Quyết định 43/2018/QĐ-TTg
Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg
Danh mục Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam được ban hành tại Quyết định 43/2018/QĐ-TTg về ban hành hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành. Sau đây là nội dung chi tiết Quyết định 43/2018/QĐ-TTg, mời các bạn cùng theo dõi.
Tóm tắt nội dung Quyết định 43/2018/QĐ-TTg
Theo đó, hệ thống sản phẩm được chia thành 7 cấp: Năm cấp đầu (cấp 1 đến cấp 5) về cơ bản giống Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam; cấp 6 - nhóm sản phẩm và cấp 7 - sản phẩm. Quyết định cũng nêu rõ nội dung của các cấp sản phẩm Việt Nam.
Quyết định này thay thế cho Quyết định 39/2010/QĐ-TTg kể từ ngày 20/12/2018.
Danh mục Hệ thống các mã ngành sản phẩm Việt Nam đã thay đổi hoàn toàn so với quy định hiện hành, cụ thể quy định chi tiết mã ngành hơn và thay đổi mã ngành các sản phẩm.
Điển hình các sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có mã ngành là sản phẩm thóc khô, theo quy định mới thì phân thóc khô này gồm có hai loại, chia thành hai mã ngành khác nhau: Loại dùng làm giống (mã ngành 0111001) và loại thóc khác (mã ngành 0111009).
Từ hệ thống mã ngành này, các tổ chức, cá nhân, cơ quan chức năng thực hiện đăng ký đúng mã ngành mới theo Quyết định mới của Thủ tướng chính phủ ban hành.
Ngoài ra, Thông tư 19/2010/TT-BKH quy định về hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định 43/2018/QĐ-TTg có hiệu lực.
Quyết định 43/2018/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2018/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG NGÀNH SẢN PHẨM VIỆT NAM
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 12 năm 2018.
Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam và Thông tư số 19/2010/TT-BKH ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG
|
PHỤ LỤC DANH MỤC VÀ NỘI DUNG HỆ THỐNG NGÀNH SẢN PHẨM VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp | Cấp | Cấp | Tên sản phẩm | Nội dung |
A |
|
|
|
|
|
| SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
| 01 | Sản phẩm nông nghiệp và dịch vụ có liên quan | ||||||
| 011 | Sản phẩm cây hàng năm | ||||||
| 0111 | 01110 | 011100 | Thóc khô | ||||
| 0111001 | Thóc khô làm giống | Gồm cả thóc nếp | |||||
| 0111009 | Thóc khô khác | ||||||
| 0112 | 01120 | Ngô và sản phẩm cây lương thực có hạt khác | |||||
| 011201 | Ngô/bắp hạt khô | ||||||
| 0112011 | Ngô/bắp hạt khô làm giống | ||||||
| 0112019 | Ngô/bắp hạt khô khác | Gồm cả ngô ngọt, ngô bắp tươi quy đổi hạt khô | |||||
| 011209 | Sản phẩm cây lương thực có hạt khác | ||||||
| 0112091 | Mì mạch/lúa mỳ hạt | ||||||
| 0112092 | Kê, cao lương hạt | ||||||
| 0112099 | Sản phẩm cây lương thực có hạt khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 0113 | 01130 | Sản phẩm cây lấy củ có chất bột | |||||
| 011301 | 0113010 | Khoai lang tươi | |||||
| 011302 | 0113020 | Sắn/mỳ tươi | |||||
| 011303 | 0113030 | Khoai sọ | |||||
| 011304 | 0113040 | Khoai mỡ | |||||
| 011305 | 0113050 | Khoai môn | |||||
| 011306 | 0113060 | Dong riềng | |||||
| 011307 | 0113070 | Khoai tây | |||||
| 011308 | 0113080 | Sắn dây | |||||
| 011309 | 0113090 | Sản phẩm cây lấy củ có chất bột khác | Gồm: Củ từ, củ đao/năng, hoàng tinh, củ lùn,... | ||||
| 0114 | 01140 | 011400 | 0114000 | Mía cây tươi | |||
| 0115 | 01150 | Thuốc lá, thuốc lào | |||||
| 011501 | 0115010 | Lá thuốc lá khô | |||||
| 011502 | 0115020 | Thuốc lào sợi khô | |||||
| 0116 | 01160 | Sản phẩm cây lấy sợi | |||||
| 011601 | 0116010 | Bông, gồm cả hạt bông | |||||
| 011602 | 0116020 | Đay/bố bẹ khô | |||||
| 011603 | 0116030 | Cói/lác chẻ khô | |||||
| 011604 | 0116040 | Gai | |||||
| 011605 | 0116050 | Lanh | |||||
| 011609 | 0116090 | Sản phẩm cây lấy sợi khác | Gồm: Dứa sợi, chuối sợi, bàng lấy sợi,... | ||||
| 0117 | 01170 | Sản phẩm cây có hạt chứa dầu | |||||
| 011701 | 0117010 | Đậu tương/đậu nành hạt khô | |||||
| 011702 | 0117020 | Lạc vỏ/đậu phộng vỏ khô | |||||
| 011703 | 0117030 | Vừng/mè | |||||
| 011704 | 0117040 | Hạt cải dầu | |||||
| 011705 | 0117050 | Hạt hướng dương | |||||
| 011706 | 0117060 | Hạt thầu dầu | |||||
| 011709 | 0117090 | Sản phẩm cây có hạt chứa dầu khác | Gồm: Hạt mù tạt, hạt gai, hạt cọ, hạt rum, hạt lanh | ||||
| 0118 | Rau, đậu các loại và hoa | ||||||
| 01181 | Rau các loại | ||||||
| 011811 | Rau lấy lá | ||||||
| 0118111 | Rau muống | ||||||
| 0118112 | Rau cải | Gồm: Cải xanh, cải bó xôi, cải thảo, cải ngọt, cải cúc,.... | |||||
| 0118113 | Rau mùng tơi | ||||||
| 0118114 | Rau ngót | ||||||
| 0118115 | Bắp cải | ||||||
| 0118116 | Rau diếp, rau xà lách | ||||||
| 0118117 | Rau dền | ||||||
| 0118118 | Súp lơ/bông cải | Gồm: Súp lơ trắng, súp lơ xanh,.... | |||||
| 0118119 | Rau lấy lá khác | Gồm: Rau đay, rau khoai lang, ngọn su su, ngọn bí, ngọn mướp... | |||||
| 011812 | Dưa lấy quả | ||||||
| 0118121 | Dưa hấu | ||||||
| 0118122 | Dưa lê | ||||||
| 0118123 | Dưa vàng | ||||||
| 0118124 | Dưa bở | ||||||
| 0118125 | Dưa lưới | ||||||
| 0118129 | Dưa khác | ||||||
| 011813 | Rau họ đậu | ||||||
| 0118131 | Đậu đũa | ||||||
| 0118132 | Đậu co ve | ||||||
| 0118133 | Đậu rồng | ||||||
| 0118134 | Đậu hà lan | ||||||
| 0118135 | Đậu ván | ||||||
| 0118139 | Rau họ đậu khác | ||||||
| 011814 | Rau lấy quả khác | ||||||
| 0118141 | Dưa chuột | (Gồm cả dưa chuột bao tử) | |||||
| 0118142 | Cà chua | ||||||
| 0118143 | Bí ngô | (Gồm cả bí bao tử) | |||||
| 0118144 | Bí xanh, bầu, mướp | ||||||
| 0118145 | Quả su su | ||||||
| 0118146 | Ớt ngọt | ||||||
| 0118147 | Cà các loại | Gồm: Cà tím, cà pháo, cà bát,.... | |||||
| 0118148 | Mướp đắng/Khổ qua | ||||||
| 0118149 | Rau lấy quả khác còn lại | Gồm: Ngô bao tử, dưa gang, dưa mèo, lặc lè, đậu bắp,.... | |||||
| 011815 | Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân | ||||||
| 0118151 | Su hào | ||||||
| 0118152 | Cà rốt | ||||||
| 0118153 | Củ cải | ||||||
| 0118154 | Tỏi lấy củ | ||||||
| 0118155 | Hành tây | ||||||
| 0118156 | Hành hoa | ||||||
| 0118157 | Hành củ | ||||||
| 0118158 | Rau cần ta | ||||||
| 0118159 | Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác | Gồm: tỏi tây, tỏi ngồng, cần tây, củ dền, hẹ, củ kiệu, củ đậu/củ sắn, ngó sen, măng tây.... | |||||
| 011816 | Nấm trồng các loại | Gồm cả các loại nấm thu nhặt không phải từ rừng | |||||
| 0118161 | Nấm hương | ||||||
| 0118162 | Nấm trứng | ||||||
| 0118163 | Nấm rơm | ||||||
| 0118164 | Nấm kim châm | ||||||
| 0118165 | Nấm sò | ||||||
| 0118166 | Mộc nhĩ | ||||||
| 0118169 | Nấm trồng khác | ||||||
| 011817 | Củ cải đường và hạt củ cải đường | ||||||
| 0118171 | Củ cải đường | ||||||
| 0118172 | Hạt củ cải đường | ||||||
| 011818 | 0118180 | Hạt rau, loại trừ hạt củ cải đường | Gồm cả hạt bí, hạt dưa,... | ||||
| 011819 | 0118190 | Rau tươi khác chưa được phân vào đâu | |||||
| 01182 | Đậu/đỗ hạt khô các loại | ||||||
| 011821 | 0118210 | Đậu/đỗ đen hạt khô | |||||
| 011822 | 0118220 | Đậu/đỗ tằm hạt khô | |||||
| 011823 | 0118230 | Đậu/đỗ xanh hạt khô | |||||
| 011824 | 0118240 | Đậu lăng hạt khô | |||||
| 011825 | 0118250 | Đậu Hà Lan hạt khô | |||||
| 011826 | 0118260 | Đậu đỏ hạt khô | |||||
| 011829 | 0118290 | Đậu/đỗ hạt khô các loại khác chưa được phân vào đâu | |||||
| 01183 | Sản phẩm hoa hàng năm | ||||||
| 011831 | Hoa các loại | Gồm hoa cành và bụi hoa | |||||
| 0118311 | Hoa phong lan | ||||||
| 0118312 | Hoa hồng | ||||||
| 0118313 | Hoa cúc | ||||||
| 0118314 | Hoa lay ơn | ||||||
| 0118315 | Hoa huệ | ||||||
| 0118316 | Hoa cẩm chướng | ||||||
| 0118317 | Hoa ly | ||||||
| 0118318 | Hoa loa kèn | ||||||
| 0118319 | Hoa các loại khác | Gồm: tuy lip, thược dược, đồng tiền, thủy tiên, cẩm tú cầu, violet,... | |||||
| 011832 | 0118320 | Hạt giống hoa | |||||
| 0119 | Sản phẩm cây hàng năm khác | ||||||
| 01191 | Sản phẩm cây gia vị hàng năm | ||||||
| 011911 | 0119110 | Ớt cay | |||||
| 011912 | 0119120 | Gừng | |||||
| 011919 | 0119190 | Sản phẩm cây gia vị hàng năm khác | Gồm: củ riềng, tía tô, kinh giới, rau mùi, rau húng, mùi tàu/ngò gai, rau thì là,... | ||||
| 01192 | Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu hàng năm | ||||||
| 011921 | 0119210 | Bạc hà | |||||
| 011922 | 0119220 | Ngải cứu | |||||
| 011923 | 0119230 | Atiso | |||||
| 011924 | 0119240 | Nghệ | |||||
| 011925 | 0119250 | Sả | |||||
| 011926 | 0119260 | Cà gai leo | |||||
| 011927 | 0119270 | Xạ đen | |||||
| 011928 | 0119280 | Hương nhu | |||||
| 011929 | 0119290 | Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu hàng năm khác | Gồm: Húng chanh, cây giảo cổ lam, nấm linh chi... | ||||
| 01199 | Sản phẩm của các loại cây hàng năm khác còn lại | ||||||
| 011991 | 0119910 | Hạt sen | |||||
| 011992 | 0119920 | Cỏ nhung | |||||
| 011993 | 0119930 | Muồng muồng | |||||
| 011994 | Sản phẩm cây làm thức ăn chăn nuôi | ||||||
| 0119941 | Cỏ voi | ||||||
| 0119942 | Ngô cây | ||||||
| 0119949 | Sản phẩm cây làm thức ăn chăn nuôi khác | Gồm: Cây hướng dương, cỏ khác dùng cho chăn nuôi,... | |||||
| 011995 | Sản phẩm phụ cây hàng năm | ||||||
| 0119951 | Thân cây ngô, thân cây đay | ||||||
| 0119952 | Ngọn mía | ||||||
| 0119953 | Rơm, rạ, cói bổi | ||||||
| 0119959 | Sản phẩm phụ cây hàng năm khác | Gồm: Dây khoai lang, thân cây lạc, thân cây vừng,... | |||||
| 011999 | 0119990 | Sản phẩm cây hàng năm khác còn lại chưa được phân vào đâu | |||||
| 012 | Sản phẩm cây lâu năm | ||||||
| 0121 | Sản phẩm cây ăn quả | ||||||
| 01211 | 012110 | 0121100 | Nho tươi | ||||
| 01212 | Sản phẩm cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới | ||||||
| 012121 | 0121210 | Xoài | |||||
| 012122 | 0121220 | Hồng xiêm/Sa pô chê | |||||
| 012123 | 0121230 | Chuối | |||||
| 012124 | 0121240 | Thanh long | |||||
| 012125 | 0121250 | Đu đủ | |||||
| 012126 | 0121260 | Dứa/khóm/thơm | |||||
| 012127 | 0121270 | Sầu riêng | |||||
| 012128 | 0121280 | Na/Mãng cầu | |||||
| 012129 | Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác | ||||||
| 0121291 | Hồng | ||||||
| 0121292 | Mít | ||||||
| 0121293 | Măng cụt | ||||||
| 0121294 | Ổi | ||||||
| 0121295 | Vú sữa | ||||||
| 0121296 | Chanh leo | ||||||
| 0121297 | Doi/mận | ||||||
| 0121298 | Quả bơ | ||||||
| 0121299 | Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Me, khế, cóc, bòn bon/dâu da đất, quất hồng bì, chà là, lựu, trứng gà/lê ki ma, thị, vả, chà là... | |||||
| 01213 | Cam, quýt và các loại quả có múi khác | ||||||
| 012131 | 0121310 | Cam | |||||
| 012132 | 0121320 | Quýt | |||||
| 012133 | 0121330 | Chanh | Gồm: quả chấp | ||||
| 012134 | 0121340 | Bưởi | |||||
| 012139 | 0121390 | Các loại quả có múi khác thuộc họ cam, quýt | Gồm: quất/tắc, bòng, phật thủ,... | ||||
| 01214 | Táo, mận và các loại quả có hạt như táo | ||||||
| 012141 | 0121410 | Táo | Gồm: táo ta, táo tây (không Gồm: táo mèo/ sơn tra) | ||||
| 012142 | 0121420 | Mận | |||||
| 012143 | 0121430 | Mơ | |||||
| 012144 | 0121440 | Đào | |||||
| 012145 | 0121450 | Lê | Gồm: lê, mắc coọc | ||||
| 012149 | 0121490 | Các loại quả có hạt như táo khác | |||||
| 01215 | Nhãn, vải, chôm chôm | ||||||
| 012151 | 0121510 | Nhãn | |||||
| 012152 | 0121520 | Vải | |||||
| 012153 | 0121530 | Chôm chôm | |||||
| 01219 | Sản phẩm cây ăn quả khác | ||||||
| 012191 | Quả mọng | ||||||
| 0121911 | Dâu tây | ||||||
| 0121912 | Kiwi | ||||||
| 0121913 | Quả mâm xôi | ||||||
| 0121919 | Quả mọng khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Quả sơ ri | |||||
| 012192 | Hạt vỏ cứng | ||||||
| 0121921 | Quả hạnh (hạnh nhân) | ||||||
| 0121922 | Hạt dẻ | ||||||
| 0121923 | Hạt mắc ca | ||||||
| 0121924 | Quả óc chó | ||||||
| 0121929 | Hạt vỏ cứng khác chưa được phân vào đâu | ||||||
| 0122 | 01220 | Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu | |||||
| 012201 | 0122010 | Quả dừa khô | |||||
| 012202 | 0122020 | Quả ôliu | |||||
| 012203 | 0122030 | Quả dầu cọ | |||||
| 012204 | 0122040 | Quả gấc | |||||
| 012209 | 0122090 | Quả có dầu khác chưa được phân vào đâu | |||||
| 0123 | 01230 | 012300 | 0123000 | Hạt điều khô | |||
| 0124 | 01240 | 012400 | 0124000 | Hạt hồ tiêu | |||
| 0125 | 01250 | 012500 | 0125000 | Mủ cao su khô | |||
| 0126 | 01260 | 012600 | 0126000 | Cà phê nhân | |||
| 0127 | 01270 | Sản phẩm cây chè | |||||
| 012701 | 0127010 | Chè búp tươi | |||||
| 012702 | 0127020 | Chè lá tươi | |||||
| 0128 | Sản phẩm cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm | ||||||
| 01281 | Sản phẩm cây gia vị lâu năm | ||||||
| 012811 | 0128110 | Đinh hương | |||||
| 012812 | 0128120 | Vani | |||||
| 012819 | 0128190 | Sản phẩm cây gia vị lâu năm khác | |||||
| 01282 | Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu lâu năm | ||||||
| 012821 | 0128210 | Hoa nhài | |||||
| 012822 | 0128220 | Hoa hồi | |||||
| 012823 | 0128230 | Ý dĩ | |||||
| 012824 | 0128240 | Tam Thất | |||||
| 012825 | 0128250 | Sâm | |||||
| 012826 | 0128260 | Sa nhân | |||||
| 012827 | 0128270 | Đinh lăng | |||||
| 012828 | 0128280 | Cây dùng làm nguyên liệu chế nước hoa và cây làm hương liệu | |||||
| 012829 | 0128290 | Sản phẩm cây dược liệu khác | Gồm: Hoa hòe, thanh hao,... | ||||
| 0129 | Sản phẩm cây lâu năm khác | ||||||
| 01291 | Sản phẩm cây cảnh lâu năm | ||||||
| 012911 | 0129110 | Cây, cành mai | |||||
| 012912 | 0129120 | Cây quất cảnh | |||||
| 012913 | 0129130 | Cây, cành đào cảnh | |||||
| 012914 | 0129140 | Bonsai | |||||
| 012919 | 0129190 | Cây cảnh khác | |||||
| 01299 | Sản phẩm cây lâu năm khác còn lại | ||||||
| 012991 | 0129910 | Hạt ca cao | |||||
| 012992 | 0129920 | Mủ sơn ta tươi | |||||
| 012993 | 0129930 | Mủ trôm tươi | |||||
| 012994 | 0129940 | Lá dâu tằm | |||||
| 012995 | 0129950 | Quả cau | |||||
| 012999 | 0129990 | Sản phẩm cây lâu năm khác chưa được phân vào đâu | Gồm cả sản phẩm phụ cây lâu năm | ||||
| 013 | Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp | ||||||
| 0131 | 01310 | 013100 | 0131000 | Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống hàng năm | Gồm: cây giống được ươm từ hạt hoặc cành, thân, ngọn; như rau giống,... Không Gồm: hạt giống như: hạt thóc giống, hạt ngô giống, hạt rau giống, hạt hoa giống. | ||
| 0132 | 01320 | 013200 | 0132000 | Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống lâu năm | Gồm: cây giống được giâm/chiết/ghép từ cành, chồi | ||
| 014 | Sản phẩm chăn nuôi | ||||||
| 0141 | Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò và giống trâu bò | ||||||
| 01411 | Sản phẩm giống trâu, bò | ||||||
| 014111 | 0141110 | Tinh dịch trâu, bò | |||||
| 014112 | 0141120 | Phôi trâu, bò | |||||
| 014113 | 0141130 | Trâu, bò giống | |||||
| 01412 | Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò | ||||||
| 014121 | 0141210 | Trâu | |||||
| 014122 | 0141220 | Bò | |||||
| 014123 | 0141230 | Sữa trâu tươi nguyên chất | |||||
| 014124 | 0141240 | Sữa bò tươi nguyên chất | |||||
| 0142 | Sản phẩm chăn nuôi ngựa, lừa, la và giống ngựa, lừa | ||||||
| 01421 | 014210 | 0142100 | Sản phẩm giống ngựa, lừa | ||||
| 01422 | Sản phẩm chăn nuôi ngựa, lừa, la | ||||||
| 014221 | 0142210 | Ngựa | |||||
| 014222 | 0142220 | Lừa | |||||
| 014223 | 0142230 | La | |||||
| 014229 | 0142290 | Sản phẩm chăn nuôi ngựa, lừa, la khác | Gồm: sữa tươi nguyên chất,... | ||||
| 0144 | Sản phẩm chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai và sản xuất giống dê, cừu, hươu nai | ||||||
| 01441 | 014410 | 0144100 | Sản phẩm giống dê, cừu, hươu, nai | ||||
| 01442 | Sản phẩm chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai | ||||||
| 014421 | 0144210 | Dê | |||||
| 014422 | 0144220 | Cừu | |||||
| 014423 | 0144230 | Hươu | |||||
| 014424 | 0144240 | Nai | |||||
| 014425 | 0144250 | Nhung hươu | |||||
| 014426 | 0144260 | Sữa dê, cừu tươi nguyên chất | |||||
| 014427 | 0144270 | Lông cừu | |||||
| 014429 | 0144290 | Sản phẩm chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai khác | |||||
| 0145 | Sản phẩm chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn | ||||||
| 01451 | Giống lợn | ||||||
| 014511 | 0145110 | Tinh dịch lợn | |||||
| 014512 | 0145120 | Lợn giống | |||||
| 01452 | 014520 | 0145200 | Lợn | Gồm cả lợn sữa bán giết thịt | |||
| 0146 | Sản phẩm chăn nuôi gia cầm | ||||||
| 01461 | Trứng ấp và gia cầm giống | ||||||
| 014611 | 0146110 | Trứng ấp | |||||
| 014612 | Gia cầm giống | ||||||
| 0146121 | Gà giống | ||||||
| 0146122 | Vịt giống | ||||||
| 0146129 | Giống gia cầm khác | ||||||
| 01462 | Sản phẩm chăn nuôi gà | ||||||
| 014621 | 0146210 | Gà | |||||
| 014622 | 0146220 | Trứng gà | |||||
| 01463 | Sản phẩm chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng | ||||||
| 014631 | 0146310 | Vịt | |||||
| 014632 | 0146320 | Ngan | |||||
| 014633 | 0146330 | Ngỗng | |||||
| 014634 | 0146340 | Trứng vịt, ngan, ngỗng | |||||
| 014635 | 0146350 | Lông vịt, ngan, ngỗng | |||||
| 01469 | Sản phẩm chăn nuôi gia cầm khác | ||||||
| 014691 | 0146910 | Chim cút | |||||
| 014692 | 0146920 | Trứng chim cút | |||||
| 014693 | 0146930 | Bồ câu | |||||
| 014694 | 0146940 | Đà điểu | |||||
| 014699 | 0146990 | Sản phẩm chăn nuôi gia cầm khác chưa được phân vào đâu | |||||
| 0149 | 01490 | Sản phẩm chăn nuôi khác | |||||
| 014901 | Sản phẩm chăn nuôi khác | ||||||
| 0149011 | Thỏ | ||||||
| 0149012 | Chó | ||||||
| 0149013 | Mèo | ||||||
| 0149014 | Mật ong | ||||||
| 0149015 | Kén tằm | ||||||
| 0149016 | Nhím | ||||||
| 0149019 | Sản phẩm chăn nuôi khác chưa được phân vào đâu | Gồm: trăn, rắn, kỳ đà... | |||||
| 014902 | 0149020 | Sản phẩm phụ chăn nuôi | |||||
| 015 | 0150 | 01500 | 015000 | 0150000 | Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp | ||
| 016 | Dịch vụ nông nghiệp | ||||||
| 0161 | 01610 | Dịch vụ trồng trọt | |||||
| 016101 | 0161010 | Dịch vụ gieo cấy, sạ | |||||
| 016102 | 0161020 | Dịch vụ tưới, tiêu nước | |||||
| 016103 | 0161030 | Dịch vụ làm đất | |||||
| 016104 | 0161040 | Dịch vụ gặt lúa | |||||
| 016105 | 0161050 | Dịch vụ tuốt lúa | |||||
| 016106 | 0161060 | Dịch vụ bảo vệ thực vật, kích thích tăng trưởng | |||||
| 016109 | 0161090 | Dịch vụ trồng trọt khác | Gồm: Kiểm soát loài sinh vật gây hại trên giống cây trồng; cắt, xén, tỉa cây; cấy ghép cây, thu hoạch; cho thuê máy nông nghiệp có cả người điều khiển... | ||||
| 0162 | 01620 | Dịch vụ chăn nuôi | |||||
| 016201 | 0162010 | Dịch vụ chăn dắt, chăm sóc vật nuôi | |||||
| 016202 | 0162020 | Dịch vụ kiểm tra vật nuôi | |||||
| 016203 | 0162030 | Dịch vụ thiến hoạn vật nuôi | |||||
| 016204 | 0162040 | Dịch vụ thụ tinh nhân tạo | |||||
| 016209 | 0162090 | Dịch vụ chăn nuôi khác | Gồm: Dịch vụ thúc đẩy việc nhân giống; tăng trưởng và sản xuất sản phẩm động vật; phân loại và lau sạch trứng gia cầm, rửa chuồng trại, lấy phân...; dịch vụ xén lông cừu... | ||||
| 0163 | 01630 | Dịch vụ sau thu hoạch | |||||
| 016301 | 0163010 | Dịch vụ phơi, sấy lúa, ngô,... | |||||
| 016302 | 0163020 | Dịch vụ sơ chế sản phẩm trồng trọt | |||||
| 016309 | 0163090 | Dịch vụ sau thu hoạch khác | Gồm: Dịch vụ chuẩn bị trước khi bán sản phẩm như làm sạch, phân loại sản phẩm trồng trọt; tỉa hạt bông; | ||||
| 0164 | 01640 | 016400 | 0164000 | Dịch vụ xử lý hạt giống để nhân giống | Gồm: Dịch vụ tuyển chọn những hạt giống đủ chất lượng như loại bỏ những hạt không đủ chất lượng như bị sâu, hạt giống non, hạt giống chưa khô để bảo quản trong kho... | ||
| 017 | 0170 | 01700 | 017000 | 0170000 | Sản phẩm săn bắt, đánh bẫy và dịch vụ có liên quan | Gồm: Động vật săn bắt và bẫy để kinh doanh; để làm thực phẩm, lấy lông, lấy da hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, nuôi trong sở thú hay trong gia đình; để lấy da, lông thú, da bò sát và lông chim; dịch vụ khai thác yến ở hang; động vật có vú ở biển như hà mã và hải cẩu đánh bắt; Loại trừ: Lông, da thú, da bò sát, lông chim từ hoạt động chăn nuôi; cá voi, cá mập đánh bắt được phân vào nhóm 03110 | |
| 02 | Sản phẩm lâm nghiệp và dịch vụ có liên quan | ||||||
| 021 | 0210 | Sản phẩm trồng rừng, chăm sóc rừng và cây giống lâm nghiệp | |||||
| 02101 | Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ | ||||||
| 021011 | 0210110 | Rừng trồng mới cây thân gỗ | |||||
| 021012 | 0210120 | Rừng cây thân gỗ được chăm sóc | |||||
| 021013 | 0210130 | Rừng cây thân gỗ được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh | |||||
| 02102 | Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre | ||||||
| 021021 | 0210210 | Rừng trồng mới họ tre | |||||
| 021022 | 0210220 | Rừng họ tre được chăm sóc | |||||
| 021023 | 0210230 | Rừng họ tre được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh | |||||
| 02103 | Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng khác | Gồm: Rừng hỗn giao | |||||
| 021031 | 0210310 | Rừng mới trồng cây lâm nghiệp khác | |||||
| 021032 | 0210320 | Rừng cây lâm nghiệp khác được chăm sóc | |||||
| 021033 | 0210330 | Rừng cây lâm nghiệp khác được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh | |||||
| 02104 | 021040 | 0210400 | Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống lâm nghiệp | ||||
| 022 | 0220 | 02200 | Gỗ khai thác | ||||
| 022001 | 0220010 | Gỗ tròn | |||||
| 022009 | 0220090 | Gỗ khác | Gồm gỗ dùng đốt than tại rừng, gỗ, củi dùng đun, sưởi ấm | ||||
| 023 | Lâm sản khai thác, thu nhặt khác trừ gỗ | ||||||
| 0231 | 02310 | Sản phẩm lâm sản khai thác trừ gỗ | |||||
| 023101 | Sản phẩm họ tre | ||||||
| 0231011 | Luồng, vầu | ||||||
| 0231012 | Giang, trúc | ||||||
| 0231013 | Nứa cây các loại | ||||||
| 023102 | Sản phẩm nhựa cây | ||||||
| 0231021 | Nhựa thông | ||||||
| 0231029 | Sản phẩm nhựa cây khác | Nhựa trám... | |||||
| 023103 | Sản phẩm lấy hạt | ||||||
| 0231031 | Hạt trẩu | ||||||
| 0231032 | Hạt sở | ||||||
| 0231033 | Thảo quả | ||||||
| 0231039 | Sản phẩm lấy hạt khác | Hạt dẻ... | |||||
| 023104 | 0231040 | Song mây | |||||
| 023105 | 0231050 | Hồi | |||||
| 023106 | 0231060 | Quế | |||||
| 023107 | 0231070 | Lá dừa nước | |||||
| 023108 | 0231080 | Lá cọ | |||||
| 023109 | 0231090 | Sản phẩm lâm sản khác khai thác trừ gỗ chưa được phân vào đâu | Gồm: Trầm hương, kỳ nam... | ||||
| 0232 | 02320 | Sản phẩm lâm sản thu nhặt từ rừng trừ gỗ | |||||
| 023201 | Lá dong, lá nón | ||||||
| 0232011 | Lá dong | ||||||
| 0232012 | Lá nón | ||||||
| 023202 | 0232020 | Cánh kiến | |||||
| 023203 | Rau và hoa quả rừng | ||||||
| 0232031 | Rau rừng các loại | ||||||
| 0232032 | Nấm các loại | ||||||
| 0232033 | Măng tươi | ||||||
| 0232034 | Quả sấu | ||||||
| 0232035 | Quả trám | ||||||
| 0232039 | Quả các loại khác | ||||||
| 023209 | 0232090 | Sản phẩm lâm sản thu nhặt khác trừ gỗ | Bông chít, vỏ bời lời, | ||||
| 024 | 0240 | 02400 | Dịch vụ lâm nghiệp | ||||
| 024001 | 0240010 | Dịch vụ bảo vệ rừng | |||||
| 024002 | 0240020 | Dịch vụ phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp | |||||
| 024003 | 0240030 | Dịch vụ phòng cháy, chữa cháy rừng | |||||
| 024004 | 0240040 | Dịch vụ đánh giá, ước lượng số lượng và sản lượng cây lâm nghiệp | |||||
| 024009 | 0240090 | Dịch vụ lâm nghiệp khác | Gồm: Dịch vụ đốn gỗ; dịch vụ vận chuyển gỗ và lâm sản khai thác đến cửa rừng, dịch vụ môi trường rừng... | ||||
03 | Sản phẩm thủy sản khai thác, nuôi trồng | |||||||
031 | Sản phẩm thủy sản khai thác | |||||||
0311 | 03110 | Sản phẩm thủy sản khai thác biển | ||||||
031101 | Cá ngừ | |||||||
0311011 | Cá ngừ thường | không gồm cá ngừ đại dương | ||||||
0311012 | Cá ngừ đại dương sọc dưa | |||||||
0311013 | Cá ngừ đại dương vây vàng | |||||||
0311014 | Cá ngừ đại dương mắt to | |||||||
0311019 | Cá ngừ đại dương khác | cá ngừ ồ, cá ngừ vây đen, vây xanh,... | ||||||
031102 | Cá biển tầng mặt | không gồm cá ngừ | ||||||
0311021 | Cá thu | |||||||
0311022 | Cá nục | |||||||
0311023 | Cá trích | |||||||
0311024 | Cá chỉ vàng | |||||||
0311025 | Cá bạc má | |||||||
0311026 | Cá hố | |||||||
0311027 | Cá cơm | |||||||
0311028 | Cá cam | |||||||
0311029 | Cá biển tầng mặt khác | |||||||
031103 | Cá biển tầng giữa | không gồm cá ngừ | ||||||
0311031 | Cá hồng | |||||||
0311032 | Cá chim | |||||||
0311033 | Cá ngân | |||||||
0311034 | Cá giò | |||||||
0311035 | Cá mòi | |||||||
0311036 | Cá chẽm | |||||||
0311037 | Cá nhám | |||||||
0311038 | Cá sòng | |||||||
0311039 | Cá biển tầng giữa khác | Cá nanh heo,... | ||||||
031104 | Cá biển tầng đáy | không gồm cá ngừ | ||||||
0311041 | Cá song (cá mú) | |||||||
0311042 | Cá chình | |||||||
0311043 | Cá lạc (dưa xám, mạn lệ ngư, lạc bạc, lạc ù) | |||||||
0311044 | Cá bò | |||||||
0311045 | Cá đuối | |||||||
0311046 | Cá trác | |||||||
0311047 | Cá bống | |||||||
0311048 | Cá liệt | |||||||
0311049 | Cá biển tầng đáy khác | cá bè, cá căng, cá bã trầu, cá úc, cá sơn, cá bơn, cá đàn lia, cá ông lão, cá khế, cá bướm,, cá móm, cá chai,... | ||||||
031105 | Tôm khai thác biển | |||||||
0311051 | Tôm he | |||||||
0311052 | Tôm sắt | |||||||
0311053 | Tôm đất | |||||||
0311054 | Tôm hùm | không gồm tôm hùm giống | ||||||
0311055 | Tôm sú | |||||||
0311056 | Tôm rảo | |||||||
0311057 | Tôm tít | Còn gọi tôm thuyền, bề bề | ||||||
0311058 | Tôm bạc | |||||||
0311059 | Tôm khai thác biển khác | Tôm mũ ni, Tôm đanh, Tôm nương | ||||||
031106 | Giáp xác biển | Không bao gồm tôm biển | ||||||
0311061 | Cua | Cua xanh, cua hoàng đế, cua cà ra | ||||||
0311062 | Ghẹ | |||||||
0311063 | Rạm | |||||||
0311064 | Cù kì | |||||||
0311069 | Giáp xác biển khác | |||||||
031107 | Nhuyễn thể biển hai mảnh vỏ | |||||||
0311071 | Ngao (Nghêu) | |||||||
0311072 | Sò | Sò lông, sò huyết, sò dương,... | ||||||
0311073 | Ốc móng tay | |||||||
0311074 | Tu hài | |||||||
0311075 | Vẹm xanh | |||||||
0311076 | Hàu | |||||||
0311077 | Bào ngư | |||||||
0311078 | Trùng trục | |||||||
0311079 | Nhuyễn thể biển hai mảnh vỏ khác | Trai, Vọp, Bàn mai... | ||||||
031108 | Nhuyễn thể biển khác | Loại trừ: nhuyễn thể biển hai mảnh vỏ | ||||||
0311081 | Mực | |||||||
0311082 | Sứa | |||||||
0311083 | Bạch tuộc | |||||||
0311084 | Ốc hương | |||||||
0311085 | Ốc khác (ngoài ốc hương) | Ốc hoàng hậu, Ốc vú nàng, Ốc nhảy, Ốc gai xương rồng, Ốc bạch ngọc, Ốc nhung,... (không gồm: ốc móng tay) | ||||||
0311086 | Hải sâm | |||||||
0311087 | Sá sùng | Còn gọi trùm biển, sâu đất | ||||||
0311089 | Nhuyễn thể biển khác còn lại | |||||||
031109 | Sản phẩm thủy sản khác khai thác biển | |||||||
0311091 | Rong câu | |||||||
0311092 | Rong sụn | |||||||
0311093 | Rong biển khác (ngoài rong sụn) | Rong mơ, rong đỏ,... | ||||||
0311094 | Ruốc | |||||||
0311095 | Sam | |||||||
0311096 | Cầu gai (nhím biển) | |||||||
0311099 | Sản phẩm thủy sản khác còn lại khai thác biển | |||||||
0312 | 03120 | Sản phẩm thủy sản khai thác nội địa | ||||||
031201 | Cá khai thác nội địa | |||||||
0312011 | Cá rô đồng | |||||||
0312012 | Cá lóc | Còn gọi cá quả, cá sộp | ||||||
0312013 | Cá đối | |||||||
0312014 | Cá trắm | |||||||
0312015 | Cá chép | |||||||
0312016 | Cá rô phi | |||||||
0312017 | Cá mè | |||||||
0312019 | Cá khác khai thác nội địa | Cá chẽm, cá hồng, Cá mòi, cá diếc, cá linh, cá éc, cá heo, cá ngão, cá thiểu, cá mương,... | ||||||
031202 | Tôm khai thác nội địa | |||||||
0312021 | Tôm rảo | |||||||
0312022 | Tôm đất | |||||||
0312023 | Tôm bạc | |||||||
0312024 | Tôm thẻ | Tôm thẻ rằn, tôm thẻ chân trắng,... | ||||||
0312025 | Tôm càng sông | |||||||
0312026 | Tôm càng xanh | |||||||
0312029 | Tôm khác khai thác nội địa | |||||||
031203 | Thủy sản khác khai thác nội địa | |||||||
0312031 | Cua các loại | Gồm: cua xanh (cua bùn), cua sú, cua lửa, cua cà ra, cua đồng,.. | ||||||
0312032 | Ốc các loại | |||||||
0312033 | Hến/don/dắt/vạm | |||||||
0312034 | Trai | |||||||
0312035 | Lươn, chạch | |||||||
0312036 | Ếch | |||||||
0312037 | Ruốc | |||||||
0312038 | Ba ba | |||||||
0312039 | Thủy sản khác còn lại khai thác nội địa | Rùa, ngán,... | ||||||
032 | Sản phẩm thủy sản nuôi trồng | |||||||
0321 | Sản phẩm thủy sản nuôi trồng biển | |||||||
03211 | Cá nuôi biển | |||||||
032111 | 0321110 | Cá song (cá mú) | ||||||
032112 | 0321120 | Cá vược (cá chẽm) | ||||||
032113 | 0321130 | Cà giò (cá bớp biển) | ||||||
032114 | 0321140 | Cá hồng | ||||||
032115 | 0321150 | Cá măng | ||||||
032116 | 0321160 | Cá đối | ||||||
032117 | 0321170 | Cá tráp | ||||||
032118 | 0321180 | Cá rô phi | ||||||
032119 | 0321190 | Cá nuôi biển khác | Cá bống biển, cá cam, cá chình, cá dìa,... | |||||
03212 | Tôm nuôi biển | |||||||
032121 | 0321210 | Tôm hùm | ||||||
032122 | 0321220 | Tôm he | ||||||
032123 | 0321230 | Tôm sú | ||||||
032124 | 0321240 | Tôm thẻ | ||||||
032125 | 0321250 | Tôm thẻ rằn | ||||||
032126 | 0321260 | Tôm rảo | ||||||
032129 | 0321290 | Tôm khác nuôi biển | Tôm nương, tôm mùa,.. | |||||
03213 | Thủy sản khác nuôi biển | |||||||
032131 | Giáp xác nuôi biển | Không gồm: tôm nuôi biển | ||||||
0321311 | Cua | |||||||
0321312 | Ghẹ | |||||||
0321313 | Rạm | |||||||
0321314 | Cù kì | |||||||
0321319 | Giáp xác khác còn lại nuôi biển | |||||||
032132 | Nhuyễn thể nuôi biển | |||||||
0321321 | Sò lông | |||||||
0321322 | Sò huyết | |||||||
0321323 | Nghêu | |||||||
0321324 | Trai ngọc |
..........................................
Cơ quan ban hành: | Người ký: | ||
Số hiệu: | Lĩnh vực: | Đang cập nhật | |
Ngày ban hành: | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật | |
Loại văn bản: | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật | |
Tình trạng hiệu lực: |
- Chia sẻ:
- Ngày:
Bài liên quan
-
Thông tư 14/2018/TT-BTNMT
-
Quy định 08-QĐi/TW 2020
-
Tra cứu giá trị sử dụng của thẻ BHYT 2024
-
Chỉ thị 31/CT-TTg 2018
-
Lịch nghỉ lễ, Tết năm 2025 mới nhất
-
Quy định điều chỉnh lương hưu đối với lao động nữ 2018-2021
-
Nghị định 148/2018/NĐ-CP
-
Quyết định 6556/QĐ-BYT 2018
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ Nương7 Mẫu quyết định khen thưởng 2024 mới nhất
Cách viết quyết định khen thưởng (7 mẫu)
Bài viết hay Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Quyết định 43/2018/QĐ-TTg
Công văn 7031/2012/TCHQ-TXNK
Luật Đầu tư 2022 số 61/2020/QH14
Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
Thông tư 75/2013/TT-BTC chi tiết về hoạt động kinh doanh xổ số
Nghị quyết 19/2016/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh 2016-2017
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác