Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2025

Tải về
Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Global Success

Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success sách Kết nối tri thức gồm 4 bộ đề cương tổng hợp các kiến thức trọng tâm kèm bài tập theo từng Unit giúp học sinh ôn thi hiệu quả và đạt kết quả các trong các bài kiểm tra khảo sát cuối năm học.

Sau đây là nội dung chi tiết Đề cương ôn thi cuối hk2 Tiếng Anh 3 Global Success, mời các bạn cùng tham khảo và tải về trên HoaTieu.vn.

1. Nội dung 4 bộ đề cương ôn tập học kì 2 Anh 3 Global Success

STT Từ vựng trọng tâm Ngữ pháp Bài tập bổ trợ Đáp án File nghe
Đề cương số 1 Không Không Không 
Đề cương số 2 Từ vựng Unit 11, 12 Không 
Đề cương số 3 Từ Unit 11 - 20 Không  Không 
Đề cương số 1 Từ Unit 11 - 20 Không 

2. Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh Global Success

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2 – LỚP 3

Unit 11: My family

Vocabulary:

  • Family, grandfather, grandmother, father, mother, brother, sister, man, woman, photo, it, and, who, this, sure, numbers.
  • Gia đình: …………………………………………………………………………………….
  • Bà: ……………………………………………………………………………………………
  • Ông: …………………………………………………………………………………………
  • Người phụ nữ: ………………………………………………………………………………..
  • Anh trai: …………………………………………………………………….………………
  • Em gái: ……………………………………………………………………………………..
  • Người đàn ông : ……………………………………………………………………………
  • Ba: …………………………………………………………………………………………..
  • Mẹ: ………………………………………………………………………………………….
  • Đây: …………………………………………………………………………………………
  • Kia : ………………………………………………………………………………………
  • Ai: ………………………………………………………………………………………

Numbers:

Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success

Sentence Patterns:

1/ Hỏi đây là ai? Who’s this? – It’s my sister.

2/ Hỏi kia là ai? Who’s that? – It’s my father.

3/ Hỏi tuổi của thành viên trong gia đình:

a/ How old is your grandfather? He’s sixty – eight years old.

b/ How old is your mother? – She’s thirty years old.

Unit 12: Jobs

Vocabulary:

  • Job, driver, teacher, doctor, worker, his, her, cook, singer, farmer, nurse, clap.
  • Nghề nghiệp: ………………………………………………………………………………………
  • Y tá: ………………………………………………………………………………………
  • Nông dân: ………………………………………………………………………………………
  • Đầu bếp: ………………………………………………………………………………………
  • Ca sĩ: ………………………………………………………………………………………
  • Tài xế: ………………………………………………………………………………………
  • Bác sĩ: ………………………………………………………………………………………
  • Giáo viên: ………………………………………………………………………………………
  • Công nhân: ………………………………………………………………………………………
  • Của cô ấy: ………………………………………………………………………………………
  • Của anh ấy: ………………………………………………………………………………………
  • Vỗ tay: ………………………………………………………………………………………

*Sentence Patterns:

Cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp:

1/ Hỏi cô ấy làm nghề gì? What’s her job? – She’s a nurse.

2/ Hỏi anh ấy làm nghề gì? What’s his job? – He’s a doctor.

3/ Is she a nurse? (Cô ấy là y tá phải không?)
- Yes, she is. (Đúng vậy.)

4/Is he a worker? (Ông ấy là công nhân phải không?)
- No, he isn’t. He’s a farmer. (Không phải. Ông ấy là nông dân.)

>> Xem chi tiết trong file tải về.

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời các bạn tham khảo bài viết liên quan trên chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra > Đề thi lớp 3 góc Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
3 193
Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Global Success năm 2025
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm