Thông tư 41/2015/TT-BCT về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
Thông tư 41/2015/TT-BCT về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
Thông tư 41/2015/TT-BCT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương gồm hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp; máy, thiết bị đặc thù công nghiệp; sản phẩm công nghiệp khác gây mất an toàn.
Thông tư 184/2015/TT-BTC Thủ tục kê khai, bảo lãnh tiền thuế với hàng hóa xuất nhập khẩu, quá cảnh
Thông tư 05/2016/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với hàng hóa môi trường
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2015/TT-BCT | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2015 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Thông tư này quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương (sau đây gọi tắt là Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2).
Chi tiết Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thông tư này không điều chỉnh đối với các sản phẩm, hàng hóa sau đây:
a) Hàng miễn trừ ngoại giao, hàng trong túi lãnh sự, tài sản di chuyển, quà biếu, quà tặng trong các định mức miễn thuế nhập khẩu theo Quyết định số 31/2015/QĐ-TTg ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về định mức hành lý, tài sản di chuyển, quà biếu, quà tặng, hàng mẫu được miễn thuế, xét miễn thuế, không chịu thuế;
b) Sản phẩm, hàng hóa tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh;
c) Sản phẩm, hàng hóa chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với:
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2;
2. Tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định kiểm tra, kiểm định, thử nghiệm, chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2.
3. Các cơ quan, tổ chức khác có liên quan.
Điều 3. Quản lý chất lượng
1. Việc quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nêu tại Phụ lục của Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương và các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.
2. Các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 chưa có Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, việc quản lý chất lượng thực hiện theo các Tiêu chuẩn quốc gia hoặc các chỉ tiêu kỹ thuật tương ứng nêu tại Cột 3 trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Việc quản lý chuyên ngành thực hiện theo các văn bản điều chỉnh tại Cột
5 trong Phụ lục của Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
2. Thông tư này thay thế Thông tư 08/2012/TT-BCT ngày 09 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
1. Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này; Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan trình Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Danh mục theo yêu cầu quản lý.
2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để nghiên cứu, giải quyết.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới./.
Nơi nhận:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015)
STT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn | Mã số HS | Văn bản điều chỉnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp | |||
1 | Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45% phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tạikhoản 1 Điều 16, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP) | |||
1.1 | Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương; | QCVN 05:2015/BCT; | 2834.29.90 | |
1.2 | Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO; | QCVN 03:2012/BCT; | ||
2 | Vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm: thuốc nổ công nghiệp, mồi nổ, kíp nổ, dây nổ, hạt nổ, dây LIL các loại) | |||
2.1 | Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp; | QCVN 02:2015/BCT; | 3603.00.10 | |
2.2 | Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp; | QCVN 03: 2015/BCT; | 3603.00.10 | |
2.3 | Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp; | QCVN 04: 2015/BCT; | 3603.00.90 | |
2.4 | Dây cháy chậm công nghiệp; | QCVN 06: 2015/BCT; | 3603.00.20 | Thông tư số 18/2015/TT-BCT(7) |
2.5 | Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp; | QCVN 08: 2015/BCT; | 3603.00.90 | |
2.6 | Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ; | QCVN 05:2012/BCT; | 3602.00.00 | |
2.7 | Thuốc nổ amonit AD1; | QCVN 07:2015/BCT; | ||
2.8 | Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I - Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT). | Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT | Thông tư số 45/2013/TT-BCT(11) | |
3 | Phân bón vô cơ | Nghị định số 202/2013/NĐ-CP(2) | ||
3.1 | Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước; | TCVN 2619:2014;TCVN 2620:2014; | 3102.10.00 | Thông tư số 29/2014/TT-BCT(12) |
3.2 | Supe photsphat đơn; | TCVN 4440:2004; | 3103.90.10 | |
3.3 | Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali (Phân hỗn hợp NPK); | TCVN 5815:2001; | 3105.20.00 | |
3.4 | Diamoni hydro orthophosphat (DAP -diamoni phosphat); | TCVN 8856:2012; | 3105.30.00 | |
3.5 | Phân lân canxi magiê (Phân lân nung chảy); | TCVN 1078:1999; | 3105.10.10 | |
3.6 | Phân bón vô cơ các loại khác thuộc Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BCT. | Các chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại Phụ lục số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BCT. | 3104.20.00 | |
3104.30.00 | ||||
3104.90.00 | ||||
3105.10.00 | ||||
3105.40.00 | ||||
3105.51.00 | ||||
3105.59.00 | ||||
3105.60.00 | ||||
3105.90.00 | ||||
II | Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp | |||
1 | Nồi hơi nhà máy điện; | TCVN 5346:1991; | 8402.20.10 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT(13) |
8402.20.20 | ||||
2 | Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp; | TCVN 7704:2007;TCVN 6413:1998;TCVN 6008:2010;TCVN 5346:1991; | 8402.11.10 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
8402.11.20 | ||||
8402.12.11 | ||||
8402.12.19 | ||||
8402.12.21 | ||||
8402.12.29 | ||||
8402.19.11 | ||||
8402.19.19 | ||||
8402.19.21 | ||||
8402.19.29 | ||||
3 | Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp; | TCVN 7704:2007;TCVN 6008:2010;TCVN 5346:1991; | 8403.10.00 | Thông tư số 48/2011/TT-BCT |
Tham khảo thêm
Quyết định 280/QĐ-BCT về cấp phép nhập khẩu hàng hóa theo cơ chế một cửa
Thông tư 13/2015/TT-BGTVT Danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Thông tư 56/2015/TT-BCT về nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan 0% với hàng hóa có xuất xứ từ Lào
Quy định thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ cho, biếu, tặng
- Chia sẻ:Trần Thị Dung
- Ngày:
Tải Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn định dạng .Doc
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Nghị định 32/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 53/2018/NĐ-CP kinh doanh dịch vụ mật mã dân sự
-
Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
-
Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT về Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư trong nước đã sản xuất được
-
Thông tư 18/2024/TT-BCT danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu
-
Quyết định 1515/QĐ-TTg 2018
-
Luật Dầu khí số 12/2022/QH15
-
Tải Quyết định 2941/QĐ-BCT 2023 quy định về giá bán điện file DOC, PDF
-
Thông tư 42/2022/TT-BCT về giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
-
Quyết định 3800/QĐ-BCT 2018
-
Tải Nghị định 60/2024/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ file Doc, Pdf
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác