Kế hoạch giảm tải môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều theo công văn 3969
Kế hoạch điều chỉnh Toán lớp 1 sách Cánh Diều theo công văn 3969 giúp giáo viên sắp xếp các nội dung dạy học sao cho phù hợp với dạy học trực tuyến. Mẫu được thiết kế dựa trên phụ lục của Công văn số 3969/BGDĐT-GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học năm học 2021-2022 ứng phó với dịch Covid-19. Mời các thầy cô tham khảo.
Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, từ đó các giáo viên xây dựng kế hoạch điều chỉnh cho phù hợp với lớp học của mình.
Phục lục 2 môn Toán lớp 1 theo công văn 3969
MÔN: TOÁN SÁCH: CÁNH DIỀU
Tổng số tiết trong năm học: 105 tiết
HKI: 54 tiết ( 3 x 18 tuần)
HKII: 51 tiết (3 x 17 tuần)
Số tiết giảng dạy trong 1 tuần: 3 tiết/tuần
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức...) |
Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học thời lượng | Tiết học PPCT | |||
1/9 | 1.Các số đến 10 2.Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | Trên dưới-Phải - trái-Trước sau. Ở giữa | 1 | 1 | ||
Hình vuông-Hình tròn- Hình tam giác-Hình CN | 1 | 2 | Nhận dạng (thông qua đồ dùng học tập cá nhân hoặc vật thật) và gọi đúng tên hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật. | |||
Các số 1,2,3 | 1 | 3 | Đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 10, trong đó: Đếm được từ 1 đến 10. Nhận biết được các số từ 0 đến 10. Nhận biết cách viết các chữ số từ 0 đến 9. | |||
2/9 | Các số 4,5,6 | 1 | 4 | |||
Các số 7,8,9 | 1 | 5 | ||||
Số 0 | 1 | 6 | ||||
3/9 | Số 10 | 1 | 7 | |||
Luyện tập | 1 | 8 | ||||
Nhiều hơn-Ít hơn-Bằng nhau | 1 | 9 | ||||
4/10 | Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = | 1 | 10 | So sánh trực tiếp được hai số trong phạm vi 10 | ||
Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = | 1 | 11 | ||||
Luyện tập | 1 | 12 | ||||
5/10 | Em ôn lại những gì đã học | 1 | 13 | |||
Em ôn lại những gì đã học | 1 | 14 | ||||
Em vui học toán | 1 | 15 | ||||
6/10 | Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng | 1 | 16 | Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10, trong đó sử dụng được các Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 | ||
Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tt) | 1 | 17 | ||||
Làm quen với phép cộng ‒ Dấu cộng (tt) | 1 | 18 | ||||
7/10 | Phép cộng trong phạm vi 6 | 1 | 19 | |||
Phép cộng trong phạm vi 6 | 1 | 20 | ||||
Phép cộng trong phạm vi 6 (tt) | 1 | 21 | ||||
8/10 | Phép cộng trong phạm vi 6 (tt) | 1 | 22 | |||
Luyện tập | 1 | 23 | ||||
Phép cộng trong phạm vi 10 | 1 | 24 | ||||
9/10 | Phép cộng trong phạm vi 10 | 1 | 25 | |||
Luyện tập | 1 | 26 | ||||
Phép cộng trong phạm vi 10 (tt) | 1 | 27 | ||||
10/11 | Phép cộng trong phạm vi 10 (tt) | 1 | 28 | |||
Luyện tập | 1 | 29 | ||||
Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương | 1 | 30 | Nhận dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật | |||
11/11 | Làm quen với phép trừ Dấu trừ | 1 | 31 | |||
Phép trừ trong phạm vi 6 | 1 | 32 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 6 | 1 | 33 | ||||
12/11 | Luyện tập | 1 | 34 | |||
Phép trừ trong phạm vi 6 (tt) | 1 | 35 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 6 (tt) | 1 | 36 | ||||
13/11 | Luyện tập | 1 | 37 | |||
Phép trừ trong phạm vi 10 | 1 | 38 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 10 | 1 | 39 | ||||
14/12 | Luyện tập | 1 | 40 | |||
Phép trừ trong phạm vi 10 (tt) | 1 | 41 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 10 (tt) | 1 | 42 | ||||
15/12 | Luyện tập | 1 | 43 | |||
Luyện tập | 1 | 44 | ||||
Luyện tập | 1 | 45 | ||||
16/12 | Luyện tập | 1 | 46 | |||
Luyện tập | 1 | 47 | ||||
Luyện tập | 1 | 48 | ||||
17/12 | Luyện tập chung | 1 | 49 | |||
Luyện tập chung | 1 | 50 | ||||
Em ôn ại những gì đã học | 1 | 51 | ||||
18/1/22 | 3.Các số trong phạm vi 100 4.Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | Em ôn ại những gì đã học | 1 | 52 | ||
Em vui học toán | 1 | 53 | ||||
Ôn tập | 1 | 54 | ||||
19/1 | Các số 11,12,13,14,15,16 | 1 | 55 | Đếm, đọc, viết được các số trong phạm vi 100 | ||
Các số 11,12,13,14,15,16 | 1 | 56 | ||||
Các số 17,18,19,20 | 1 | 57 | ||||
20/1 | Các số 17,18,19,20 | 1 | 58 | |||
Luyện tập | 1 | 59 | ||||
Các số 10,20,30,40,50,60,70,80,90 | 1 | 60 | ||||
21/1 | Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40) | 1 | 61 | |||
Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70) | 1 | 62 | ||||
Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99) | 1 | 63 | ||||
22/2 | Các số đến 100 | 1 | 64 | |||
Chục và đơn vị | 1 | 65 | Nhận biết được chục và đơn vị trong cách viết các số có hai chữ số. | |||
Chục và đơn vị | 1 | 66 | ||||
23/2 | Luyện tập | 1 | 67 | |||
So sánh các số trong phạm vi100 | 1 | 68 | So sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100 (ở các nhóm có không quá 4 số) trong trường hợp đơn giản. Làm quen với cách so sánh, xếp thứ tự các số . | |||
Luyện tập | 1 | 69 | ||||
24/2 | Dài hơn-ngắn hơn | 1 | 70 | |||
Đo độ dài | 1 | 71 | ||||
Xăng-ti-mét | 1 | 72 | Nhận biết được đơn vị đo độ dài cm (xăng-timét) và thực hành đo độ dài bằng đơn vị cm | |||
25/2 | Em ôn lại những gì đã học | 1 | 73 | |||
Em ôn lại những gì đã học | 1 | 74 | ||||
Em vui học toán | 1 | 75 | ||||
26/3 | Phép cộng dạng 14 + 3 | 1 | 76 | Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 bằng cách đặt tính (tính theo cột dọc) | ||
Phép cộng dạng 14 + 3 | 1 | 77 | ||||
Phép trừ dạng 17 - 2 | 1 | 78 | ||||
27/3 | Phép trừ dạng 17 - 2 | 1 | 79 | |||
Luyện tập | 1 | 80 | ||||
Cộng , trừ các số tròn chục | 1 | 81 | Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm các số tròn chục. | |||
28/3 | Phép cộng dạng 25 + 14 | 1 | 82 | |||
Phép cộng dạng 25 + 14 | 1 | 83 | ||||
Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 | 1 | 84 | Làm quen với việc thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, hoặc có hai dấu phép tính trừ (theo thứ tự từ trái sang phải) | |||
29/3 | Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 | 1 | 85 | |||
Luyện tập | 1 | 86 | ||||
Phép trừ dạng 39 - 15 | 1 | 87 | ||||
30/4 | Phép trừ dạng 39 -15 | 1 | 88 | |||
Phép trừ dạng 27 – 4, 63 - 40 | 1 | 89 | ||||
Phép trừ dạng 27 – 4, 63 - 40 | 1 | 90 | ||||
31/4 | Luyện tập | 1 | 91 | |||
Luyện tập chung | 1 | 92 | ||||
Các ngày trong tuần lễ | 1 | 93 | Nhận biết được mỗi tuần lễ có 7 ngày và tên gọi, thứ tự các ngày trong tuần lễ. Thực hành xem lịch (loại lịch bóc hàng ngày) | |||
32/4 | Đồng hồ - Thời gian | 1 | 94 | |||
Đồng hồ - Thời gian | 1 | 95 | Thực hành xem giờ đúng trên mặt đồng hồ | |||
Em ôn lại những gì đã học | 1 | 96 | ||||
33/4 | Em ôn lại những gì đã học | 1 | 97 | |||
Em vui học toán | 1 | 98 | ||||
Ôn tập các số trong phạm vi 10 | 1 | 99 | ||||
34/5 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | 1 | 100 | |||
Ôn tập các số trong phạm vi 100 | 1 | 101 | ||||
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 102 | |||||
35/5 | Ôn tập về thời gian | 1 | 103 | |||
Ôn tập | 1 | 104 | ||||
Ôn tập | 1 | 105 |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nam Nguyễn
- Ngày:
Kế hoạch giảm tải môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều theo công văn 3969
166,5 KB 23/09/2021 10:08:52 SAGợi ý cho bạn
-
Kế hoạch tổ chức hội thi Rung chuông vàng 2023 - 2024
-
Bản tự đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh 2025 chi tiết nhất
-
Hướng dẫn viết sổ đăng bộ 2025 mới nhất
-
Giấy giới thiệu sinh viên đi thực tập 2025 mới nhất
-
Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học nhằm những mục đích gì?
-
Đơn xin chuyển trường Đại học 2025
-
Biên bản họp phụ huynh học sinh năm học 2025
-
Mẫu giấy chứng nhận học sinh đang học tại trường 2025
-
Mẫu giấy cam kết trả nợ
-
Top 8 Kịch bản chương trình họp phụ huynh học kì 1 năm học 2024-2025
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu nhận xét các môn học tiểu học theo Thông tư 27 năm 2025
-
Mẫu nhận xét học sinh THCS, THPT theo Thông tư 26, Thông tư 22 năm 2025
-
Mẫu nhận xét môn Đạo đức Tiểu học theo Thông tư 27
-
Mẫu nhận xét môn Tiếng Việt tiểu học theo Thông tư 27
-
Mẫu nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm tiểu học theo Thông tư 27
-
Bản tự đánh giá, xếp loại hạnh kiểm của học sinh 2025 chi tiết nhất
-
Mẫu nhận xét môn Toán tiểu học theo Thông tư 27
-
Mẫu nhận xét môn Tự nhiên xã hội tiểu học theo Thông tư 27 năm 2025
-
Mẫu nhận xét học sinh Tiểu học môn Âm nhạc theo Thông tư 27
-
Câu hỏi trắc nghiệm về Hội sinh viên Việt Nam 2025 có đáp án
-
Hướng dẫn tính điểm theo tín chỉ đại học 2025
-
6 Mẫu sơ kết lớp học kì 1 của giáo viên chủ nhiệm năm 2024-2025
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Mẫu báo cáo tháng của tổ chuyên môn 2021
Báo cáo tình hình triển khai nội dung giáo dục địa phương và hoạt động trải nghiệm cấp tiểu học
Mẫu bản mô tả vị trí việc làm giáo viên tiểu học theo Thông tư 20 năm 2025
Phân phối chương trình môn Lịch sử bậc THPT 2025 mới nhất
Mẫu biên bản xử lý cán bộ vắng coi thi
Kế hoạch lao động đầu năm học 2023-2024
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến