Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo

Tải về

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo tổng hợp kiến thức trọng tâm và các dạng bài tập Toán lớp 3 học kì 2 CTST giúp học sinh ôn thi hiệu quả và đạt kết quả cao trong bài kiểm tra cuối năm học 2024-2025.

2 Bộ đề cương ôn cuối kì II Toán lớp 3 CTST gồm các dạng bài tập trắc nghiệm, tự luận và giải toán có lời văn giúp giáo viên tham khảo để ra đề ôn thi, đề kiểm tra học kì 2. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các em cùng tham khảo và tải về tại HoaTieu.vn.

1. Phạm vi kiến thức ôn tập môn Toán lớp 3 học kì 2

1. Các số đến 100 000

2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia

3. Gam, mi – li – lít, xăng – ti – mét vuông, tháng – năm. Tiền Việt Nam

4. Ôn tập toán có lời văn

5. Một số yếu tố thống kê, xác suất

6. Hình học

2. Các dạng bài tập Toán lớp 3 học kì 2 Chân trời sáng tạo

Dạng 1. Ôn tập các số trong phạm vi 100 000

Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

10 000; 20 000; …….. ; ……… ; ……… ; 60 000; ……… ; 80 000; ………

60 000; 65 000; 70 000; ..……… ; ……… ; 85 000; ……….. ; 95 000; ………

10 100; 10 200; ……….; …………; ………. ; 10 600; ………… ; ; 10 900

15 320; 15 330; ……….; …………; 15 360 ; ……….. ; …………..; 15 390; ………..

Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:

Viết số

Đọc số

65 097

Sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy

…………

Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba

24 787

54 645

……….

Hai mươi mốt nghìn chín trăm sáu mươi tư

87 235

………..

Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín

65 898

98 587

Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2

4 985 =………………………………….. 12 000 =………………………………

65 999 =………………………………….. 24 091 =………………………………..

3 098 =………………………………….. 9 086 =…………………………………..

2 980 =………………………………….. 43 909 =………………………………..

7 888 =………………………………….. 1 753 =…………………………………..

3 765 =………………………………….. 8 050 =…………………………………..

B. Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348

5 000 + 400 + 90 + 2 = …………..

6 000 + 90 + 9 = ……………..

9 000 + 6 = …………..

5 000 + 800 + 3 = ……………..

7 000 + 400 = …………..

3 000 + 30 = ……………..

6 000 + 200 + 90 = …………..

9 000 + 50 + 7 = ……………..

60 000 + 70 + 3 = …………….

80 000 + 8 = ………………

90 000 + 9 000 = …………….

60 000 + 40 = ………………..

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

3005; 3010; 3015;…………….;…………….. .

58 000; 58 010; 58 020; ………………..; ………………… .

7108; …………..; 7110; 7111; …………….; ………………… .

……………; 14 300; 14 350; ………………; ………………. .

Bài 5. Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:

Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:

a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.

b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.

c) 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 098.

Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau:

a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.

b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.

c) 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 098.

Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.

……………………………………………………………………………………………

b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.

……………………………………………………………………………………………

c) 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.

……………………………………………………………………………………………

Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.

……………………………………………………………………………………………

b) 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.

……………………………………………………………………………………………

c) 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.

……………………………………………………………………………………………

Bài 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số liền trước của 32 190 là …………………; của 80 000 là…………………

b) Số liền sau của 2079 là …………………; của 9000 là …………………

c) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là ; của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là…………………

d) Số liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số giống nhau là ; của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là …………………

Bài 11. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 5 trong số 50 342 là:

A. 5 B. 50 C. 50000

b) Trong số 2874, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là:

A. 4 đơn vị B. 870 đơn vị C. 796 đơn vị

c) Trong số 80 634, chữ số 8 có giá trị lớn gấp giá trị của chữ số 4 là :

A. 2 lần B. 20 lần C. 20000 lần

>> Xem tiếp tại file tải về.

3. Đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo

Tham khảo chi tiết tại đây:

Tải Đề cương ôn tập cuối kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo để xem bản đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Kết nối tri thức

Mời các bạn tham khảo bài viết liên quan trên chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra > Đề thi lớp 3 góc Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 38
Đề cương ôn tập học kì 2 Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng