Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 3 năm 2025

Tải về

Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 3 năm học 2024-2025 Có đáp án sách KNTT, CTST, CD được HoaTieu.vn giới thiệu dưới đây bao gồm 20 đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, vận dụng luyện giải các dạng bài tập Toán lớp 3 theo chương trình mới thật nhuần nhuyễn. Mời các em tham khảo.

Đề kiểm tra môn Toán lớp 3 giữa kì 2 cấu trúc mới theo Thông tư 27 được biên soạn phù hợp với năng lực của các em học sinh lớp 3. Qua đó, giúp thầy cô giáo, phụ huynh và các em HS có thêm tài liệu tham khảo để chuẩn bị cho các bài thi kiểm tra giữa học kì đạt kết quả cao. Mời bạn đọc Tải Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp môn Toán mới nhất tại đây.

1. Đề thi giữa kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức

Ma trận Đề thi giữa học kì 2 Toán 3 KNTT

Năng lực,

phẩm chất

Số câu,

số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10 000.

Số câu

3

2

4

5

3

Số điểm

1,5

(mỗi câu 0,5

điểm)

1 (mỗi câu 0,5

điểm)

4 (3

câu 1

điểm, 1

câu 2 điểm)

2,5

5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Hình học:

Chu vi, diện tích một số hình phẳng: Chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

3

3

5

1

6

6

Số

điểm

1,5

1,5

6

1

3

7

Đề thi giữa học kì 2 Toán 3 KNTT

ĐỀ THI GIỮA HỌC II

LỚP 3 - NĂM HỌC 20 – 20 MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)

Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là:

A. 5693 B.6593 C. 5639 D. 5963

Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được:

A. 2860 B.2900 C. 2800 D. 3000

Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được:

A. XIX B.XIIII C.XIV D. XVIII

Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 2 153 + 1934

B.1 023 4

C. 7623 - 2468

D.8760 : 2

Câu 5. Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 1 280l, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu lít xăng?

A. 2 560 lít

B. 2 460 lít

C. 3740 lít

D. 3 840 lít

Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi mảnh đất đó là:

A. 40 m

B.70 m

C. 75 m2

D. 300 m2

Phần 2. Tự luận. (7 điểm)

Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm

a) Số 4 504 đọc là:

b) Số liền trước của 9949 là:

c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:

Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

a) 3 846 + 4 738

........................

........................

........................

........................

b) 4 683 - 1 629

........................

........................

........................

........................

c) 7 215 × 3

........................

........................

........................

........................

d) 8 469 : 9

........................

........................

........................

........................

Câu 9. (1 điểm) Số?

a) 1 694 + ..................... = 6 437

b) 2 154 .....................= 4 308

Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.

8 375 + 4 905 × 6

= ..........................................

= ..........................................

(95 589 - 82 557) : 6

= ..........................................

= ..........................................

Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.

Bài giải

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?

Bài giải

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Đáp án đề thi giữa học kì 2 Toán 3 KNTT

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

B

C

C

D

B

Phần 2. Tự luận

Câu 7. (1 điểm)

a) Số 4 504 đọc là: Bốn nghìn năm trăm linh bốn.

b) Số liền trước của 9949 là: 9948

c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:

XVIII; XV; XI; VIII; IV.

Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

Đề thi giữa kì 2 lớp 3 môn Toán

Câu 9. (1 điểm) Số?

a) 1 694 + 4743 = 6 437

b) 2 154 \times× 2 = 4 308

Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.

8 375 + 4 905 × 6

= 8 375 + 29 430

= 37 805

(9 589 - 8 557) : 6

= 1032 : 6

= 172

Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.

Bài giải

Độ dài cạnh của khu đất hình vuông đó là:

432 : 4 = 108 (m)

Diện tích khu đất hình vuông đó là:

108 108 = 11 664 m2)

Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?

Bài giải

Đỉnh Tây Côn Lĩnh cao số mét là:

3 143 - 716 = 2 427 (m)

Cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao số mét là:

3 143 + 2 427 = 5 570 (m)

>> Xem đầy đủ tại file tải về.

2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Ma trận Đề thi giữa học kì 2 Toán 3 CTST

Mạch KT, KN

Số câu, số điểm; TTNL

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính:

Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10000.

Số câu

2

2

2

1

4

3

Số điểm

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

1 (mỗi câu 0,5 điểm)

2 (mỗi câu 1 điểm)

1 điểm

2

3

Câu số

1,2

3,5

8,9

12

4

3

TTNL

TDTH,

GQVĐ

TDTH,

GQVĐ

TDTH,

GQVĐ

TDTH,

GQVĐ

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

2,5

2,5

Câu số

11

TTNL

TDTH,

GQVĐ

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo thể tích, xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Câu số

6

10

TTNL

TDTH,

GQVĐ,MHH

TDTH,

GQVĐ

Hình học: hình vuông, hình chữ nhật.

Số câu

1

1

2

0

Số điểm

0,5

0,5

1

0

Câu số

4

7

TTNL

TDTH,

GQVĐ MHH

TDTH,

GQVĐ MHH

Tổng

Số câu

4

3

4

1

7

5

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5

Đề thi giữa học kì 2 Toán 3 CTST

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GHK2
MÔN TOÁN – LỚP 3
Năm học: 2024 – 2025
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:

A. 6375
B. 6573
C.6753
D. 6735

Câu 2. Số liền sau số 4560 là:

A. 4558
B. 4559
C. 4561
D. 4562

Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được:

A. 7850
B. 7840
C. 7700
D. 7800

Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là:

A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm

Đề thi giữa học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo

Câu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất là

A. 8745
B. 6057
C. 7219
D. 6103

Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?

A. 12 giờ
B. 1 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ

Đề thi giữa học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo

Câu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm:

A. 26cm
B. 26cm2
C. 40cm
D. 40cm2

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đặt tính rồi tính

a) 1051 x 6

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

b) 5620 : 4

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

Câu 9. Tính giá trị biểu thức

a) 6190 – 1405 : 5

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

b) (1606 + 705) x 3

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

Câu 10. Điền (>, <, =) ?

a) 200ml + 700ml …. 800ml
b, 100cm + 2cm ….. 102cm

Câu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà?

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Đáp án đề thi giữa học kì 2 Toán 3 CTST

Phần 1. Trắc nghiệm (3,5 điểm – mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

C

B

C

A

D

D

Phần 2. Tự luận (6,5 điểm)

Câu 8. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm)

a) 1051 x 6 = 6306
b, 5620 : 4 = 1405

Câu 9. Tính giá trị biểu thức (1,0 điểm)

a) 6190 – 1405 : 5 = 6190 - 281

= 5909

b, (1606 + 705) x 3 = 2311 x 3

= 6933

Câu 10. Điền (>,<,= ) (1,0 điểm)

a) 200 ml + 700 ml > 800ml

b) 100cm + 2cm =102 cm

Câu 11. Bài giải (2,5 điểm)

Số gà GĐ Hồng mua thêm là:

600 × 3 = 1800(con)

Hiện tại GĐ Hồng có số gà là

600 + 1800 = 2400 (con)

Đáp số: 2400 con gà.

Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện (1,0 điểm).

a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62

= (38 + 62) + (42 + 58) + (46 + 54) + 50

= 100 + 100 + 100 + 50

= 350

3. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều

Ma trận đề thi giữa học kì 2 Toán 3 Cánh Diều

TT

Chủ đề

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Cộng

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

1

Số học

Số tự nhiên. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000, phép nhân, phép chia trong bảng.

Số câu

2

1

1

2

2

Số điểm

2,0

1,0

2,0

2,0

3,0

Làm tròn số

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

Toán có lời văn

Số câu

1

1

Số điểm

2,0

2,0

2

Đại lượng

Ki-lô-mét, mét, đề-xi-mét, xăng-ti-mét. Thực hành xem đồng hồ.

Số câu

1

1

2

Số điểm

1,0

1,0

2,0

3

Hình học

Hình tròn, đường kính, bán kính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1,0

Tổng số câu

4

1

1

1

1

6

3

Tổng số điểm

4,0

1,0

1,0

2,0

2,0

5,0

5,0

Đề thi giữa học kì 2 Toán 3 Cánh Diều

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2024 - 2025
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút

PHẦN I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

Câu 1. (1 điểm) Số bốn mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm được viết là: (Bài 5 – SGK Tập 2 – Trang 6) MĐ1

A. 4 975

B. 40 975

C. 49 075

D. 40 907

Câu 2. (1 điểm) Bán kính của hình tròn là: (Sưu tầm) MĐ1

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều

A. MN
B. ML
C. JK
D. OJ

Câu 3. (1 điểm) Số ? (Bài1 – SGK Tập 1 – Trang 13) MĐ1

100 mm = ....... cm

3 l = ..............ml

6kg = ............g

8 cm = .............mm

Câu 4. (1 điểm) Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Bài 4 – SGK Tập 1 – Trang 83) MĐ1

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 Cánh Diều

Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số……….

Câu 5: (1 điểm) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút? (Bài 2 – SGK Tập 2 – Trang 38) MĐ2

A. 5 phút

B. 25 phút

C. 10 phút

D. 15 phút

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau

Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (Bài 5 – SGK Tập 1 - Trang 125 ) MĐ2

302 + 608

.......................

.......................

.......................

.......................

948 - 429

.......................

.......................

.......................

.......................

312 x 3

.......................

.......................

.......................

.......................

487 : 2

.......................

.......................

.......................

.......................

Câu 7. (1 điểm) Tính (Bài 1– SGK Tập 1 - Trang 94) – M1 - 1 điểm

54 : 9 x 0

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

101 x (16 -7)

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

Câu 8. (2 điểm) Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó. (Bài 4 – SGK Tập 1 - Trang 112) MĐ3

Đáp án đề thi giữa kì 2 Toán 3 Cánh Diều

Phần I: Trắc nghiệm. (5 điểm)

Câu 1. (0,5 điểm) Khoanh vào B được

1 điểm

Câu 2. (0,5 điểm) Khoanh vào D được

1 điểm

Câu 3. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được

0,25 điểm

100 mm = 10 cm

3 l = 3000 ml

6 kg = 6000g

8 cm = 80mm

Câu 4. (1 điểm) Điền đúng mỗi phần được 1 điểm

Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số 9 000

Câu 5. Khoanh vào C được 1 điểm

Phần II Tự luận (5 điểm)

Câu 6. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phần được

Câu 7. (1điểm) Làm đúng mỗi phần được

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 8. (2 điểm)

Bài giải

Chiều rộng của sân bóng rổ là:

28 – 13 = 15 (m)

Chu vi của sân bóng rổ là:

(28 + 15) x 2 = 86 (m)

Đáp số: 86 m

Xem đầy đủ tại file tải về.

Tải file về máy để xem đầy đủ 20 Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2.

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra trên HoaTieu.vn nhé.

Đánh giá bài viết
68 28.772
Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 3 năm 2025
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng