Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 Global Success 2024

được HoaTieu.vn chia sẻ sau đây là mẫu KPhân phối chương trình Tiếng Anh 6 Global successế hoạch dạy học, Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp giáo viên thuận tiện hơn khi lập kế hoạch giảng dạy và soạn giáo án môn Tiếng Anh lớp 6 theo chương trình GDPT mới. Sau đây là nội dung chi tiết Khung kế hoạch dạy học - Phụ lục 1, 2, 3, 4 Tiếng Anh 6 Global success. Mời quý thầy cô tham khảo và tải file về máy.

Kế hoạch dạy học, Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Kế hoạch dạy học Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

1. PPCT Tiếng Anh 6 Global success

KẾ HOẠCH DẠY HỌC TIẾNG ANH LỚP 6

Tiếng Anh 6 được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 6 với thời lượng 3 tiết/ tuần (105 tiết cho một năm học với 35 tuần). Tiếng Anh 6 gồm 12 đơn vị bài học ( Unit ). Sau mỗi 3 đơn vị bài học là một bài ôn tập (Review).

Tổng số tiết trong năm học: 35 tuần x 3 tiết = 105 tiết

Số tiết thực dạy: 7 tiết/ bài x 12 bài = 84 tiết

Số tiết ôn tập: 2 tiết/ bài ôn x 4 bài = 8 tiết

Số tiết kiểm tra (giữa học kì và cuối học kì): 8 tiết

[Gồm: mỗi học kì kiểm tra 1 tiết, chữa bài kiểm tra 1 tiết x 2 học kì = 4 tiết

2 bài kiểm tra cuối hai kì, mỗi bài 2 tiết (không thiết kế thời gian chữa bài) = 4 tiết]

Dự phòng: 5 tiết

Học kỳ I: 17 tuần x 3 tiết/ tuần = 51 tiết.

Tuần

Tiết

Bài/ Unit

Nội dung chi tiết

Tuần 1

1

2

3

UNIT 1

UNIT 1

UNIT 1

Getting started

A closer look 1

A closer look 2

Tuần 2

4

5

6

UNIT 1

UNIT 1

UNIT 1

Communication

Skills 1

Skills 2

Tuần 3

7

8

9

UNIT 1

UNIT 2

UNIT 2

Looking back & Project

Getting started

A closer look 1

Tuần 4

10

11

12

UNIT 2

UNIT 2

UNIT 2

A closer look 2

Communication

Skills 1

Tuần 5

13

14

15

UNIT 2

UNIT 2

UNIT 3

Skills 2

Looking back & Project

Getting started

Tuần 6

16

17

18

UNIT 3

UNIT 3

UNIT 3

A closer look 1

A closer look 2

Communication

Tuần 7

19

20

21

UNIT 3

UNIT 3

UNIT 3

Skills 1

Skills 2

Looking back & Project

Tuần 8

22

23

24

Review 1 (Language)

Review 1 (Skills)

45-minute test

Tuần 9

25

26

27


UNIT 4

UNIT 4

Feedback on 45-minute test

Getting started

A closer look 1

Tuần 10

28

29

30

UNIT 4

UNIT 4

UNIT 4

A closer look 2

Communication

Skills 1

Tuần 11

31

32

33

UNIT 4

UNIT 5

UNIT 5

Skills 2

Looking back & Project

Getting started

Tuần 12

34

35

36

UNIT 5

UNIT 5

UNIT 5

A closer look 1

A closer look 2

Communication

Tuần 13

37

38

39

UNIT 5

UNIT 5

UNIT 6

Skills 1

Skills 2

Looking back & Project

Tuần 14

40

41

42

UNIT 6

UNIT 6

UNIT 6

Getting started

A closer look 1

A closer look 2

Tuần 15

43

44

45

UNIT 6

UNIT 6

UNIT 6

Communication

Skills 1

Skills 2

Tuần 16

46

47

48

Looking back & Project

Review 2 (Language)

Review 2 (Skills)

Tuần 17

49

50

51

1st term exam
1st term exam (Speaking)

In reserve

Học kỳ II: 18 tuần x 3 tiết/ tuần = 54 tiết.

Tuần

Tiết

Bài/ Unit

Nội dung chi tiết

Tuần 18

1

2

3

UNIT 7

UNIT 7

UNIT 7

Getting started

A closer look 1

A closer look 2

Tuần 19

4

5

6

UNIT 7

UNIT 7

UNIT 7

Communication

Skills 1

Skills 2

Tuần 20

7

8

9

UNIT 7

UNIT 8

UNIT 8

Looking back & Project

Getting started

A closer look 1

Tuần 21

10

11

12

UNIT 8

UNIT 8

UNIT 8

A closer look 2

Communication

Skills 1

Tuần 22

13

14

15

UNIT 8

UNIT 8

UNIT 9

Skills 2

Looking back & Project

Getting started

Tuần 23

16

17

18

UNIT 9

UNIT 9

UNIT 9

A closer look 1

A closer look 2

Communication

Tuần 24

19

20

21

UNIT 9

UNIT 9

UNIT 9

Skills 1

Skills 2

Looking back & Project

Tuần 25

22

23

24

Review 3 (Language)

Review 3 (Skills)

45-minute test

Tuần 26

25

26

27


UNIT 10

UNIT 10

Feedback on 45-minute test

Getting started

A closer look 1

Tuần 27

28

29

30

UNIT 10

UNIT 10

UNIT 10

A closer look 2

Communication

Skills 1

Tuần 28

31

32

33

UNIT 10

UNIT 10

UNIT 11

Skills 2

Looking back & Project

Getting started

Tuần 29

34

35

36

UNIT 11

UNIT 11

UNIT 11

A closer look 1

A closer look 2

Communication

Tuần 30

37

38

39

UNIT 11

UNIT 11

UNIT 11

Skills 1

Skills 2

Looking back & Project

Tuần 31

40

41

42

UNIT 12

UNIT 12

UNIT 12

Getting started

A closer look 1

A closer look 2

Tuần 32

43

44

45

UNIT 12

UNIT 12

UNIT 12

Communication

Skills 1

Skills 2

Tuần 33

46

47

48

UNIT 12

Looking back & Project

Review 4 (Language)

Review 4 (Skills)

Tuần 34

49

50

51

2 nd term exam

2 nd term exam (Speaking)

In reserve

Tuần 35

52

53

54

In reserve

In reserve

In reserve

2. Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 6 Global Success (Phụ lục I, II, III, IV Công văn 5512)

Phụ lục I: Khung kế hoạch dạy học môn học của tổ chuyên môn

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: PTDTBT THCS

...........................

TỔ: ANH-THỂ-NHẠC-MỸ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 6.

(Năm học 20... - 20...)

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 2 ;Số học sinh:180; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): Không.

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04; Trình độ đào tạo: Đại học: 04; Trên đại học: 0.

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 04.

3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy laptop cá nhân

Loa cá nhân

02

Tất cả các tiết dạy của chương trình lớp 6.

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng lab,

phòng học có TV

01

Tất cả các khối lớp. ( Đặc biệt là lớp 6)

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

STT

Bài học(1)

Số tiết(2)

Yêu cầu cần đạt(3)

1

Hướng dẫn học

01

- Học sinh biết về tổng quan nội dung sách giáo khoa lớp 6 và cách học chương trình mới.

2

Unit 1

07

- Nói về ngôi trường mình muốn được đi học.

- Nghe hiểu về nội dung tương đối chi tiết về các hđ ở trường.( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về ngôi trường của mình (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về trường học. (100-120 từ)

- Sử dụng được thì hiện tại đơn.

- Phân được 2 nguyên âm: / ɑː/ and /ʌ/

3

Unit 2

07

- Miêu tả các căn phòng trong nhà một cách cơ bản.

- Nghe hiểu về nội dung tương đối chi tiết về một ngôi nhà.( 80-100 từ).

- Viết email cho bạn để miêu tả ngôi nhà của mình. (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về các căn phòng và đồ đạc. (100-120 từ)

- Sử dụng được sở hữu cách và giới từ chỉ nơi chốn.

- Phân được 2 âm: / s/ and /z/

4

Unit 3

07

- Nói về những người bạn của mình.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về những người bạn thân .( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về bạn thân (50 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về những người bạn và trại hè. (100-120 từ)

- Sử dụng được thì hiện tại tiếp diễn.

- Phân được 2 âm: / b / and /p/

5

Feedback on project Unit 1,2

01

Hs thiết kế được 1 ngôi trường / ngôi nhà mơ ước và trình bày trước lớp.

6

Review 1

02

Hs nắm được các kiến thức co bản của Unit 1,2,3.

7

The first mid-term test

01

GV kiểm tra được kiến thức và kỹ năng họ sinh nắm được qua 3 đơn vị bài học và có định hướng cho phần giảng dạy tiếp theo.

8

Unit 4

07

- Nói về những diều bạn thích và không thích về khu phố nhà mình.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về một khu phố .( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn miêu tả về 1 khu phố. (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về khu phố . (100-120 từ)

- Sử dụng được so sánh hơn của tính từ.

- Phân được 2 âm: / iː/ and /I/

9

Unit 5

07

- Nói về những việc mình phải làm và không được làm khi ở một kì quan.

- Nghe hiểu nội dung về một kì quan tự nhiên .( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về một kì quan tự nhiên ở Việt Nam mà em biết. (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về các kì quan tự nhiên. (100-120 từ)

- Sử dụng được động từ khuyết thiếu ( must/ mustn’t), danh từ đếm được và không đếm được.

- Phân được 2nguyeen âm: / t/ and /d/

10

Feedback on project Unit 3,4

- Hoàn thành các dự án đã dược GV yêu cầu.

11

Unit 6

07

- Nói về Tết ở Việt Nam..

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về những việc chuẩn bị cho năm mới.( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về việc mình nên làm và không nên làm vào dịp Tết. (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về trường học. (100-120 từ)

- Sử dụng được should/ shouldn’t để đưa ra lời khuyên, Some/ any để nói về số lượng.

- Phân được 2 âm: / s / and / /

12

Review 2

02

- Hs nắm được các kiến thức cơ bản của các Unit đã học.

13

Feedback on project Unit 5,6.

01

- Hoàn thành các dự án đã dược GV yêu cầu.

14

Review for the first term test.

02

- Hs nắm được các kiến thức cơ bản của các Unit đã học.

15

The first term test

01

- GV kiểm tra được kiến thức và kỹ năng học sinh nắm được qua các đơn vị bài học HKI và có định hướng cho phần giảng dạy cho HKII.

16

Unit 7

07

- Nói về chương trình TV mà mình thich.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các chương trình TV khác nhau.( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về thói quen xem TV của mình. (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể chương trình TV. (100-120 từ)

- Biết đặt câu hỏi với từ để hỏi và sử dụng được các liên từ trong câu ghép.

- Phân được 2 âm: / θ/ and / ð/

17

Unit 8

07

- Nói về những vận động viên thể thao nổi tiếng.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các trò chơi và các môn thể thao.( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn một trò chơi hoặc 1 môn thể thao.(40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và chi tiết về các ngôi sao thể thao được mọi người yêu thich. (100-120 từ)

- Sử dụng được thì hiện quá khứ đơn và câu mện lệnh.

- Phân được 2 âm: / e/ and /ʌ/

18

Unit 9

07

- Nói về thành phố mình thích.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các thành phố trên thế giới( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về một thành phố trên thế giới (40-60 từ)

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về thành phố. (100-120 từ)

19

Feedback on project Unit 7,8

01

- Hoàn thành các dự án đã dược GV yêu cầu.

20

Review 3

02

Hs nắm được các kiến thức co bản của Unit 7,8,9.

21

The second mid-term test

01

GV kiểm tra được kiến thức và kỹ năng họ sinh nắm được qua 3 đơn vị bài học và có định hướng cho phần giảng dạy tiếp theo.

22

Unit 10

07

- Nói về các kiểu nhà và thiết bị dùng trong nhà trong tương lai.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các kiểu nhà và thiết bị dung trong nhà trong tương lai ( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về căn nhà trong mơ của em (40-60 từ)

- Sử dụng được thì tương lai đơn.

- Phát âm được từ có 2 nguyên âm.

23

Unit 11

07

- Học các từ vựng liên quan đến bảo vệ môi trường.

- Nghe hiểu về nội dung chi tiết về các hoạt động bảo vệ môi trường ( 80-100 từ).

- Viết 1 đoạn văn về hoạt động bảo vệ môi trường em đã thực hiện hoặc tham gia (40-60 từ)

- Sử dụng được câu điều kiện loại I.

24

Feedback on project Unit 10,11

25

Unit 12 + Feedback Unit 11.

07

- Học các từ vựng liên quan đến hoạt động hằng ngày.

- Học cách so sánh giữa người và robots

- Viết câu thể hiện sự đồng ý và không đồng ý

- Đọc hiểu về thông chung và cụ thể về một chương trình nói về rô bốt. (100-120 từ)

- Nghe được đoạn văn miêu tả về siêu rô bốt.

26

Review 4

02

Hs nắm được các kiến thức co bản của các Unit đã học.

27

Review for the second test.

01

Hs nắm được các kiến thức co bản của các Unit đã học.

28

The second term test

01

GV kiểm tra được kiến thức và kỹ năng học sinh nắm được qua các đơn vị bài học.

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian(1)

Thời điểm(2)

Yêu cầu cần đạt(3)

Hình thức(4)

Giữa Học kỳ 1

60 phút

Tuần 9

Hs nắm được các kiến thức của các Unit đã học và vận dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm + Tự luận ( Trên giấy)

Cuối Học kỳ 1

60 phút

Tuần 18

Hs nắm được các kiến thức của các Unit HKI.vận dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày.

Trắc nghiệm + Tự luận( Trên giấy)

Giữa Học kỳ 2

60 phút

Tuần 26

Hs nắm được các kiến thức của các Unit đã học và vận dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày..

Trắc nghiệm + Tự luận( Trên giấy)

Cuối Học kỳ 2

60 phút

Tuần 35

Hs nắm được các kiến thức của các Unit HKII.vận dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày..

Trắc nghiệm + Tự luận( Trên giấy)

(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.

(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.

(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).

(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.

III. Các nội dung khác (nếu có):

............................................................... ...........................................................................

............................................................... ............................................................................

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày tháng năm 20…

HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục II: Khung kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục của tổ chuyên môn

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: PTDTBT THCS

...........................

TỔ: ANH-THỂ-NHẠC-MỸ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

(Năm học 20... - 20...)

I. Khối lớp: 6; Số học sinh: 180

STT

Chủ đề(1)

Yêu cầu cần đạt(2)

Số tiết(3)

Thời điểm(4)

Địa điểm(5)

Chủ trì(6)

Phối hợp(7)

Điều kiện thực hiện(8)

1

Dạy chuyên đề tiếng anh 7: GRAMMAR PRACTICE

Học sinh nắm được kiến thức của các bài học cũ và áp dụng vào làm bài tập.

1

Tuần 8

Phòng Lab

GV Tiếng anh

Các thành viên trong tổ

Máy tính + Kết nối Internet.

(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.

(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.

(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.

(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).

(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tại di sản, tại thực địa...).

(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.

(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.

(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…

 

…., ngày tháng năm 20…

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

HIỆU TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục III: Khung kế hoạch giáo dục của giáo viên

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG: PTDTBT THCS

...........................

TỔ: ANH-THỂ-NHẠC-MỸ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: TIẾNG ANH, LỚP 6.

(Năm học 20... - 20...)

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

TUẦN

TIẾT PPCT

TÊN BÀI DẠY

NỘI DUNG CHI TIẾT

THIẾT BỊ DẠY HỌC

ĐỊA ĐIỂM DẠY HỌC

1

1

Giới thiệu sách + Hướng dẫn cách học

Sách giáo khoa

Phòng học

2

Unit 1: My New School

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

3

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

2

4

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

5

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

6

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

3

7

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

8

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

9

Unit 2: My home

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

4

10

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

11

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

12

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

5

13

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

14

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

15

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

6

16

Unit 3: My Friends

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

17

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

18

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

7

19

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

20

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet

Phòng Lab

21

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

8

22

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

23

Feedback on project Unit 1,2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

24

Review 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

9

25

Review 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

26

The mid- 1st term Test

Phòng Lab

27

Unit 4:

My Neighbourhood

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

10

28

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

29

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

30

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

11

31

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

32

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

33

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

s

34

Unit 5: Natural Wonderss of the World

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

35

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

36

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

13

37

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

38

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

39

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

14

40

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

41

Feedback on project Unit 3,4

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

42

Unit 6:

Our Tet Holiday

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

15

43

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

44

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

45

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

46

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

47

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

16

48

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

17

49

Review 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

50

Review 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

51

Feedback on project Unit 5,6

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

18

52

Revision for the 1st term test

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

53

Revision for the 1st term test

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

54

The 1st term test

Phòng học

Học kỳ II: 17 tuần x 3 tiết/tuần= 51 tiết

TUẦN

TIẾT PPCT

TÊN BÀI DẠY

NỘI DUNG CHI TIẾT

THIẾT BỊ DẠY HỌC

ĐỊA ĐIỂM DẠY HỌC

19

55

Unit 7: Televion

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

56

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

57

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

20

58

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

59

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

60

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

21

61

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

62

Unit 8: Sports and Games

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

63

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

22

64

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

65

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

66

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

23

67

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

68

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

69

Unit 9: Cities of the World

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

24

70

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

71

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

72

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

25

73

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

74

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

75

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

26

76

Feedback on project Unit 7,8

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

77

Review 3

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

78

Review 3

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

27

79

The mid- 2nd term test

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

80

Unit 10: Our Houses in the Foture

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

81

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

28

82

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

83

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

84

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

29

85

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

86

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

87

Unit 11: Our Greener World

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

30

88

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

89

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

90

Communication

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

31

91

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

92

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

93

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

32

94

Feedback on project Unit 9,10

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

95

Unit 12:

Robots

Getting started

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

96

A Closer look 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

33

97

A Closer look 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

98

Communication + Feedback on project Unit 11.

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

99

Skills 1

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

34

100

Skills 2

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

101

Looking back & project

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet..

Phòng Lab

102

Review 4

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

35

103

Review 4

Máy chiếu/ Loa/ Máy tính + Internet.

Phòng Lab

104

Revision for the 2nd term test

105

The 2nd term test.

2. Chuyên đề lựa chọn(đối với cấp trung học phổ thông)

STT

Chuyên đề (1)

Số tiết (2)

Thời điểm (3)

Thiết bị dạy học (4)

Địa điểm dạy học (5)

1

2

...

(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.

(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.

(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.

(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).

II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)

..................................................................................................................................................

 

… ngày..... tháng.... năm......

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

GIÁO VIÊN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục IV: Khung kế hoạch bài dạy

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

Trường:...................

Tổ:............................

Họ và tên giáo viên:

……………………

TÊN BÀI DẠY: …………………………………..

Môn học/Hoạt động giáo dục: ……….; lớp:………

Thời gian thực hiện: (số tiết)

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức:Nêu cụ thể nội dung kiến thức học sinh cần học trong bài theo yêu cầu cần đạt của nội dung giáo dục/chủ đề tương ứng trong chương trình môn học/hoạt động giáo dục.

2. Về năng lực:Nêu cụ thể yêu cầu học sinh làm được gì (biểu hiện cụ thể của năng lực chung và năng lực đặc thù môn học cần phát triển) trong hoạt động học để chiếm lĩnh và vận dụng kiến thức theo yêu cầu cần đạt của chương trình môn học/hoạt động giáo dục.

3. Về phẩm chất:Nêu cụ thể yêu cầu về hành vi, thái độ (biểu hiện cụ thể của phẩm chất cần phát triển gắn với nội dung bài dạy) của học sinh trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ học tập và vận dụng kiến thức vào cuộc sống.

II. Thiết bị dạy học và học liệu

Nêu cụ thể các thiết bị dạy học và học liệu được sử dụng trong bài dạy để tổ chức cho học sinh hoạt động nhằm đạt được mục tiêu, yêu cầu của bài dạy (muốn hình thành phẩm chất, năng lực nào thì hoạt động học phải tương ứng và phù hợp).

III. Tiến trình dạy học

1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu(Ghi rõ tên thể hiện kết quả hoạt động)

a) Mục tiêu: Nêu mục tiêu giúp học sinh xác định được vấn đề/nhiệm vụ cụ thể cần giải quyết trong bài học hoặc xác định rõ cách thức giải quyết vấn đề/thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động tiếp theo của bài học.

b) Nội dung: Nêu rõ nội dung yêu cầu/nhiệm vụ cụ thể mà học sinh phải thực hiện (xử lí tình huống, câu hỏi, bài tập, thí nghiệm, thực hành…) để xác định vấn đề cần giải quyết/nhiệm vụ học tập cần thực hiện và đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề/cách thức thực hiện nhiệm vụ.

c) Sản phẩm: Trình bày cụ thể yêu cầu về nội dung và hình thức của sản phẩm hoạt động theo nội dung yêu cầu/nhiệm vụ mà học sinh phải hoàn thành: kết quả xử lí tình huống; đáp án của câu hỏi, bài tập; kết quả thí nghiệm, thực hành; trình bày, mô tả được vấn đề cần giải quyết hoặc nhiệm vụ học tập phải thực hiện tiếp theo và đề xuất giải pháp thực hiện.

d) Tổ chức thực hiện: Trình bày cụ thể các bước tổ chức hoạt động học cho học sinh từ chuyển giao nhiệm vụ, theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả thực hiện nhiệm vụ thông qua sản phẩm học tập.

2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới/giải quyết vấn đề/thực thi nhiệm vụ đặt ra từ Hoạt động 1(Ghi rõ tên thể hiện kết quả hoạt động).

a) Mục tiêu: Nêu mục tiêu giúp học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập để chiếm lĩnh kiến thức mới/giải quyết vấn đề/thực hiện nhiệm vụ đặt ra từ Hoạt động 1.

b) Nội dung: Nêu rõ nội dung yêu cầu/nhiệm vụ cụ thể của học sinh làm việc với sách giáo khoa, thiết bị dạy học, học liệu cụ thể (ðọc/xem/nghe/nói/làm) ðể chiếm lĩnh/vận dụng kiến thức ðể giải quyết vấn ðề/nhiệm vụ học tập ðã đặt ra từ Hoạt động 1.

c) Sản phẩm: Trình bày cụ thể về kiến thức mới/kết quả giải quyết vấn đề/thực hiện nhiệm vụ học tập mà học sinh cần viết ra, trình bày được.

d) Tổ chức thực hiện: Hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả thực hiện hoạt động của học sinh.

3. Hoạt động 3: Luyện tập

a) Mục tiêu: Nêu rõ mục tiêu vận dụng kiến thức đã học và yêu cầu phát triển các kĩ năng vận dụng kiến thức cho học sinh.

b) Nội dung: Nêu rõ nội dung cụ thể của hệ thống câu hỏi, bài tập, bài thực hành, thí nghiệm giao cho học sinh thực hiện.

c) Sản phẩm: Đáp án, lời giải của các câu hỏi, bài tập; các bài thực hành, thí nghiệm do học sinh thực hiện, viết báo cáo, thuyết trình.

d) Tổ chức thực hiện: Nêu rõ cách thức giao nhiệm vụ cho học sinh; hướng dẫn hỗ trợ học sinh thực hiện; kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện.

4. Hoạt động 4: Vận dụng

a) Mục tiêu: Nêu rõ mục tiêu phát triển năng lực của học sinh thông qua nhiệm vụ/yêu cầu vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn (theo từng bài hoặc nhóm bài có nội dung phù hợp).

b) Nội dung: Mô tả rõ yêu cầu học sinh phát hiện/đề xuất các vấn đề/tình huống trong thực tiễn gắn với nội dung bài học và vận dụng kiến thức mới học để giải quyết.

c) Sản phẩm: Nêu rõ yêu cầu về nội dung và hình thức báo cáo phát hiện và giải quyết tình huống/vấn đề trong thực tiễn.

d) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp báo cáo để trao đổi, chia sẻ và đánh giá vào các thời điểm phù hợp trong kế hoạch giáo dục môn học/hoạt động giáo dục của giáo viên.

Ghi chú:

- Mỗi bài dạy có thể được thực hiện trong nhiều tiết học, bảo đảm đủ thời gian dành cho mỗi hoạt động để học sinh thực hiện hiệu quả. Hệ thống câu hỏi, bài tập luyện tập cần bảo đảm yêu cầu tối thiểu về số lượng và đủ về thể loại theo yêu cầu phát triển các kĩ năng. Hoạt động vận dụng được thực hiện đối với những bài hoặc nhóm bài có nội dung phù hợp và chủ yếu được giao cho học sinh thực hiện ở ngoài lớp học.

- Trong Kế hoạch bài dạy không cần nêu cụ thể lời nói của giáo viên, học sinh mà tập trung mô tả rõ hoạt động cụ thể của giáo viên: giáo viên giao nhiệm vụ/yêu cầu/quan sát/theo dõi/hướng dẫn/nhận xét/gợi ý/kiểm tra/đánh giá; học sinh thực hiện/đọc/nghe/nhìn/viết/trình bày/báo cáo/thí nghiệm/thực hành/.

- Việc kiểm tra, đánh giá thường xuyên được thực hiện trong quá trình tổ chức các hoạt động học và được thiết kế trong Kế hoạch bài dạy thông qua các hình thức: hỏi - đáp, viết, thực hành, thí nghiệm, thuyết trình, sản phẩm học tập. Đối với mỗi hình thức, khi đánh giá bằng điểm số phải thông báo trước cho học sinh về các tiêu chí đánh giá và định hướng cho học sinh tự học; chú trọng đánh giá bằng nhận xét quá trình và kết quả thực hiện của học sinh theo yêu cầu của câu hỏi, bài tập, bài thực hành, thí nghiệm, thuyết trình, sản phẩm học tập đã được nêu cụ thể trong Kế hoạch bài dạy.

- Các bước tổ chức thực hiện một hoạt động học

  1. Giao nhiệm vụ học tập: Trình bày cụ thể nội dung nhiệm vụ được giao cho học sinh (đọc/nghe/nhìn/làm) với thiết bị dạy học/học liệu cụ thể để tất cả học sinh đều hiểu rõ nhiệm vụ phải thực hiện.
  2. Thực hiện nhiệm vụ (học sinh thực hiện; giáo viên theo dõi, hỗ trợ): Trình bày cụ thể nhiệm vụ học sinh phải thực hiện (đọc/nghe/nhìn/làm) theo yêu cầu của giáo viên; dự kiến những khó khăn mà học sinh có thể gặp phải kèm theo biện pháp hỗ trợ; dự kiến các mức độ cần phải hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu.
  3. Báo cáo, thảo luận (giáo viên tổ chức, điều hành; học sinh báo cáo, thảo luận): Trình bày cụ thể giải pháp sư phạm trong việc lựa chọn các nhóm học sinh báo cáo và cách thức tổ chức cho học sinh báo cáo (có thể chỉ chọn một số nhóm trình bày/báo cáo theo giải pháp sư phạm của giáo viên).
  4. Kết luận, nhận định: Phân tích cụ thể về sản phẩm học tập mà học sinh phải hoàn thành theo yêu cầu (làm căn cứ để nhận xét, đánh giá các mức độ hoàn thành của học sinh trên thực tế tổ chức dạy học); làm rõ những nội dung/yêu cầu về kiến thức, kĩ năng để học sinh ghi nhận, thực hiện; làm rõ các nội dung/vấn đề cần giải quyết/giải thích và nhiệm vụ học tập mà học sinh phải thực hiện tiếp theo./.

Mời các thầy cô và các bạn tham khảo thêm các giáo án và tài liệu khác của bộ sách Kết nối tri thức lớp 6 trong phần Dành cho giáo viên của chuyên mục Tài liệu trên trang Hoatieu.vn.

Đánh giá bài viết
5 313
0 Bình luận
Sắp xếp theo