|
| 2 | 4 | 1,5 | |||
Số câu TN/ Số ý TL | 12 | 4 ý | 4 | 8 ý | 0 | 8 ý | 0 | 4 ý | 16 | 6 (24 ý) | 10 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 4.0 | 6.0 | 10 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
Khung ma trận đặc tả
| Mức độ | Yêu cầu cần đạt | TN | TL | ||
Số câu | Số TT câu | Số ý | Số TT câu | |||
1. Các phép đo | ||||||
Đo chiều dài, khối lượng - Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ | Nhận biết | - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | 1 | C1 | ||
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. | 1 | C2 | ||||
Thông hiểu | - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. |
| 2 | C1 | ||
2. Các thể (trạng thái) của chất. | ||||||
– Sự đa dạng của chất – Ba thể (trạng thái) cơ bản của – Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất | Nhận biết | Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) | 1 | C3 | ||
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. | 1 | C5 | |||
- So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. | 1 | C6 | ||||
3. Oxygen (oxi) và không khí | ||||||
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbondioxide (cacbonđioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. | Vận dụng | – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. |
|
| 4 | C2 |
4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng. | ||||||
– Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm | Nhận biệt | Nhận biết một số nhiên liệu, vật liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm | 2 | C7 à C8 | ||
Vận dụng cao | Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. |
|
| 4 | C3 | |
5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp | ||||||
Nhận biết | – Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. | 1 | C9 |
|
| |
– Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. | 1 | C10 |
|
| ||
Thông hiểu | - Phân biệt được dung môi và dung dịch, hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. | 1 | C11 |
|
| |
– Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. | 1 | C12 |
|
| ||
– Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. |
|
| 4 | C4 | ||
6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống | ||||||
– Khái niệm tế bào – Hình dạng và kích thước tế bào – Cấu tạo và chức năng tế bào – Sự lớn lên và sinh sản của tế bào – Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống | Nhận biết | - Nêu được khái niệm, chức năng của tế bào, hình dạng và kích thước của một số loại tế bào | 1 | C13 |
|
|
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống, lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. | 1 | C14 |
|
| ||
- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. |
|
| 4 | C5 | ||
Thông hiểu | - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. |
|
| 2 | C6a | |
7. Từ tế bào đến cơ thể | ||||||
– Từ tế bào đến mô – Từ mô đến cơ quan – Từ cơ quan đến hệ cơ quan – Từ hệ cơ quan đến cơ thể | Nhận biết | - Thông qua hình ảnh, nhận biết được cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào | 2 | C15, C16 |
|
|
Thông hiểu | Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, cơ thể. |
|
| 4 | C6b. |
Lưu ý: Thầy Cô có thể điều chỉnh lại cho phù hợp với đặc thù của trường mình nhưng phải nằm trong đơn vị kiến thức chung như trên.
2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống số 2
Nội dung | Các mức độ nhận thức |
Tổng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||
TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | TNKQ | TNTL | ||
Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên | Biết các lĩnh vực chính của khoa học tự nhiên và nguyên tắc an toàn khi thực hành. | Giải thích vì sao phải vệ sinh an toàn phòng thí nghiệm thực hành. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 c 1 đ 10% | 1 c 1 đ 10% | 5 c 2 đ 20% | ||||||
Chương II: Chất quanh ta | Biết một số chất ở quanh ta, sự chuyển thể của chất, tính chất hóa học của chất |
Cho ví dụ về tính chất của 3 thể của chất | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 c 1 đ 10% | 1 c 1 đ 10% | 5 c 2 đ 20% | ||||||
Chương III: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực và thực phẩm thông dụng | Biết một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu và lương thực thực phẩm | Cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và tiết kiệm. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 c 1 đ 10% | 1 c 1 đ 10% | 5 c 2 đ 20% |
Chương IV: Hỗn hợp và tách chất ra khỏi hỗn hợp | Biết các loại hỗn hợp và phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp | Các bước thực hiện tách muối ra khỏi hỗn hợp cát sạn | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 c 1 đ 10% | 1 c 1 đ 10% | 5 c 2 đ 20% | ||||||
Chương V: Tế bào | Giải thích vì sao tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống, phân biệt một số loại tế bào, tính sự phân bào |
Báo cáo cấu tạo chung của tế bào | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 c 1 đ 10% | 1 c 1 đ 10% | 5 c 2 đ 20% | ||||||
Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
16 c 4 đ 40% |
6 c 3 đ 30% |
2 c 2 đ 20% |
1 c 1 đ 10% |
25 c 10 đ 100% |
3. Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: KHTN - LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS:……………………………………
SBD:................... Phòng thi:....................
Lớp:………
Điểm | Lời phê của giáo viên | Chữ ký GT | ||
Bằng số | Bằng chữ | Giám thị 1 | Giám thị 2 | |
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1....... nghiên cứu về thực vật, động vật, con người.
A. Sinh học. | B. Hoá học. | C. Vật lý. | D. Thiên văn học. |
Câu 2....... nghiên cứu về chuyển động, lực và năng lượng.
A. Sinh học. | B. Hoá học. | C. Vật lý. | D. Thiên văn học. |
Câu 3...... nghiên cứu về chất và về sự biến đổi của chúng.
A. Sinh học. | B. Hoá học. | C. Vật lý. | D. Thiên văn học. |
Câu 4. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện. | B. Bắt buộc thực hiện. |
C. Cảnh bảo nguy hiểm. | D. Không bắt buộc thực hiện. |
Câu 5. Trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao | B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm |
C. Nhôm, muối ăn, đường mía | D. Con dao, đôi đũa, muối ăn |
Câu 6. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?
A. Ngưng tụ. | B. Hoá hơi. | C. Sôi. | D. Bay hơi. |
Câu 7. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu | B. Không mùi, không vị |
C. Tan rất ít trong nước | D. Làm đục dung dịch nước vôi trong |
Câu 8. Quá trình nào sau đây cần oxygen?
A. Hô hấp. | B. Quang hợp. | C. Hoà tan. | D. Nóng chảy. |
Câu 9: Vật liệu nào dưới đây dẫn điện?
A. Kim loại | B. Nhựa | C. Gốm sứ | D. Cao su |
Câu 10: Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây?
A. Quặng bauxite | B. Quặng đồng | C. Quặng chứa phosphorus | D. Quặng sắt |
Câu 11: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm?
A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất | B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi |
C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. | D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. |
Câu 12: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?
A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn | B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt |
C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp | D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp. |
Câu 13. Hỗn hợp là
A. Dây đồng. | B. Dây nhôm. | C. Nước biển. | D. Vòng bạc. |
Câu 14. Khi hoà tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước; phần còn lại làm cho nước bị đục. Hỗn hợp này được coi là
A. dung dịch. | B. chất tan. | C. nhũ tương. | D. huyền phù. |
Câu 15. Để tách chất rắn không tan ra khỏi chất lỏng, ta dùng phương pháp tách chất nào sau đây?
A. Cô cạn. | B. Chiết. | C. Chưng cất. | D. Lọc. |
Câu 16. Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách riêng dễ dàng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc?
A. Muối ăn và cát. | B. Đường và bột mì. | C. Muối ăn và đường. | D. Cát và mạt sắt. |
Câu 17. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”
A. Vì tế bào rất nhỏ bé.
B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết.
C. Vì tế bào Không có khả năng sinh sản.
D. Vì tế bào rất vững chắc.
Câu 18. Loại tế bào nào sau đây phải dùng kính hiển vi điện tử mới quan sát được?
A. Tế bào da người. | B. Tế bào trứng cá. | C. Tế bào virut. | D. Tế bào tép bưởi. |
Câu 19: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?
A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau. | B. Để tạo nên sự đa dạng cho tế bào. |
C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác nhau. | D. Vì chúng có kích thước khác nhau. |
Câu 20. Từ một tế bào ban đầu, sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra
A. 4 tế bào con. | B. 16 tế bào con. | C. 8 tế bào con. | D. 32 tế bào con |
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm ) Tại sao khi làm thí nghiệm xong cần phải: Lau dọn chỗ làm thí nghiệm; sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rữa sạch tay bằng xà phòng?
Câu 2: (1 điểm) Hãy đưa ra một ví dụ cho thấy:
A. Chất rắn không chảy được
B. Chất lỏng khó bị nén
C. Chất khí dễ bị nén
Câu 3: (1 điểm ) Em hãy trình bày cách sử dụng nhiên liệu trong sinh hoạt gia đình (đun nấu, nhiên liệu chạy xe) an toàn và tiết kiệm?
Câu 4: (1 điểm) Trình bày cách tách muối lẫn sạn không tan trong nước?
Câu 5: (1 điểm) Vẽ tế bào vảy hành: chú thích rõ màng tế bào, nhân và tế bào chất
4. Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | C | B | A | C | C | D | A | A | D | B | D | C | D | D | A | B | C | C | D |
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu | Nội dung cần đạt | Câu |
1 | - Lau chọn sạch sẽ chỗ làm việc để đảm bảo vệ sinh và tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp tục làm việc trong phòng thí nghiệm. - Sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ để dễ tìm và tránh những tương tác không mong muốn trong phòng thí nghiệm. - Rửa sạch tay bằng xà phòng để loại bỏ những hóa chất hoặc vi sinh vật gây hại có thể rơi rớt trên tay khi làm thí nghiệm. | 0,5
0,25
0,25 |
2 | Một số ví dụ a) Để một vật rắn trên bàn: Vật rắn đó không chảy tràn trên bề mặt bàn và không tự di chuyển. b) Khi đổ đầy chất lỏng vào bình: Rất khó để nén chất lỏng. c) Bơm không khí làm căng săm xe máy, xe đạp, sau đó dùng tay ta vẫn nén được săm của xe. |
0,25
0,25
0,5 |
3 | - Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn là nắm vững tính chất đặc trưng của từng nhiên liệu: Củi, than, xăng, dầu, gas… - Dùng đúng cách để an toàn - Dùng vừa đủ để tiết kiệm và hiệu quả cao. - Ví dụ: Khi dùng than củi hoặc gas nấu ăn chỉ để lửa ở mức phù hợp để an toàn với việc đun nấu, không để lửa quá to, quá lâu, cháy lan, cháy nổ gây nguy hiểm không cần thiết. Với những đoạn đường không quá xa nên đi bộ hoặc đi xe đạp để tiết kiệm nhiên liệu và tăng cường vận động tốt cho sức khỏe. Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân nên sử dụng phương tiên giao thông công cộng. | 0,25
0,25 0,25
0,25 |
4 | Để thu được muối sạch từ muối lẫn cát sạn ta làm như sau: Bước 1: Cho muối lẫn cát sạn vào nước sạch Bước 2: Khuấy hòa tan hết muối trong nước còn lại cát chìm dưới đáy Bước 3: Rót nước muối sạch vào bình khác và đổ cát sạn ra ngoài. Bước 4: Đun nước muối sạch cho bay hơi hết nước ta thu được hạt muối sạch. |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
5 | Vẽ đúng tế bào 0,5 điểm, có chú thích đúng 0,5 điểm |
1 |
II. Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2023-2024 số 2
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6
MA TRẬN
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Tổng điểm (%) | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
|
| ||||||
TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN |
| |
(Hóa)1. Mở đầu về KHTN(2tiết) | 1 |
|
|
| 1 | 0.25 | |||||
(Hóa)2. Chất quanh ta (10 tiết) | 2 |
|
|
| 2 | 0.5 | |||||
(Hóa)3.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; (4 tiết) | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 1 | 1.75 | |||
(Lý)1. Mở đầu về KHTN(10tiết) | 4 | 1 |
|
|
| 1 | 4 | 1.5 | |||
(Lý)2. Lực trong đời sống(6tiết) |
|
| 1 |
| 1 | 1 | |||||
(Sinh)1. Mở đầu về KHTN(4tiết) | 1 | 1 |
|
| 2 | 0.5 | |||||
(Sinh)2. Tế bào (7 tiết) | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 | 1.25 | ||||
(Sinh)3.Từ tế bào đến cơ thể.(6 tiết) | 2 | 2 |
|
| 4 | 1 | |||||
(Sinh)4. Đa dạng thế giới sống.(13 tiết) | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 | 2.25 | ||||
Tổng câu | 1 | 12 | 2 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 5 | 16 | 10 |
Tổng điểm | 1.0 | 3.0 | 2.0 | 1.0 | 2.0 | 0 | 1.0 | 0 |
6,0 |
4,0 | 10.0
|
% điểm số | 40% | 30% | 20% | 10% | 60% | 40% | 100% |
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1ớp 6 (song song)
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 30%
- Nội dung nửa sau học kì 1: 70%
2. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6
Tải file Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 về máy để xem nội dung đầy đủ
3. Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6
Tải file Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 về máy để xem nội dung đầy đủ
4. Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6
Tải file Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 về máy để xem nội dung đầy đủ
III. Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức số 3
1. Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức
2. Đáp án Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức
IV. Đề thi KHTN 6 Cuối học kì 1 Kết nối tri thức số 4
1. Đề thi KHTN 6 Cuối học kì 1 Kết nối tri thức
2. Đáp án Đề thi KHTN 6 Cuối học kì 1 Kết nối tri thức
V. Đề kiểm tra cuối kì 1 môn KHTN 6 KNTT số 5
1. Đề kiểm tra cuối kì 1 môn KHTN 6
2. Đáp án Đề kiểm tra cuối kì 1 môn KHTN 6
VI. Đề thi HK1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối số 6
1. Đề thi HK1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối
2. Đáp án Đề thi HK1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 6: Học tập của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Trần Thanh Tâm
- Ngày:
Ma trận đề kiểm tra cuối HKI môn KHTN 6
05/12/2022 8:57:55 SA
Gợi ý cho bạn
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2023-2024 (Sách mới)
-
Kể lại một truyện cổ tích bằng lời văn của em
-
Top 6 mẫu Tóm tắt văn bản Cây tre Việt Nam
-
Viết đoạn văn 5-7 câu trình bày suy nghĩ của em về Ai cũng có cái riêng của mình (lớp 6)
-
Bộ Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 6 năm 2024 kèm đáp án
-
Soạn bài thực hành Tiếng Việt lớp 6 trang 118
-
Câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo có đáp án
-
Trình bày cảm xúc về một bài thơ lục bát Việt Nam quê hương ta (9 mẫu)
-
Viết đoạn văn trình bày cảm nghĩ về hình ảnh Bác qua bài thơ Đêm nay Bác không ngủ của Minh Huệ
-
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2023-2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Lớp 6
Top 33 Kể về một chuyến đi tham quan của em lớp 6 siêu hay
Hãy kể lại 1 kỉ niệm buồn khi em mắc lỗi với bố hoặc mẹ của mình
Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa lớp 5, 6, 7
Viết đoạn văn (5-7 câu) với nhan đề Gửi tác giả truyện Cô bé bán diêm
9 Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2024-2025
Kẻ bảng sau vào vở và ghi lại mỗi thông tin cụ thể trong phần 2