Mẫu kê khai tài sản cán bộ công chức
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Kê khai tài sản thu nhập của cán bộ, công chức
Mẫu kê khai tài sản cán bộ công chức lập ra để kê khai tài sản, thu nhập của cán bộ, công chức, viên chức. Mẫu kê rõ thông tin về tài sản, sự biến động tăng giảm tài sản... Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải về.
Mẫu đơn giải trình về việc lừa đảo chiếm đoạt tài sản
Mẫu bảng báo cáo tài sản cố định mới tăng
Mẫu biên bản cưỡng chế thu tiền, tài sản để thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính
Mẫu bản kê tài sản, thu nhập
Nội dung cơ bản của mẫu kê khai tài sản thu nhập của cán bộ, công chức như sau:
PHỤ LỤC II
MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
(Kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ)
BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP
NĂM:.................
Kê khai: ....................
I. THÔNG TIN CHUNG
2. Người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên:…………………………………….Năm sinh:..............................................
- Chức vụ/chức danh công tác:...................................................................................
- Cơ quan/đơn vị công tác:.........................................................................................
- Hộ khẩu thường trú:.................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại:.........................................................................................................
2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập
- Họ và tên:…………………………………….Năm sinh:..............................................
- Chức vụ/chức danh công tác:...................................................................................
- Cơ quan/đơn vị công tác:.........................................................................................
- Hộ khẩu thường trú:.................................................................................................
- Chỗ ở hiện tại:.........................................................................................................
3. Con chưa thành niên (con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật)
a) Con thứ nhất:
- Họ và tên:
- Ngày, tháng, năm sinh:...........................................................................................
- Hộ khẩu thường trú:...............................................................................................
- Chỗ ở hiện tại:........................................................................................................
b) Con thứ hai (trở lên): Kê khai như con thứ nhất.
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN
1. Nhà ở, công trình xây dựng:
a) Nhà ở:
- Nhà thứ nhất:
+ Loại nhà:……………………Cấp công trình...........................................................
+ Diện tích xây dựng:...............................................................................................
+ Giá trị:...................................................................................................................
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu:.........................................................................
+ Thông tin khác (nếu có):......................................................................................
- Nhà thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất.
b) Công trình xây dựng khác:................................................................................
- Công trình thứ nhất:............................................................................................
+ Loại công trình ……………Cấp công trình.........................................................
+ Diện tích:............................................................................................................
+ Giá trị:.................................................................................................................
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu:.......................................................................
+ Thông tin khác (nếu có):....................................................................................
- Công trình thứ hai (Trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
2. Quyền sử dụng đất:
a) Đất ở:
- Mảnh thứ nhất:....................................................................................................
+ Địa chỉ:...............................................................................................................
+ Diện tích:...........................................................................................................
+ Giá trị:...............................................................................................................
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng:.....................................................................
+ Thông tin khác (nếu có):...................................................................................
- Mảnh thứ 2: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
b) Các loại đất khác:
- Mảnh thứ nhất:.................................................................................................
+ Địa chỉ:............................................................................................................
+ Diện tích:.........................................................................................................
+ Giá trị:.............................................................................................................
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng:..................................................................
+ Thông tin khác (nếu có):................................................................................
- Mảnh thứ hai: (Mô tả như mảnh thứ nhất).
Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.
.................................................................................................................................................................................................
4. Ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác), tầu thủy, tầu bay, thuyền và những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) có tổng giá trị mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.
- Ô tô
- Mô tô
- Xe gắn máy
- Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác)
- Tầu thủy
- Tầu bay
- Thuyền
- Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký)
.................................................................................................................................................................................................
5. Kim loại quý, đá quý, cổ phiếu, vốn góp vào các cơ sở kinh doanh, các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên.
- Kim loại quý
- Đá quý
- Cổ phiếu
- Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh
- Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác
.................................................................................................................................................................................................
6. Các loại tài sản khác mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác).
.................................................................................................................................................................................................
7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam.
.................................................................................................................................................................................................
8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.
.................................................................................................................................................................................................
9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam gồm các khoản lương, phụ cấp, trợ cấp, thưởng, thù lao, cho, tặng, biếu, thừa kế, thu nhập hưởng lợi từ các khoản đầu tư, phát minh, sáng chế, các khoản thu nhập khác.
.................................................................................................................................................................................................
III. GIẢI TRÌNH SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN, THU NHẬP (Biến động về tài sản, thu nhập, giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm)
|
Loại tài sản, thu nhập |
Tăng/ giảm |
Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản, thu nhập tăng thêm
|
|
1. Nhà ở, công trình xây dựng (tăng, giảm về số lượng, diện tích hoặc thay đổi về cấp nhà, công trình so với kỳ kê khai trước đó): a) Nhà ở: b) Công trình xây dựng khác: 2. Quyền sử dụng đất (tăng, giảm về số lượng, diện tích, thay đổi loại đất so với kỳ kê khai trước đó): a) Đất ở: b) Các loại đất khác: 3. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên. 4. Các loại động sản: - Ô tô - Mô tô - Xe gắn máy - Xe máy (máy ủi, máy xúc, các loại xe máy khác) - Tầu thủy - Tầu bay - Thuyền - Những động sản khác mà Nhà nước quản lý (theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký) 5. Các loại tài sản: - Kim loại quý - Đá quý - Cổ phiếu - Vốn góp vào các cơ sở kinh doanh - Các loại giấy tờ có giá trị chuyển nhượng khác có tổng giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên. 6. Các loại tài sản khác (như cây cảnh, bộ bàn ghế, tranh, ảnh, đồ mỹ nghệ và các loại tài sản khác) mà giá trị quy đổi mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên. 7. Tài sản, tài khoản ở nước ngoài gồm tất cả tài sản quy định từ Khoản 1 đến Khoản 6 nói trên nằm ngoài lãnh thổ Việt Nam. 8. Các khoản nợ gồm: các khoản phải trả, giá trị các tài sản quản lý hộ, giữ hộ có tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên. 9. Tổng thu nhập trong năm quy đổi thành tiền Việt Nam |
(Người kê khai tự xác định các loại tài sản tăng, giảm trong kỳ kê khai và giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm).
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Mẫu kê khai tài sản cán bộ công chức
245 KB 05/09/2017 3:29:00 CH-
Mẫu kê khai tài sản cán bộ công chức (tệp PDF)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Xây dựng - Nhà đất tải nhiều
-
Hợp đồng cho thuê nhà ở 2025
-
Mẫu hợp đồng thuê đất 2025 đơn giản, ngắn gọn
-
Mẫu giấy đặt cọc mua bán nhà đất 2025 mới nhất
-
Mẫu 04a/ĐK - Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2025
-
Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất 2025
-
Tờ khai lệ phí trước bạ, nhà đất mẫu 01/LPTB 2022
-
Đơn khiếu nại giải quyết tranh chấp đất đai 2025
-
Giấy cam kết không có tranh chấp đất đai 2025
-
Mẫu 02/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho tổ chức 2025
-
Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu phiếu đánh giá tiêu chí của trường mầm non
-
Mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó Hiệu trưởng
-
Bản cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu của Đảng viên
-
Mẫu phiếu đánh giá phân loại công chức lãnh đạo quản lý
-
Mẫu báo cáo kết quả thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại cán bộ
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
Bài viết hay Xây dựng - Nhà đất
-
Mẫu sổ đo đạc nghiệm thu đường giao thông
-
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến
-
Biểu 15/TKĐĐ: So sánh hiện trạng sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất
-
Biểu 01/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất đai
-
Hướng dẫn ghi nhật ký và quản lý nhật ký thi công
-
Mẫu đơn xin giao đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến
