Mâu BB/01: Biên bản vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn
Biên bản vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn là mẫu biên bản được lập ra khi có sự vi phạm hành chính về hóa đơn của các tổ chức, doanh nghiệp hoặc cá nhân. Mẫu biên bản nêu rõ thông tin của người lập biên bản, người vi phạm, người chứng kiến.... Mẫu biên bản được ban hành kèm theo Nghị định 125/2020/NĐ-CP (có hiệu lực từ ngày 05/12/2020).
- Mẫu biên bản huỷ hoá đơn
- Mẫu TB03/AC: Thông báo kết quả hủy hóa đơn
- Hướng dẫn xử lý hóa đơn ghi sai tỷ giá
Mẫu biên bản vi phạm hành chính về hóa đơn 2020
1. Biên bản vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn theo Nghị định 125/2020/NĐ-CP
Mẫu số: 01/BB
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN[1] | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BB-VPHC |
BIÊN BẢN VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ[3]...
Hôm nay, hồi……giờ ....phút, ngày .... tháng ... năm…………, tại[4]........................................
Căn cứ[5] ............................................................................................................................
Chúng tôi gồm:[6]
- Ông (bà): ……………………………… Chức vụ: ……………… Đơn vị .................................
- Ông (bà): ……………………………… Chức vụ: ……………… Đơn vị .................................
Với sự chứng kiến (nếu có) của: [7].......................................................................................
Tiến hành lập biên bản vi phạm hành chính đối với <ông (bà)/tổ chức> có tên sau đây:
<1. Họ và tên cá nhân vi phạm>:........................................................ Giới tính: ………………
Ngày, tháng, năm sinh: ..../..../......................................................... Quốc tịch: ………………
Nghề nghiệp:......................................................................................................................
Nơi ở hiện tại:.....................................................................................................................
Số định danh cá nhân/CMND/Hộ chiếu:............................................................................... ;
ngày cấp:..../..../....... ; nơi cấp: …………………………………………………………………………
Mã số thuế (nếu có):...........................................................................................................
<1. Tên tổ chức vi phạm>:...................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................................
Số GCN đăng ký đầu tư/doanh nghiệp hoặc GP thành lập/đăng ký hoạt động:......................
Ngày cấp:..../..../…………; nơi cấp:.....................................................................................
Mã số thuế:........................................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật[8]:........................................................ Giới tính: ………………
Chức danh:.........................................................................................................................
- Đã có các hành vi vi phạm hành chính:[9]...........................................................................
- Hành vi vi phạm hành chính quy định tại:[10].......................................................................
- Các tình tiết tăng nặng, tình tiết giảm nhẹ:[11]......................................................................
- a) Các tình tiết giảm nhẹ:.....................................................................................................
- b) Các tình tiết tăng nặng:....................................................................................................
- Ý kiến trình bày của người/đại diện tổ chức vi phạm hành chính (nếu có): .........................
- Ý kiến trình bày của người chứng kiến (nếu có):...............................................................
- Chúng tôi đã yêu cầu ông (bà)/tổ chức chấm dứt ngay hành vi vi phạm.
- [12]Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản này, <ông(bà)/tổ chức> gửi yêu cầu giải trình trực tiếp hoặc trong thời hạn không quá 05 ngày, kể từ ngày lập được biên bản này <ông(bà)/tổ chức> gửi văn bản giải trình đến[13]…….…… để thực hiện quyền giải trình.
Biên bản lập xong hồi ... giờ ... phút, ngày ... tháng ... năm ..., gồm ... trang, được lập thành ... bản có nội dung và giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người có tên trên cùng nghe, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; được giao cho[14] ……………………………… là người vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm 01 bản, 01 bản lưu hồ sơ.
Ý kiến bổ sung khác (nếu có):[15]..........................................................................................
<Trường hợp cá nhân vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản>
Lý do người/đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản:[16].................................................
NGƯỜI HOẶC ĐẠI DIỆN | NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN[17] | ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN |
_______________
[1] Ghi tên theo hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính quy định tại Nghị định số 30/2020/NĐ-CP;
[2] Ghi tên cơ quan của người có thẩm quyền lập biên bản;
[3] Ghi rõ vi phạm hành chính về lĩnh vực thuế hay hóa đơn;
[4] Ghi địa điểm lập biên bản là nơi xảy ra vi phạm hoặc trụ sở cơ quan làm việc của người có thẩm quyền lập biên bản;
[5] Ghi đầy đủ các căn cứ của việc lập biên bản như: biên bản làm việc, quyết định do cơ quan tiến hành tố tụng chuyển sang ………;
[6] Ghi rõ họ tên, chức vụ, đơn vị công tác của người lập biên bản;
[7] Họ tên, địa chỉ, nghề nghiệp, CMND của người chứng kiến. Nếu có đại diện chính quyền phải ghi rõ họ tên, chức vụ;
[8] Ghi họ và tên của người đại diện theo pháp luật nếu là công ty TNHH một thành viên, công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần; ghi họ và tên của chủ doanh nghiệp nếu là doanh nghiệp tư nhân; ghi họ và tên của người đứng đầu tổ chức không phải là doanh nghiệp;
[9] Ghi cụ thể giờ, ngày, tháng, năm, địa điểm xảy ra vi phạm; mô tả hành vi vi phạm;
[10] Ghi điểm, khoản, điều của văn bản quy phạm pháp luật quy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn;
[11] Ghi “Không” nếu không có tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ;
[12] Chỉ tiêu này được đưa vào biên bản đối với các trường hợp được quyền giải trình theo quy định;
[13] Ghi chức danh và tên cơ quan của người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính;
[14] Ghi họ và tên cá nhân vi phạm/người đại diện theo pháp luật của tổ chức vi phạm;
[15] Người có ý kiến khác về nội dung biên bản phải tự ghi ý kiến của mình, lý do có ý kiến khác, ký và ghi rõ họ tên;
[16] Người lập biên bản phải ghi rõ lý do những người này từ chối không ký biên bản;
[17] Số lượng người chứng kiến theo quy định tại Luật Xử lý vi phạm hành chính.
2. Biên bản vi phạm hành chính về hóa đơn theo Thông tư 10-2014-TT-BTC
Mẫu số 01
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .../BB-VPHC |
BIÊN BẢN
Vi phạm hành chính về hóa đơn
Hôm nay, hồi ........ giờ ........ ngày ........ tháng ........ năm ........ tại .................................
Chúng tôi gồm2:
1. Ông (bà): ............................. Chức vụ: ............................ Đơn vị: ...............................
2. Ông (bà): ............................Chức vụ: ............................ Đơn vị: ...............................
Với sự chứng kiến (nếu có) của3:
1.Ông (bà): ............................ Nghề nghiệp/chức vụ: ....................................................
Địa chỉ thường trú (tạm trú): .........................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân số: ...................... Ngày cấp: ..................... Nơi cấp: ...........
2. Ông (bà): ............................. Nghề nghiệp/chức vụ: ................................................
Địa chỉ thường trú (tạm trú): .........................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân số: .................... Ngày cấp: ................... Nơi cấp: ..............
Tiến hành lập biên bản vi phạm hành chính về hóa đơn đối với:
Ông (bà)/tổ chức4: .....................................................................................................
Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động: .................................................................................
Mã số thuế (nếu có): ..................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân số/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD: ..................................
Cấp ngày: .................................. tại: .........................................................................
Đã có các hành vi vi phạm hành chính về hóa đơn như sau5: .......................................
Các hành vi trên đã vi phạm vào Khoản ... Điều ... Thông tư số 10/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 1 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử phạt vi phạm hành chính về hóa đơn.
Các tình tiết tăng nặng, tình tiết giảm nhẹ: ...................................................................
Người bị thiệt hại/tổ chức bị thiệt hại6:
Họ tên: .......................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân số/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD .....................................
Cấp ngày .............................................. tại .................................................................
Ý kiến trình bày của người vi phạm hành chính/đại diện tổ chức vi phạm hành chính: .......
Ý kiến trình bày của người làm chứng (nếu có): .............................................................
Ý kiến trình bày của người/đại diện tổ chức bị thiệt hại do vi phạm hành chính gây ra (nếu có):
..................................................................................................................................
Chúng tôi đã yêu cầu Ông (bà)/tổ chức chấm dứt ngay hành vi vi phạm.
Các biện pháp ngăn chặn vi phạm hành chính được áp dụng gồm:
...................................................................................................................................
Tang vật, phương tiện, giấy tờ tạm giữ (nếu có) gồm có7: ..............................................
Yêu cầu Ông (bà)/đại diện tổ chức vi phạm có mặt tại8 ........ lúc ........giờ ........ngày ....... tháng ........ năm .......... để giải quyết vụ vi phạm.
Biên bản kết thúc vào hồi ........... giờ ......... ngày .......... tháng ......... năm .................
Biên bản được lập thành ........ bản có nội dung và giá trị như nhau và được giao cho người vi phạm/đại diện tổ chức vi phạm một bản và .................9
Sau khi đọc lại biên bản, những người có mặt đồng ý về nội dung biên bản, không có ý kiến gì khác và cùng ký vào biên bản hoặc có ý kiến khác như sau:
Ý kiến bổ sung khác (nếu có)10: ........................................................................................
Biên bản này gồm ........ trang, được những người có mặt cùng ký xác nhận vào từng trang.
NGƯỜI VI PHẠM (Ký, ghi rõ họ tên) | NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN (Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên và đóng dấu (nếu có)) |
Người chứng kiến (nếu có) (Ký, ghi rõ họ tên) | Người hoặc đại diện tổ chức bị thiệt hại (nếu có) (Ký, ghi rõ họ tên) | Đại diện chính quyền (nếu có) (Ký, ghi rõ họ tên) |
Lý do người vi phạm, đại diện tổ chức vi phạm không ký biên bản11:
.....................................................................................................................................
Lý do người bị thiệt hại, đại diện tổ chức bị thiệt hại không ký biên bản12:
.....................................................................................................................................
Ghi chú:
1. Ghi tên theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính.
2. Ghi rõ họ tên, chức vụ người lập biên bản.
3. Họ tên, nghề nghiệp, chức vụ, địa chỉ, CMND của người làm chứng (nếu có). Nếu có đại diện chính quyền phải ghi rõ họ tên, chức vụ.
4. Nếu là tổ chức ghi tên tổ chức và ghi họ tên, chức vụ người đại diện cho tổ chức vi phạm.
5. Ghi cụ thể giờ, ngày, tháng, năm, địa điểm xảy ra vi phạm; mô tả hành vi vi phạm.
6. Nếu là tổ chức ghi tên tổ chức và họ tên, chức vụ của người đại diện cho tổ chức bị thiệt hại, mức độ thiệt hại.
7. Ghi cụ thể danh mục tang vật, phương tiện và tình trạng của tang vật, phương tiện.
8. Ghi rõ địa chỉ trụ sở nơi cá nhân/tổ chức vi phạm phải có mặt.
9. Ghi cụ thể những người, tổ chức được giao biên bản.
10. Những người có ý kiến khác về nội dung biên bản phải tự ghi ý kiến của mình, lý do có ý kiến khác, ký và ghi rõ họ tên.
11, 12. Người lập biên bản phải ghi rõ lý do những người này từ chối không ký biên bản.
Mời các bạn xem thêm các biểu mẫu Thuế - Kế toán - Kiểm toán trong mục biểu mẫu.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:
Nguyễn Linh An
- Ngày:
Mâu BB/01: Biên bản vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn
291 KB 28/10/2020 11:25:00 SABiên bản vi phạm hành chính về hóa đơn (tệp PDF)
344,2 KB 28/10/2020 11:22:44 SA
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Bản xác nhận số dư tài khoản tiền gửi tại KBNN theo Nghị định 11
-
Mẫu 02/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dùng cho tổ chức 2025
-
Mẫu số 02 - VT, C31 - HD Phiếu xuất kho
-
Bản thuyết minh báo cáo tài chính - Mẫu số B09 – DN
-
Mẫu số 02/LPTB: Tờ khai lệ phí trước bạ 2025
-
Quyết định bổ nhiệm kế toán 2025
-
Mẫu số 02-TSCĐ: Biên bản thanh lý tài sản cố định 2025
-
Mẫu 01/TNDN: Bảng kê thu mua hàng hóa, dịch vụ mua vào không có hóa đơn 2025
-
Bảng kê chứng từ thanh toán 2025
-
Mẫu C41-BB: Phiếu chi
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Top 4 bài phân tích 16 câu giữa bài Vội vàng
Mẫu hợp đồng góp vốn
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu giấy đi đường 2025 số C16-HD, 04 LDTL, C06-HD mới nhất
-
Mẫu bảng dự trù kinh phí 2025 chuẩn mới cập nhật
-
Mẫu Bìa báo cáo tài chính 2025 mới nhất
-
Mẫu 02/CK-TNCN: Bản cam kết thuế thu nhập cá nhân 2025 mới nhất
-
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
-
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
-
Mẫu 07/ĐK-NPT-TNCN: Bản đăng ký người phụ thuộc 2025 mới nhất
-
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành Mẫu 08a 2025
-
Mẫu bảng kê tính chi phí xăng xe
-
Mẫu sổ sách kế toán 2025 theo Thông tư 133, Thông tư 200
-
Hóa đơn Giá trị gia tăng 2025
-
Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng - Mẫu 09/XN-NPT-TNCN

Bài viết hay Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Tờ khai quyết toán phí, lệ phí Mẫu số 02/PH
Mẫu biên bản kiểm toán
Đề nghị cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế
Mẫu bảng kê thanh toán công tác phí mới nhất 2025
Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
Tổng hợp thu hồi chi sai bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế năm trước
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến