TOP 10 Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Kèm đáp án) năm học 2023-2024, bao gồm Ma trận đề thi, khung ma trận đặc tả và TOP 10 đề thi cuối kì 1 KHTN kèm đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì I. Ngoài ra thầy cô cũng có thể tham khảo để xây dựng khung ma trận và đề thi cho kì kiểm tra đánh giá học kì này.

Mời bạn đọc tải file Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên trong bài viết để xem trọn bộ 10 đề thi.

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2023-2024

I. Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 KNTT năm 2023-2024 số 1

1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống số 1

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc chủ đề 7: Từ tế bào đến cơ thể.

- Thời gian làm bài: 60 phút.

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).

- Cấu trúc:

+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;

+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

+ Nội dung kiểm tra bao gồm chủ đề 1: 10%; chủ đề 2: 10%; chủ đề 3: 10 %; chủ đề 4: 15 %; chủ đề 5: 20 %; chủ đề 6: 20 %; chủ đề 7: 15 %.

Chủ đề

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

Trắc nghiệm

Tự luận

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1. Các phép đo

2

1 (2 ý)

2

2

1,0

2. Các thể (trạng thái) của chất.

2

2

4

0

1,0

3. Oxygen và không khí.

1 (4 ý)

4

1,0

4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng.

2

1 (4 ý)

2

4

1,5

5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp.

2

2

1 (4 ý)

4

4

2.0

6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống.

2

1 (4 ý)

1 (2 ý)

2

6

2.0

7. Từ tế bào đến cơ thể.

2

1 (4 ý)

2

4

1,5

Số câu TN/ Số ý TL

12

4 ý

4

8 ý

0

8 ý

0

4 ý

16

6 (24 ý)

10

Điểm số

3,0

1,0

1,0

2,0

0

2,0

0

1,0

4.0

6.0

10

Tổng số điểm

4,0 điểm

3,0 điểm

2,0 điểm

1,0 điểm

10 điểm

10 điểm

Khung ma trận đặc tả


Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

TN

TL

Số câu

Số TT câu

Số ý

Số TT câu

1. Các phép đo

Đo chiều dài, khối lượng
và thời gian

- Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ

Nhận biết

- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian.

1

C1

- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian.

1

C2

Thông hiểu

- Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.

2

C1

2. Các thể (trạng thái) của chất.

– Sự đa dạng của chất

– Ba thể (trạng thái) cơ bản của

– Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất

Nhận biết

Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh)

1

C3

Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.

1

C4

Thông hiểu

- Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh.

1

C5

- So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí.

1

C6

3. Oxygen (oxi) và không khí

– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbondioxide (cacbonđioxit), khí hiếm, hơi nước).

– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.

Vận dụng

– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).

– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.

– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.

– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.

4

C2

4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng.

– Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm

Nhận biệt

Nhận biết một số nhiên liệu, vật liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm

2

C7 à C8

Vận dụng cao

Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.

4

C3

5. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung dịch. Tách chất ra khỏi hỗn hợp

Nhận biết

– Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết.

1

C9

– Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước.

1

C10

Thông hiểu

- Phân biệt được dung môi và dung dịch, hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.

1

C11

– Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương.

1

C12

– Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó.

4

C4

6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống

– Khái niệm tế bào

– Hình dạng và kích thước tế bào

– Cấu tạo và chức năng tế bào

– Sự lớn lên và sinh sản của tế bào

– Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống

Nhận biết

- Nêu được khái niệm, chức năng của tế bào, hình dạng và kích thước của một số loại tế bào

1

C13

- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống, lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.

1

C14

- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ.

4

C5

Thông hiểu

- Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.

2

C6a

7. Từ tế bào đến cơ thể

– Từ tế bào đến mô

– Từ mô đến cơ quan

– Từ cơ quan đến hệ cơ quan

– Từ hệ cơ quan đến cơ thể

Nhận biết

- Thông qua hình ảnh, nhận biết được cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào

2

C15, C16

Thông hiểu

Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, cơ thể.

4

C6b.

Lưu ý: Thầy Cô có thể điều chỉnh lại cho phù hợp với đặc thù của trường mình nhưng phải nằm trong đơn vị kiến thức chung như trên.

2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống số 2

Nội dung

Các mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TNTL

TNKQ

TNTL

TNKQ

TNTL

TNKQ

TNTL

Chương I: Mở đầu về khoa học tự nhiên

Biết các lĩnh vực chính

của khoa học tự nhiên và nguyên tắc an toàn khi thực hành.

Giải thích vì sao phải vệ sinh an toàn phòng thí nghiệm

thực hành.

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

4 c

1 đ

10%

1 c

1 đ

10%

5 c

2 đ

20%

Chương II: Chất quanh ta

Biết một số chất ở quanh ta, sự chuyển thể của chất, tính chất hóa học của chất

Cho ví dụ về tính

chất của 3 thể của chất

Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

4 c

1 đ

10%

1 c

1 đ

10%

5 c

2 đ

20%

Chương III: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực và thực phẩm thông dụng

Biết một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu và lương thực thực phẩm

Cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và tiết

kiệm.

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

4 c

1 đ

10%

1 c

1 đ

10%

5 c

2 đ

20%

Chương IV: Hỗn hợp và tách chất ra khỏi hỗn hợp

Biết các loại hỗn hợp và phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp

Các bước thực hiện tách muối ra khỏi

hỗn hợp cát sạn

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

4 c

1 đ

10%

1 c

1 đ

10%

5 c

2 đ

20%

Chương V: Tế bào

Giải thích vì sao tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống, phân biệt một số loại tế bào,

tính sự phân bào

Báo cáo cấu tạo

chung của tế bào

Số câu Số điểm Tỉ lệ %

4 c

1 đ

10%

1 c

1 đ

10%

5 c

2 đ

20%

Tổng Số câu Số điểm

Tỉ lệ %

16 c

4 đ

40%

6 c

3 đ

30%

2 c

2 đ

20%

1 c

1 đ

10%

25 c

10 đ

100%

3. Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024

MÔN: KHTN - LỚP 6

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên HS:……………………………………

SBD:................... Phòng thi:.................... 

Lớp:………

Điểm

Lời phê của giáo viên

Chữ ký GT

Bằng số

Bằng chữ

Giám thị 1

Giám thị 2

ĐỀ BÀI:

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất

Câu 1....... nghiên cứu về thực vật, động vật, con người.

A. Sinh học.

B. Hoá học.

C. Vật lý.

D. Thiên văn học.

Câu 2....... nghiên cứu về chuyển động, lực và năng lượng.

A. Sinh học.

B. Hoá học.

C. Vật lý.

D. Thiên văn học.

Câu 3...... nghiên cứu về chất và về sự biến đổi của chúng.

A. Sinh học.

B. Hoá học.

C. Vật lý.

D. Thiên văn học.

Câu 4. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

A. Cấm thực hiện.

B. Bắt buộc thực hiện.

C. Cảnh bảo nguy hiểm.

D. Không bắt buộc thực hiện.

Câu 5. Trường hợp nào sau đây đều là chất?

A. Đường mía, muối ăn, con dao

B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm

C. Nhôm, muối ăn, đường mía

D. Con dao, đôi đũa, muối ăn

Câu 6. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?

A. Ngưng tụ.

B. Hoá hơi.

C. Sôi.

D. Bay hơi.

Câu 7. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?

A. Chất khí, không màu

B. Không mùi, không vị

C. Tan rất ít trong nước

D. Làm đục dung dịch nước vôi trong

Câu 8. Quá trình nào sau đây cần oxygen?

A. Hô hấp.

B. Quang hợp.

C. Hoà tan.

D. Nóng chảy.

Câu 9: Vật liệu nào dưới đây dẫn điện?

A. Kim loại

B. Nhựa

C. Gốm sứ

D. Cao su

Câu 10: Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây?

A. Quặng bauxite

B. Quặng đồng

C. Quặng chứa phosphorus

D. Quặng sắt

Câu 11: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm?

A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất

B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi

C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy.

D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp.

Câu 12: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?

A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn

B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt

C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp

D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp.

Câu 13. Hỗn hợp là

A. Dây đồng.

B. Dây nhôm.

C. Nước biển.

D. Vòng bạc.

Câu 14. Khi hoà tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước; phần còn lại làm cho nước bị đục. Hỗn hợp này được coi là

A. dung dịch.

B. chất tan.

C. nhũ tương.

D. huyền phù.

Câu 15. Để tách chất rắn không tan ra khỏi chất lỏng, ta dùng phương pháp tách chất nào sau đây?

A. Cô cạn.

B. Chiết.

C. Chưng cất.

D. Lọc.

Câu 16. Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách riêng dễ dàng từng chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc?

A. Muối ăn và cát.

B. Đường và bột mì.

C. Muối ăn và đường.

D. Cát và mạt sắt.

Câu 17. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”

A. Vì tế bào rất nhỏ bé.

B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết.

C. Vì tế bào Không có khả năng sinh sản.

D. Vì tế bào rất vững chắc.

Câu 18. Loại tế bào nào sau đây phải dùng kính hiển vi điện tử mới quan sát được?

A. Tế bào da người.

B. Tế bào trứng cá.

C. Tế bào virut.

D. Tế bào tép bưởi.

Câu 19: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?

A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau.

B. Để tạo nên sự đa dạng cho tế bào.

C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác

nhau.

D. Vì chúng có kích thước khác nhau.

Câu 20. Từ một tế bào ban đầu, sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra

A. 4 tế bào con.

B. 16 tế bào con.

C. 8 tế bào con.

D. 32 tế bào con

II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 1. (1 điểm ) Tại sao khi làm thí nghiệm xong cần phải: Lau dọn chỗ làm thí nghiệm; sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rữa sạch tay bằng xà phòng?

Câu 2: (1 điểm) Hãy đưa ra một ví dụ cho thấy:

A. Chất rắn không chảy được

B. Chất lỏng khó bị nén

C. Chất khí dễ bị nén

Câu 3: (1 điểm ) Em hãy trình bày cách sử dụng nhiên liệu trong sinh hoạt gia đình (đun nấu, nhiên liệu chạy xe) an toàn và tiết kiệm?

Câu 4: (1 điểm) Trình bày cách tách muối lẫn sạn không tan trong nước?

Câu 5: (1 điểm) Vẽ tế bào vảy hành: chú thích rõ màng tế bào, nhân và tế bào chất

4. Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

A

C

B

A

C

C

D

A

A

D

B

D

C

D

D

A

B

C

C

D

II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu

Nội dung cần đạt

Câu

1

- Lau chọn sạch sẽ chỗ làm việc để đảm bảo vệ sinh và tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp tục làm việc trong phòng thí nghiệm.

- Sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ để dễ tìm và tránh những tương tác không mong muốn trong phòng thí nghiệm.

- Rửa sạch tay bằng xà phòng để loại bỏ những hóa chất hoặc vi sinh vật gây hại có thể rơi rớt trên tay khi làm thí nghiệm.

0,5

0,25

0,25

2

Một số ví dụ

a) Để một vật rắn trên bàn: Vật rắn đó không chảy tràn trên bề mặt bàn và không tự di chuyển.

b) Khi đổ đầy chất lỏng vào bình: Rất khó để nén chất lỏng.

c) Bơm không khí làm căng săm xe máy, xe đạp, sau đó dùng tay ta vẫn nén được săm của xe.

0,25

0,25

0,5

3

- Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn là nắm vững tính chất đặc trưng của từng nhiên liệu: Củi, than, xăng, dầu, gas…

- Dùng đúng cách để an toàn

- Dùng vừa đủ để tiết kiệm và hiệu quả cao.

- Ví dụ: Khi dùng than củi hoặc gas nấu ăn chỉ để lửa ở mức phù hợp để an toàn với việc đun nấu, không để lửa quá to, quá lâu, cháy lan, cháy nổ gây nguy hiểm không cần thiết. Với những đoạn đường không quá xa nên đi bộ hoặc đi xe đạp để tiết kiệm nhiên liệu và tăng cường vận động tốt cho sức khỏe. Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân nên sử dụng phương

tiên giao thông công cộng.

0,25

0,25

0,25

0,25

4

Để thu được muối sạch từ muối lẫn cát sạn ta làm như sau:

Bước 1: Cho muối lẫn cát sạn vào nước sạch

Bước 2: Khuấy hòa tan hết muối trong nước còn lại cát chìm dưới đáy

Bước 3: Rót nước muối sạch vào bình khác và đổ cát sạn ra ngoài.

Bước 4: Đun nước muối sạch cho bay hơi hết nước ta thu được hạt muối

sạch.

0,25

0,25

0,25

0,25

5

Vẽ đúng tế bào 0,5 điểm, có chú thích đúng 0,5 điểm

1

II. Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm 2023-2024 số 2

1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6

MA TRẬN

Chủ đề

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Tổng điểm

(%)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

(Hóa)1. Mở đầu về KHTN(2tiết)

1

1

0.25

(Hóa)2. Chất quanh ta (10 tiết)

2

2

0.5

(Hóa)3.Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; (4 tiết)

1

1

1

1

1.75

(Lý)1. Mở đầu về KHTN(10tiết)

4

1

1

4

1.5

(Lý)2. Lực trong đời sống(6tiết)

1

1

1

(Sinh)1. Mở đầu về KHTN(4tiết)

1

1

2

0.5

(Sinh)2. Tế bào (7 tiết)

1

1

1

1

1.25

(Sinh)3.Từ tế bào đến cơ thể.(6 tiết)

2

2

4

1

(Sinh)4. Đa dạng thế giới sống.(13 tiết)

1

1

1

1

2.25

Tổng câu

1

12

2

4

1

0

1

0

5

16

10

Tổng điểm

1.0

3.0

2.0

1.0

2.0

0

1.0

0

6,0

4,0

10.0

% điểm số

40%

30%

20%

10%

60%

40%

100%

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1ớp 6 (song song)

- Thời gian làm bài: 90 phút

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận)

- Cấu trúc:

- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao

- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm

- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)

- Nội dung nửa đầu học kì 1: 30%

- Nội dung nửa sau học kì 1: 70%

2. Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6

Tải file Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 về máy để xem nội dung đầy đủ

3. Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6

Tải file Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 về máy để xem nội dung đầy đủ

4. Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6

Tải file Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 về máy để xem nội dung đầy đủ

III. Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức số 3

1. Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức

2. Đáp án Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức

Đáp án Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức

IV. Đề thi KHTN 6 Cuối học kì 1 Kết nối tri thức số 4

1. Đề thi KHTN 6 Cuối học kì 1 Kết nối tri thức

Đề thi KHTN 6 Cuối học kì 1 Kết nối tri thức

2. Đáp án Đề thi KHTN 6 Cuối học kì 1 Kết nối tri thức

Đáp án Đề thi KHTN 6 Cuối học kì 1 Kết nối tri thức

V. Đề kiểm tra cuối kì 1 môn KHTN 6 KNTT số 5

1. Đề kiểm tra cuối kì 1 môn KHTN 6

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn KHTN 6

2. Đáp án Đề kiểm tra cuối kì 1 môn KHTN 6

Đáp án Đề kiểm tra cuối kì 1 môn KHTN 6

VI. Đề thi HK1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối số 6

1. Đề thi HK1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối

Đề thi HK1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối

2. Đáp án Đề thi HK1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 6: Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
92 26.087
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo