Top 5 Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2023-2024
Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2023-2024, bao gồm TOP 5 đề thi có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK1. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Khoa học tự nhiên lớp 6, bộ sách cánh diều và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới.
Đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023-2024
1. Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2023-2024 số 1
1.1. Bảng mô tả câu hỏi đề thi giữa học kì 1 lớp 6 KHTN
Chủ đề | Nội dung | Câu/bài | Mô tả |
Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành | Giới thiệu về khoa học tự nhiên | Câu 1 | NB: biết các lĩnh vực của khoa học tự nhiên |
Câu 2 | TH: hiểu vai trò của khoa học tự nhiên | ||
Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành | Câu 3 | NB: biết cách sử dụng kính lúp cầm tay | |
Câu 4 | NB: biết cách xử lí khi bị hóa chất dính vào người | ||
Câu 5 | TH: hiểu đặc điểm của từng loại kính, lựa chọn loại kính phù hợp để quan sát tế bào | ||
Câu 6 | NB: biết các nguyên tắc cần thực hiện để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành | ||
Các phép đo | Đo chiều dài, khối lượng và thời gian | Câu 7 | NB: biết cách chọn dụng cụ để đo khối lượng |
Câu 8 | TH: hiểu về giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất trên thước trong hình | ||
Câu 9 | NB: biết cách ước lượng chiều dài của vật để lựa chọn thước đo phù hợp. | ||
Câu 10 | NB: biết đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là giây. | ||
Đo nhiệt độ | Câu 11 | NB: biết nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định | |
Câu 12 | NB: biết nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế thường dùng | ||
Tế bào | Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống | Câu 13 | NB: biết các thành phần cấu tạo của tế bào |
Câu 14 | TH: hiểu sự khác nhau của tế bào thực vật và động vật | ||
Câu 15 | NB: biết kết quả của sự phân chia tế bào | ||
Câu 16 | NB: biết cấu tạo của tế bào nhân thực | ||
Từ tế bào đến cơ thể | Câu 17 | NB: biết cấu tạo của sinh vật đơn bào | |
Câu 18 | NB: biết các cấp độ cấu trúc của cơ thể | ||
Đa dạng thế giới sống | Phân loại thế giới sống | Câu 19 | TH: hiểu đặc điểm của các giới |
Câu 20 | NB: biết các bậc phân loại từ thấp đến cao | ||
Các phép đo | Đo chiều dài, khối lượng và thời gian Đo nhiệt độ | Bài 1 | VD: Vận dụng các kiến thức về các dụng cụ đo để lựa chọn các dụng cụ đo phù hợp với các phép đo thường dùng trong đời sống. |
Tế bào | Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống | Bài 2.a | NB: Biết các thành phần cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần. |
Bài 2.b | TH: Chỉ ra được điểm khác giữa tế bào thực vật với tế bào động vật. | ||
Bài 2.c | VDC: vận dụng các kiến thức để giải thích được vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương nhưng vẫn đứng vững. | ||
Đa dạng thế giới sống | Khóa lưỡng phân | Bài 3.a | TH: dựa vào hiểu biết thực tế nêu được những điểm giống và khác nhau của các sinh vật về môi trường sống, khả năng di chuyển, số chân... |
Bài 3.b | VD: Dựa vào những điểm giống và khác tìm được ở trên xây dựng được khóa lưỡng phân để phân chia được các sinh vật thành từng nhóm. |
1.2. Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Cánh Diều số 1
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học.
B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.
D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của con người.
B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
D. Bảo vệ môi trường.
Câu 3: Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ vật mẫu.
Câu 4: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu.
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó.
D. Rửa sạch bằng nước ngay lập tức.
Câu 5: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính có độ.
B. Kính lúp cầm tay.
C. Kính hiển vi quang học.
D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.
Câu 6: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 7: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước đo.
B. Kính hiển vi.
C. Cân.
D. Kính lúp.
Câu 8: Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:
A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.
C. Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.
D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm
Câu 9: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp.
B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 10: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tuần.
B. ngày.
C. giây.
D. giờ.
Câu 11: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-ớt, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là:
A. 100oC.
B. 0oC.
C. 50oC.
D. 78oC.
Câu 12: Nhiệt kế(thường dùng) hoạt động dựa trên
A. sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. cả 3 phương án trên
Câu 13: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào:
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 14: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng sinh chất.
D. Lục lạp.
Câu 15: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia một lần tạo thành số tế bào con là.
A. 4 tế bào con.
B. 6 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 3 tế bào con
Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào.
B. có chất tế bào.
C. có nhân và các bào quan có màng.
D. có màng sinh chất.
Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào.
B. hàng nghìn tế bào.
C. một tế bào.
D. một số tế bào.
Câu 18: Các cấp độ cấu trúc của cơ thể lần lượt là
A. mô → tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
B. tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
C. tế bào → mô → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
D. cơ thể → cơ quan → hệ cơ quan → tế bào → mô.
Câu 19: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây?
A. Khởi sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Nấm.
D. Thực vật.
Câu 20: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài -> Chi (giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới.
B. Chỉ (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới
C. Giới Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chi (giống) -> Loài.
D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút nhỏ giọt.
Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
STT | Phép đo | Tên dụng cụ đo |
1 | Đo thân nhiệt (nhiệt cơ thể) | |
2 | Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày | |
3 | Đo khối lượng cơ thể | |
4 | Đo diện tích lớp học | |
5 | Đo thời gian đun sôi một lít nước | |
6 | Đo chiều dài của quyển sách |
Bài 2: (2,5 điểm)
a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
c, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?
Bài 3: (2 điểm) Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá.
a. Em hãy xác định các đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên.
b. Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các sinh vật trên thành từng nhóm?
2.1. Đáp án đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Cánh Diều số 1
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm
- Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | A | C | D | C | D | C | A | A | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | B | C | D | C | C | C | B | D | A |
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||||||||
1 (1,5 điểm) | Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo
| 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 | |||||||||||||||||||||
2 (2,5 điểm) | a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: - Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định. - Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào. - Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào. - Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. - Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào. | 1 | |||||||||||||||||||||
b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung tâm,thành tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp. | 1 | ||||||||||||||||||||||
c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose, đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. giúp thực vật có thể đứng vững. | 0,5 | ||||||||||||||||||||||
3 (2 điểm) |
| 1 | |||||||||||||||||||||
b. Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân | 1 |
2. Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 6 Cánh Diều số 2
2.1. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ)
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I. Khung ma trận
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung: Một số lương thực, thực phẩm .
2. Thời gian làm bài:60 phút.
3. Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
4. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 6 câu; vận dụng: 2 câu ), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
5. Chi tiết khung ma trận
Chủ đề | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | Tổng số câu TN, số ý TL | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Mở đầu (6 tiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
1. Giới thiệu về Khoa học tự nhiên | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
2. Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
3. Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong | Ý 1 | 2 | 1 | 2 | 1,0 | ||||||
Các phép đo (9 tiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
1. Đo chiều dài |
| 1 | 1 |
|
| 2 | 0,5 | ||||
2. Đo khối lượng |
|
|
|
| Ý 8 |
|
| 1 | 0,5 | ||
3. Đo thời gian |
|
|
| 1 | Ý 9 | 1 |
|
| 1 | 2 | 1,25 |
4. Thang nhiệt độ Celsius - Đo nhiệt độ |
|
|
|
| Ý 10 |
|
| 1 | 0,75 | ||
Các thể (trạng thái) của chất (5 tiết) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,5 |
1. Sự đa dạng của các chất (1 tiết) | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
2. Ba thể (trạng thái) cơ bản của chất; tính chất và sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất (4 tiết) | Ý 2 | 1 | Ý 5 |
|
|
|
|
| 2 | 1 | 1,25 |
Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết) | Ý 3 |
| Ý 6 |
|
|
|
|
| 2 |
| 1 |
Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, | Ý 4 | 2 | Ý 7 | 2 |
|
| Ý 11 |
| 3 | 4 | 2,5 |
Số câu TN, số ý TL | 4 | 8 | 3 | 6 | 3 | 2 | 1 | 0 | 11 | 16 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
2.2. Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
Mở đầu (7 tiết) | ||||||
1. Giới thiệu về Khoa học tự nhiên | Nhận biết | - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. | 1 | C1 | ||
- Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. | 1 | C2 | ||||
2. Các lĩnh vực chủ yếu | Thông hiểu | - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. | 1 | C3 | ||
- Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. | ||||||
3. Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành | Nhận biết
| - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). | ||||
- Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. | 1 | 1 | C17(1) | C4 | ||
- Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. | 1 | C5 | ||||
Thông hiểu | - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. | |||||
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. | 1 | C6 | ||||
Các phép đo (10 tiết) | ||||||
1. Đo chiều dài | Nhận biết | - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật. | ||||
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. | ||||||
- Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. | ||||||
Thông hiểu | Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. | |||||
- Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. | 1 | C8 | ||||
- Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). | ||||||
Vận dụng cao | Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. | |||||
2. Đo khối lượng | Nhận biết | - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. | ||||
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. | ||||||
Thông hiểu | - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. | |||||
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. | ||||||
Vận dụng | - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. | |||||
- Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. | 1 | C19(8) | ||||
- Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). | ||||||
3. Đo thời gian | Nhận biết | - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. | ||||
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. | ||||||
Thông hiểu | Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. | 1 | C10 | |||
- Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). | 1 | C19(9) | ||||
4. Thang nhiệt độ Celsius - Đo nhiệt độ | Nhận biết | - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. | ||||
- Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. | ||||||
- Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. | ||||||
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. | ||||||
Thông hiểu | - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. | |||||
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. | ||||||
Vận dụng | - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. | 1 | C19(10) | |||
- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). | ||||||
Vận dụng cao | Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. | |||||
Các thể (trạng thái) của chất (4 tiết) | ||||||
Ba thể (trạng thái) cơ bản của chất. Tính chất và sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất | Nhận biết | - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). | 1 | C11 | ||
- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. | 1 | 1 | C17(2) | C12 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. | |||||
- Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. | 1 | C18(5) | ||||
- Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. | ||||||
- Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất. | ||||||
Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết) | ||||||
Oxygen (oxi) và không khí | Nhận biết | - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). | 1 | C17(3) | ||
- Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. | ||||||
- Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). | ||||||
- Nêu được một số biện pháp để bảo vệ môi trường không khí. | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. | |||||
- Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. | 1 | C18(6) | ||||
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. | ||||||
Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) | ||||||
Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng | Nhận biết | Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. | 1 | 2 | C17(4) | C13, C14 |
Thông hiểu | - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: + Một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, ...); + Một số nhiên liệu (than, gas, xăng dầu, ...); sơ lược về an ninh năng lượng; + Một số nguyên liệu (quặng, đá vôi, ...); + Một số lương thực - thực phẩm. | 1 | 2 | C18(7) | C15, C16 | |
Vận dụng cao | - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm thông dụng. | 1 | C20(11) | |||
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực - thực phẩm. |
2.3. Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 6 Cánh Diều số 2
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Khoa học tự nhiên là một nhánh của khoa học, nghiên cứu
A. các hiện tượng nhân tạo, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng.
B. các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng.
C. các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các sự vật, hiện tượng của chúng.
D. các hiện tượng đang diễn ra, tìm ra các quy luật chung.
Câu 2. Các thành tựu của khoa học tự nhiên được áp dụng vào:
A. Công nghệ, để chế tạo ra các phương tiên phục vụ cho đời sống con người.
B. Sản xuất, để chế tạo ra các phương tiên phục vụ cho đời sống con người.
C. Công nghệ, để chế tạo ra các phương tiên phục vụ cho sản xuất phát triển kinh tế.
D. Đời sống và sản xuất, để tạo ra của cải, vật chất cho con người.
Câu 3. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên
A. Sinh Hóa. B. Thiên văn. C. Lịch sử. D. Địa chất.
Câu 4. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm:
A. Thị kính, vật kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 5. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn.
B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất.
C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong.
D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang.
Câu 6. Hình ảnh nào sau đây quy định “Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn”:
Câu 7. Ví dụ nào dưới đây giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai so với hiện tượng thực tế:
A. Hòa tan đường vào nước, thấy đường tan hết.
B. Xít nước hoa lên quần, áo thấy có mùi thơm.
C. Sờ tay vào nước đá ta thấy lạnh.
D. Khi cho chiếc đũa vào cốc thủy tinh, quan sát ta thấy chiếc đũa biến dạng.
Câu 8: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
Câu 9. Trường hợp nào dưới đây không thể ước được khoảng thời gian
A. Gọi điện hỏi thăm sức khỏe người thân lâu ngày không gặp.
B. Đi học bằng xe đạp từ nhà tới trường.
C. Thời gian nấu cơm chín.
D. Đổ nước vào bể đến khi đầy.
Câu 10. Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ?
A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân.
C. Đọc kết quả khi cân khi đã ổn định.
B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ.
D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng.
Câu 11. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
Câu 11. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước.
C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu.
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời.
D. Cơm nếp lên men thành rượu.
Câu 12. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ
A. thể rắn sang thể lỏng của chất.
B. thể lỏng sang thể rắn của chất.
C. từ thể lỏng sang thể khí của chất.
D. từ thể khí sang thể lỏng của chất.
Câu 13. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?
A. Thủy tinh B. Kim loại C. Cao su D. Gốm
Câu 14. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi?
A. Đá vôi. B. Đất sét. C. Gạch D. Cát
Câu 15. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa mì.
Câu 16. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào dưới đây?
A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điểu chỉnh lượng gas.
B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.
C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất.
D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.
II. PHẦN CÂU HỎI, BÀI TẬP TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (2,0 điểm).
a) Trình bày cách bảo quản kính lúp.
b) Nêu khái niệmvề sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
c) Trình bày tính chất vật lý của oxygen.
d) Nguyên liệu chính để sản xuất gạch không nung là gì? Sử dụng gạch không nung mang lại lợi ích gì cho môi trường?
Câu 18 (1,5 điểm)
a) Em hãy mô tả 2 quá trình chuyển đổi từ thể rắn sang thể lỏng và ngược lại mà em hay gặp trong đời sống.
b) Hãy liệt kê các hoạt động thường ngày của bản thân có thể gây ô nhiễm môi trường không khí.
c)Bạn Linh lấy hai chiếc đèn trong phòng thí nghiệm rồi cho dầu hỏa vào đèn 1, cồn ethanol vào đèn 2. Dùng bật gas thắp cả 2 đèn lên rồi lấy hai tấm kính trắng che phía trên ngọn lửa của 2 đèn. Kết quả bạn thấy tấm kính trên ngọn lửa đèn dầu bị đen (có muội than), còn tấm trên ngọn lửa đèn cồn thì không bị đen. Tại sao trong phòng thí nghiệm chỉ sử dụng đèn cồn mà không sử dụng đèn dầu hỏa?
Câu 19. (1,5 điểm)
a) Quan sát hình bên, cho biết giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của nhiệt kế và cân. b) Để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đồng hổ nào? Giải thích sự lựa chọn của em. |
Câu 20. (1 điểm) Nhựa được dùng làm vật liệu chế tạo nhiều vật dụng khác nhau. Hình dưới đây là một số vật dụng được làm từ chất liệu nhựa và thời gian phân hủy của nó. Hiện nay các vật liệu này có trong phần lớn rác thải sinh hoạt, gây nhiều tác hại đối với môi trường và sức khỏe con người.
Em hãy đề xuất một số giải pháp để giảm tác hại tới môi trường của rác thải nhựa.
2.4. Đề kiểm tra giữa học kì 1 KHTN 6 Cánh Diều số 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | B | 5 | B | 9 | A | 13 | B |
2 | A | 6 | C | 10 | D | 14 | A |
3 | A | 7 | D | 11 | B | 15 | C |
4 | B | 8 | B | 12 | A | 16 | A |
II. PHẦN BÀI TẬP, CÂU HỎI TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 ( 1,5 điểm):
Nội dung | Điểm |
a) Lau chùi, vệ sinh kính thường xuyên bằng khăn mềm; sử dụng nước sạch hoặc nước rửa kính lúp chuyên dụng (nếu có); không để mặt kính lúp tiếp xúc với các vật nhám, bẩn. b) Nêu đúng khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. c) Trình bày đầy đủ tính chất vật lý của oxygen. d) Nguyên liệu chính để sản xuất gạch không nung là xi măng và đá nghiền nhỏ; Sử dụng gạch không nung sẽ giảm ô nhiễm môi trường vì không phải đốt nhiên liệu, không phát sinh khí thải. | 0,25 0.75 0.5 0.25 0,25 |
Câu 18 (1,5 điểm):
Nội dung | Điểm |
a) Sự chuyển thể của mỡ lợn: Khi đun nóng, mỡ lợn chuyển dần từ thể rắn sang thể lỏng; khi để nguội và gặp lạnh, mỡ lợn lại chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Sự chuyển thể của nến: Khi đốt nóng, nến chuyển dẩn từt hể rắn sang thể lỏng; khi để nguội nến lại chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. | 0.25 0.25 |
b) Liên kê được các hoạt động như đốt rác thải, sử dụng điện không tiết kiệm. c) Trong phòng thí nghiệm sử dụng đèn cồn sẽ không có muội than, không làm đen ống nghiệm nên dễ quan sát hiện tượng thí nghiệm. Nếu sử dụng đèn dầu sẽ sinh ra muội than, làm đen ống nghiệm dẫn đến khó quan sát hiện tượng thí nghiệm. | 0.5 0.5 |
Câu 19 (1,5 điểm):
Nội dung | Điểm |
a) Nhiệt kế: GHĐ: 500C, ĐCNN: 20C; Cân: GHĐ: 20 Kg, ĐCNN: 0,2 Kg | 1 |
b) Khoảng thời gian đi bộ từ cổng trường vào lớp học khá ngắn, nên để chính xác nên để thực hiện đo thời gian khi đi từ cổng trường vào lớp học, em dùng loại đổng hổ bấm giây. | 0.5 |
Câu 20 (1 điểm):
Nội dung | Điểm |
Giải pháp: - Hạn chế tới mức tối đa việc dùng vật liệu nhựa. - Ưu tiên sử dụng các vật dụng sản xuất từ nguyên liệu dễ phân hủy, thân thiện với môi trường. - Tích cực phân loại rác thải trong đó có rác thải nhựa để tái chế. |
0.25 0.25 0,5 |
* Lưu ý : Có nhiều cách làm khác nhau, nếu học sinh làm đúng vẫn cho điểm tối đa theo điểm phần đó.
3. Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh Diều năm 2024 số 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
* Khoanh vào đầu chữ cái mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
Câu 2: Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi ?
A. Thị kính. B. Chân kính. C. Bàn kính. D. Vật kính.
Câu 3: Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào?
A. Kính lão. B. Kính hiển vi quang học
C. Kính lúp cầm tay. D. Kính cận.
Câu 4: Thành phần chỉ có trong tế bào thực vật:
A. Lục lạp B. Nhân. C. Tế bào chất D. Màng sinh chất.
Câu 5: Vật nào dưới đây có khả năng lớn lên ?
A. Con mèo . B. Con đò. C. Con đường . D. Con sông.
Câu 6: Từ 1 tế bào trưởng thành tiến hành phân chia 3 lần tạo thành số tế bào con là.
A. 2 tế bào con. B. 8 tế bào con. C. 16 tế bào con. D. 32 tế bào con.
Câu 7. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào. B. có chất tế bào,
C. có nhân và các bào quan có màng. D. có màng sinh chất.
Câu 8: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ
A. hàng trăm tế bào. B. hàng nghìn tế bào.
C. một số tế bào. D. một tế bào,
Câu 9: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu, B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó D. Rửa sạch bằng nước ngay.
Câu 10: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào.
A. Thước kẹp. B. Thước đo chiều dài. C. Cân đồng hồ. D. Kính lúp.
Câu 11: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. giờ. B. giây. C. tuần. D. ngày.
Câu 12: Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đang sôi là:
A. 1000C. B. 2000C. C. 500C. D. 100C.
Câu 13: Lực nào sau đây không phải là lực đẩy?
A. Lực của vận động viên đẩy tạ dùng để ném quả tạ.
B. Lực của tay học sinh tác dụng làm bay tàu bay giấy.
C. Lực của tay học sinh tác dụng vào cặp khi xách cặp đến trường
D. Lực của lò xo bị ép tác dụng vào tay người.
Câu 14: Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Xách 1 xô nước.
B. Nâng một tấm gỗ.
C. Đẩy 1 chiếc xe.
D. Đọc một trang sách.
Câu 15: Trọng lực có phương và chiều:
A. Chiều từ trái sang phải. C.Không theo phương và chiều nào cả. | B. Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất D. Phương ngang, chiều từ dưới lên.
|
Câu 16. Đơn vị của khối lượng là:
A. mét (m) | B. lít (l) | C. Niu – tơn (N) | D. ki -lô - gam (kg) |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 17: ( 3 điểm)
a, Cho biết cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ?
b, Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
c, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?
Câu 18:(1,5 điểm)
a, Em hãy cho biết quy trình đo chiều dài?
b, Một khóa nước ở trường bị rò rỉ với tốc độ trung bình cứ 2 giọt trong 1 giây và 20 giọt có thể tích là 1cm3. Hãy tính lượng nước bị rò rỉ trong một ngày đêm.
Câu 19. (0,5 điểm). Đổi đơn vị:
a. 3 kg = .......g b. 300 cm3 =...... dm3 | c. 154 mm = .... m d. 454 g = ... kg |
|
Câu 20. :(1, điểm)Một quả cầu được treo bằng một sợi dây mảnh (Hình vẽ)
a) Cho biết có những lực nào tác động lên quả cầu?
b) Nêu phương và chiều của các lực đó?Cccc
c) Các lực đó được coi là 2 lực cân bằng không? Vì sao?
3.1. Đáp án đề thi giữa kì 1 KHTN 6 Cánh Diều năm 2024 số 3
I. Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Chọn | D | C | B | A | A | B | C | D | D | C | B | A | C | D | B | D |
II. Tự luận.
Câu | Các ý trong câu | Điểm | ||
Tự luận Câu 17 | a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: - Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định. - Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào. - Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào. - Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. - Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào. b. Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm không bào trung tâm,thành tế bào và lục nạp là bào quan quang hợp. c. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose, đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật, giúp thực vật có thể đứng vững. | 1 1 1 | ||
Câu 18 | a. Quy trình đo chiều dài B1: Ước lượng độ dài cần đo. B2: Lựa chọn dụng cụ đo phù hợp, điều chỉnh dụng cụ đo về vạch số 0 B3: Tiến hành đo các đại lượng. B4. Thông báo kết quả. b. Số giọt nước bị rò rỉ trong 1 ngày đêm là: 5x24x3600 = 432.000 giọt Số thể tích nước bị rò rỉ là: 432.000 : 20 = 21.600 cm3 = 21,6 lít | 1 0,5 | ||
Câu 19 |
| 0.5 | ||
Câu 20 | a. Các lực tác dụng lên vật gồm: - Trọng lực - Lực giữ của sợi dây | 0.3 | ||
b. Trọng lực có phương thẳng đứng; chiều từ trên xuống dưới Lực giữ sợi dây có phương thẳng đứng; chiều từ dưới lên trên | 0.4 | |||
c. Hai lực này là hai lực cân bằng vì: - Cùng tác dụng vào 1 vật; - Cùng phương thẳng đứng; - Ngược chiều và làm vật đứng yên | 0.3 |
4. Đề thi môn Khoa học tự nhiên lớp 6 giữa HK1 số 4
I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng trong các câu sau.
Câu 1. Thế nào là khoa học tự nhiên?
A. Khoa học tự nhiên nghiên cứu các sự vật, hiện tượng của thế giới tự nhiên và ảnh hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống của con người.
B. Khoa học tự nhiên nghiên cứu các sự vật, hiện tượng của thế giới tự nhiên.
C. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về ảnh hưởng của thế giới tự nhiên đến cuộc sống của con người.
D. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về tâm lý của học sinh.
Câu 2. Việc cần làm trong phòng thực hành là
A. Ăn uống trong phòng thực hành | B. Làm theo hướng dẫn của thầy cô giáo |
C. Ngửi, nếm hóa chất | D. Chạy nhảy làm mất trật tự. |
Câu 3. Người ta dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?
A. Nhiệt kế | B. Đồng hồ bấm giây |
C. Cân điện tử | D. Bình chia độ |
Câu 4. Nếu muốn quan sát các loại gân lá, em nên sử dụng loại kính nào?
A. Kính hiển vi | B. Kính râm |
C. Kính lúp | D. Kính cận |
Câu 5. Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì?
A. Đưa ra trung tâm y tế cấp cứu,
B. Hô hấp nhân tạo.
C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào.
D. Cởi bỏ phần quần áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức.
Câu 6. Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Con mèo | B. Cây đa cổng làng |
C. Cái bàn | D. Con ong |
Câu 7. Con gà đẻ trứng là thể hiện dấu hiệu nào của vật sống?
A. Thải bỏ chất thải | B. Sinh sản. |
C. Vận động | D. Lớn lên |
Câu 8. Để đo độ dài của một vật ta nên dùng:
A. Sợi dây | B. Gang bàn tay |
C. Thước đo | D. Bàn chân |
Câu 9. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng | B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn |
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí | D. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất. |
Câu 10. Cho các bước như sau:
Thực hiện phép đo nhiệt độ.
2. Ước lượng nhiệt độ của vật.
3. Hiệu chỉnh nhiệt kế.
4. Lựa chọn nhiệt kế phù hợp.
5. Đọc và ghi kết quả đo.
Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là:
A. 1, 2, 3, 4, 5 | B. 1, 4, 2, 3, 5 |
C. 2, 4, 3, 1, 5 | D. 3, 2, 4, 1, 5 |
Câu 11. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn được gọi là:
A. Sự ngưng tụ | B. Sự bay hơi |
C. Sự đông đặc | D. Sự nóng chảy |
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về đặc điểm của chất rắn?
A. Có khối lượng, hình dạng xác định, không có thể tích xác định
B. Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định
C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định
D. Có hình dạng xác định, khối lượng và thể tích không xác định
Câu 13. Trong không khí oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần về thể tích?
A. 1/5 B. 1/4 C. 1/10 D. 1/20
Câu 14: Nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm không khí?
A. Bảo vệ và trồng cây xanh
B. Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường
C. Quản lí rác thải sinh hoạt, rác thải công nghiệp
D. Đốt rơm rạ ngoài đồng sau vụ gặt.
Câu 15: Con dao làm bằng thép sẽ không bị gỉ nếu:
A. A. Cắt chanh rồi không rửa | B.Dùng xong, cất đi ngay |
C. Ngâm trong nước lâu ngày | D. Sau khi dùng rửa sạch, lau khô |
Câu 16. Vật liệu có tính chất trong suốt là
A. Kim loại đồng. | B. Thủy tinh |
C. Gỗ | D. Thép |
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm):
- Nêu các bước khi đo chiều dài bằng thước?
- Điền dụng cụ đo tương ứng với từng phép đo trong bảng dưới đây:
STT | Phép đo | Tên dụng cụ đo |
1 | Đo khối lượng cơ thể | |
2 | Đo chiều dài của quyển sách | |
3 | Thời gian bạn An chạy quãng đường 100m |
Bài 2 (1.5 điểm). Em hãy lấy 3 ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế.
Bài 3 (1.5 điểm).
- Nêu tính chất vật lí của oxygen?
- Vì sao sự cháy trong không khí lại kém mãnh liệt hơn sự cháy trong khí oxygen?
Bài 4: (1,5 điểm)
- Em hãy nêu các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên?
- Trình bày tính chất và ứng dụng của nhựa trong cuộc sống và sản xuấ
4.1. Đáp án đề thi môn KHTN 6 giữa kì 1 số 4
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đáp án | A | B | C | C | D | C | B | C | A | C | C | C | A | D | D | B |
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu | Hướng dẫn chấm | Điểm | ||||||||||||
1 (1,5đ) | a. 3 bước: - B1: Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo phù hợp. - B2: Đặt thước và mắt nhìn đúng cách. - B3: Đọc và ghi kết quả đúng. b.
|
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 | ||||||||||||
2 (1,5đ) | Ví dụ: - Ngồi trong xe ô tô đang chạy, ta thấy hai hàng cây bên đường chuyển động. - Quan sát ngọn núi từ xa, ta thấy ngọn núi nhỏ. - Mặt trăng đi theo chúng ta khi di chuyển. (HS có thể lấy ví dụ khác, đúng vẫn được điểm tối đa) |
0,5 0,5 0,5 | ||||||||||||
3 (1,5đ) | a, Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị và ít tan trong nước. | 0,75 | ||||||||||||
b, Vì: Trong không khí thể tích khí oxygen chỉ chiếm 1/5 thể tích của không khí. | 0,75 | |||||||||||||
4 (1,5đ) | a. Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên: vật lí, hoá học, sinh học, thiên văn học và khoa học trái đất. | 0,5 | ||||||||||||
b. Tính chất và ứng dụng của nhựa trong cuộc sống và sản xuất: * Tính chất của nhựa: Dễ tạo hình, nhẹ, dẫn nhiệt kém, không dẫn điện, bền với môi trường. * Ứng dụng: Dùng để chế tạo nhiều vật dụng trong cuộc sống hàng ngày và trong sản xuất như bàn nhựa, ghế nhựa, chai nhựa, …. |
0,5 0,5 |
.................
Xem trọn bộ đề thi giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh Diều tại File tải về
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong chuyên mục Lớp 6: Học tập của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Đề thi giữa kì 1 Giáo dục công dân lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi giữa kì 1 Ngữ Văn lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2024-2025
Top 10 Đề thi giữa kì 1 Lịch sử - Địa lý lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2024
Top 8 Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023-2024
- Chia sẻ:Hoa Trịnh
- Ngày:
Top 5 Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Cánh Diều năm học 2023-2024
23/10/2021 11:04:00 SAGợi ý cho bạn
-
Top 3 Viết đoạn văn cảm nhận về nhân vật công chúa trong truyện Thạch Sanh hay chọn lọc
-
Chứng kiến cái chết của Dế Choắt, Dế Mèn đã có những cảm xúc suy nghĩ gì?
-
Viết bài văn kể lại một trải nghiệm buồn của em lớp 6 (18 mẫu)
-
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2023-2024
-
12 Đề thi học kì 2 Ngữ Văn lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023-2024
-
Top 20 Bài văn tả cảnh sinh hoạt gia đình lớp 6 hay nhất
-
Thử tưởng tượng em là Thủy Tinh và nêu những suy nghĩ cảm xúc của nhân vật sau khi bị thua cuộc
-
(7 mẫu) Nói về quyển sách yêu thích bằng tiếng Anh
-
Thuyết minh về lễ chào cờ lớp 6 ngắn gọn (10 mẫu)
-
Đề thi giữa kì 2 Giáo dục công dân lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2023-2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Lớp 6
Đề thi giữa kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi Khoa học tự nhiên lớp 6 Cuối kì 1 (Sách mới) năm 2023-2024
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Văn 6 Chân trời sáng tạo 2024
Dấu hiệu chia hết cho 9
(Mới nhất) Đáp án Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Việt trường THCS Cầu Giấy 2024
TOP 15 Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt vào ngày Tết lớp 6 ngắn nhất