Quyết định 43/2018/QĐ-TTg

Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg

Danh mục Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam được ban hành tại Quyết định 43/2018/QĐ-TTg về ban hành hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành. Sau đây là nội dung chi tiết Quyết định 43/2018/QĐ-TTg, mời các bạn cùng theo dõi.

Tóm tắt nội dung Quyết định 43/2018/QĐ-TTg

Theo đó, hệ thống sản phẩm được chia thành 7 cấp: Năm cấp đầu (cấp 1 đến cấp 5) về cơ bản giống Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam; cấp 6 - nhóm sản phẩm và cấp 7 - sản phẩm. Quyết định cũng nêu rõ nội dung của các cấp sản phẩm Việt Nam.

Quyết định này thay thế cho Quyết định 39/2010/QĐ-TTg kể từ ngày 20/12/2018.

Danh mục Hệ thống các mã ngành sản phẩm Việt Nam đã thay đổi hoàn toàn so với quy định hiện hành, cụ thể quy định chi tiết mã ngành hơn và thay đổi mã ngành các sản phẩm.

Điển hình các sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có mã ngành là sản phẩm thóc khô, theo quy định mới thì phân thóc khô này gồm có hai loại, chia thành hai mã ngành khác nhau: Loại dùng làm giống (mã ngành 0111001) và loại thóc khác (mã ngành 0111009).

Từ hệ thống mã ngành này, các tổ chức, cá nhân, cơ quan chức năng thực hiện đăng ký đúng mã ngành mới theo Quyết định mới của Thủ tướng chính phủ ban hành.

Ngoài ra, Thông tư 19/2010/TT-BKH quy định về hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định 43/2018/QĐ-TTg có hiệu lực.

Quyết định 43/2018/QĐ-TTg

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2018/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH HỆ THỐNG NGÀNH SẢN PHẨM VIỆT NAM

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 12 năm 2018.

Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam và Thông tư số 19/2010/TT-BKH ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

PHỤ LỤC DANH MỤC VÀ NỘI DUNG HỆ THỐNG NGÀNH SẢN PHẨM VIỆT NAM

(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp
5

Cấp
6

Cấp
7

Tên sản phẩm

Nội dung

A

SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

01

Sản phẩm nông nghiệp và dịch vụ có liên quan

011

Sản phẩm cây hàng năm

0111

01110

011100

Thóc khô

0111001

Thóc khô làm giống

Gồm cả thóc nếp

0111009

Thóc khô khác

0112

01120

Ngô và sản phẩm cây lương thực có hạt khác

011201

Ngô/bắp hạt khô

0112011

Ngô/bắp hạt khô làm giống

0112019

Ngô/bắp hạt khô khác

Gồm cả ngô ngọt, ngô bắp tươi quy đổi hạt khô

011209

Sản phẩm cây lương thực có hạt khác

0112091

Mì mạch/lúa mỳ hạt

0112092

Kê, cao lương hạt

0112099

Sản phẩm cây lương thực có hạt khác chưa được phân vào đâu

0113

01130

Sản phẩm cây lấy củ có chất bột

011301

0113010

Khoai lang tươi

011302

0113020

Sắn/mỳ tươi

011303

0113030

Khoai sọ

011304

0113040

Khoai mỡ

011305

0113050

Khoai môn

011306

0113060

Dong riềng

011307

0113070

Khoai tây

011308

0113080

Sắn dây

011309

0113090

Sản phẩm cây lấy củ có chất bột khác

Gồm: Củ từ, củ đao/năng, hoàng tinh, củ lùn,...

0114

01140

011400

0114000

Mía cây tươi

0115

01150

Thuốc lá, thuốc lào

011501

0115010

Lá thuốc lá khô

011502

0115020

Thuốc lào sợi khô

0116

01160

Sản phẩm cây lấy sợi

011601

0116010

Bông, gồm cả hạt bông

011602

0116020

Đay/bố bẹ khô

011603

0116030

Cói/lác chẻ khô

011604

0116040

Gai

011605

0116050

Lanh

011609

0116090

Sản phẩm cây lấy sợi khác

Gồm: Dứa sợi, chuối sợi, bàng lấy sợi,...

0117

01170

Sản phẩm cây có hạt chứa dầu

011701

0117010

Đậu tương/đậu nành hạt khô

011702

0117020

Lạc vỏ/đậu phộng vỏ khô

011703

0117030

Vừng/mè

011704

0117040

Hạt cải dầu

011705

0117050

Hạt hướng dương

011706

0117060

Hạt thầu dầu

011709

0117090

Sản phẩm cây có hạt chứa dầu khác

Gồm: Hạt mù tạt, hạt gai, hạt cọ, hạt rum, hạt lanh

0118

Rau, đậu các loại và hoa

01181

Rau các loại

011811

Rau lấy lá

0118111

Rau muống

0118112

Rau cải

Gồm: Cải xanh, cải bó xôi, cải thảo, cải ngọt, cải cúc,....

0118113

Rau mùng tơi

0118114

Rau ngót

0118115

Bắp cải

0118116

Rau diếp, rau xà lách

0118117

Rau dền

0118118

Súp lơ/bông cải

Gồm: Súp lơ trắng, súp lơ xanh,....

0118119

Rau lấy lá khác

Gồm: Rau đay, rau khoai lang, ngọn su su, ngọn bí, ngọn mướp...

011812

Dưa lấy quả

0118121

Dưa hấu

0118122

Dưa lê

0118123

Dưa vàng

0118124

Dưa bở

0118125

Dưa lưới

0118129

Dưa khác

011813

Rau họ đậu

0118131

Đậu đũa

0118132

Đậu co ve

0118133

Đậu rồng

0118134

Đậu hà lan

0118135

Đậu ván

0118139

Rau họ đậu khác

011814

Rau lấy quả khác

0118141

Dưa chuột

(Gồm cả dưa chuột bao tử)

0118142

Cà chua

0118143

Bí ngô

(Gồm cả bí bao tử)

0118144

Bí xanh, bầu, mướp

0118145

Quả su su

0118146

Ớt ngọt

0118147

Cà các loại

Gồm: Cà tím, cà pháo, cà bát,....

0118148

Mướp đắng/Khổ qua

0118149

Rau lấy quả khác còn lại

Gồm: Ngô bao tử, dưa gang, dưa mèo, lặc lè, đậu bắp,....

011815

Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân

0118151

Su hào

0118152

Cà rốt

0118153

Củ cải

0118154

Tỏi lấy củ

0118155

Hành tây

0118156

Hành hoa

0118157

Hành củ

0118158

Rau cần ta

0118159

Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác

Gồm: tỏi tây, tỏi ngồng, cần tây, củ dền, hẹ, củ kiệu, củ đậu/củ sắn, ngó sen, măng tây....

011816

Nấm trồng các loại

Gồm cả các loại nấm thu nhặt không phải từ rừng

0118161

Nấm hương

0118162

Nấm trứng

0118163

Nấm rơm

0118164

Nấm kim châm

0118165

Nấm sò

0118166

Mộc nhĩ

0118169

Nấm trồng khác

011817

Củ cải đường và hạt củ cải đường

0118171

Củ cải đường

0118172

Hạt củ cải đường

011818

0118180

Hạt rau, loại trừ hạt củ cải đường

Gồm cả hạt bí, hạt dưa,...

011819

0118190

Rau tươi khác chưa được phân vào đâu

01182

Đậu/đỗ hạt khô các loại

011821

0118210

Đậu/đỗ đen hạt khô

011822

0118220

Đậu/đỗ tằm hạt khô

011823

0118230

Đậu/đỗ xanh hạt khô

011824

0118240

Đậu lăng hạt khô

011825

0118250

Đậu Hà Lan hạt khô

011826

0118260

Đậu đỏ hạt khô

011829

0118290

Đậu/đỗ hạt khô các loại khác chưa được phân vào đâu

01183

Sản phẩm hoa hàng năm

011831

Hoa các loại

Gồm hoa cành và bụi hoa

0118311

Hoa phong lan

0118312

Hoa hồng

0118313

Hoa cúc

0118314

Hoa lay ơn

0118315

Hoa huệ

0118316

Hoa cẩm chướng

0118317

Hoa ly

0118318

Hoa loa kèn

0118319

Hoa các loại khác

Gồm: tuy lip, thược dược, đồng tiền, thủy tiên, cẩm tú cầu, violet,...

011832

0118320

Hạt giống hoa

0119

Sản phẩm cây hàng năm khác

01191

Sản phẩm cây gia vị hàng năm

011911

0119110

Ớt cay

011912

0119120

Gừng

011919

0119190

Sản phẩm cây gia vị hàng năm khác

Gồm: củ riềng, tía tô, kinh giới, rau mùi, rau húng, mùi tàu/ngò gai, rau thì là,...

01192

Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu hàng năm

011921

0119210

Bạc hà

011922

0119220

Ngải cứu

011923

0119230

Atiso

011924

0119240

Nghệ

011925

0119250

Sả

011926

0119260

Cà gai leo

011927

0119270

Xạ đen

011928

0119280

Hương nhu

011929

0119290

Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu hàng năm khác

Gồm: Húng chanh, cây giảo cổ lam, nấm linh chi...

01199

Sản phẩm của các loại cây hàng năm khác còn lại

011991

0119910

Hạt sen

011992

0119920

Cỏ nhung

011993

0119930

Muồng muồng

011994

Sản phẩm cây làm thức ăn chăn nuôi

0119941

Cỏ voi

0119942

Ngô cây

0119949

Sản phẩm cây làm thức ăn chăn nuôi khác

Gồm: Cây hướng dương, cỏ khác dùng cho chăn nuôi,...

011995

Sản phẩm phụ cây hàng năm

0119951

Thân cây ngô, thân cây đay

0119952

Ngọn mía

0119953

Rơm, rạ, cói bổi

0119959

Sản phẩm phụ cây hàng năm khác

Gồm: Dây khoai lang, thân cây lạc, thân cây vừng,...

011999

0119990

Sản phẩm cây hàng năm khác còn lại chưa được phân vào đâu

012

Sản phẩm cây lâu năm

0121

Sản phẩm cây ăn quả

01211

012110

0121100

Nho tươi

01212

Sản phẩm cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

012121

0121210

Xoài

012122

0121220

Hồng xiêm/Sa pô chê

012123

0121230

Chuối

012124

0121240

Thanh long

012125

0121250

Đu đủ

012126

0121260

Dứa/khóm/thơm

012127

0121270

Sầu riêng

012128

0121280

Na/Mãng cầu

012129

Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác

0121291

Hồng

0121292

Mít

0121293

Măng cụt

0121294

Ổi

0121295

Vú sữa

0121296

Chanh leo

0121297

Doi/mận

0121298

Quả bơ

0121299

Các loại quả nhiệt đới và cận nhiệt đới khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Me, khế, cóc, bòn bon/dâu da đất, quất hồng bì, chà là, lựu, trứng gà/lê ki ma, thị, vả, chà là...

01213

Cam, quýt và các loại quả có múi khác

012131

0121310

Cam

012132

0121320

Quýt

012133

0121330

Chanh

Gồm: quả chấp

012134

0121340

Bưởi

012139

0121390

Các loại quả có múi khác thuộc họ cam, quýt

Gồm: quất/tắc, bòng, phật thủ,...

01214

Táo, mận và các loại quả có hạt như táo

012141

0121410

Táo

Gồm: táo ta, táo tây (không Gồm: táo mèo/ sơn tra)

012142

0121420

Mận

012143

0121430

012144

0121440

Đào

012145

0121450

Gồm: lê, mắc coọc

012149

0121490

Các loại quả có hạt như táo khác

01215

Nhãn, vải, chôm chôm

012151

0121510

Nhãn

012152

0121520

Vải

012153

0121530

Chôm chôm

01219

Sản phẩm cây ăn quả khác

012191

Quả mọng

0121911

Dâu tây

0121912

Kiwi

0121913

Quả mâm xôi

0121919

Quả mọng khác chưa được phân vào đâu

Gồm: Quả sơ ri

012192

Hạt vỏ cứng

0121921

Quả hạnh (hạnh nhân)

0121922

Hạt dẻ

0121923

Hạt mắc ca

0121924

Quả óc chó

0121929

Hạt vỏ cứng khác chưa được phân vào đâu

0122

01220

Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu

012201

0122010

Quả dừa khô

012202

0122020

Quả ôliu

012203

0122030

Quả dầu cọ

012204

0122040

Quả gấc

012209

0122090

Quả có dầu khác chưa được phân vào đâu

0123

01230

012300

0123000

Hạt điều khô

0124

01240

012400

0124000

Hạt hồ tiêu

0125

01250

012500

0125000

Mủ cao su khô

0126

01260

012600

0126000

Cà phê nhân

0127

01270

Sản phẩm cây chè

012701

0127010

Chè búp tươi

012702

0127020

Chè lá tươi

0128

Sản phẩm cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm

01281

Sản phẩm cây gia vị lâu năm

012811

0128110

Đinh hương

012812

0128120

Vani

012819

0128190

Sản phẩm cây gia vị lâu năm khác

01282

Sản phẩm cây dược liệu, hương liệu lâu năm

012821

0128210

Hoa nhài

012822

0128220

Hoa hồi

012823

0128230

Ý dĩ

012824

0128240

Tam Thất

012825

0128250

Sâm

012826

0128260

Sa nhân

012827

0128270

Đinh lăng

012828

0128280

Cây dùng làm nguyên liệu chế nước hoa và cây làm hương liệu

012829

0128290

Sản phẩm cây dược liệu khác

Gồm: Hoa hòe, thanh hao,...

0129

Sản phẩm cây lâu năm khác

01291

Sản phẩm cây cảnh lâu năm

012911

0129110

Cây, cành mai

012912

0129120

Cây quất cảnh

012913

0129130

Cây, cành đào cảnh

012914

0129140

Bonsai

012919

0129190

Cây cảnh khác

01299

Sản phẩm cây lâu năm khác còn lại

012991

0129910

Hạt ca cao

012992

0129920

Mủ sơn ta tươi

012993

0129930

Mủ trôm tươi

012994

0129940

Lá dâu tằm

012995

0129950

Quả cau

012999

0129990

Sản phẩm cây lâu năm khác chưa được phân vào đâu

Gồm cả sản phẩm phụ cây lâu năm

013

Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp

0131

01310

013100

0131000

Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống hàng năm

Gồm: cây giống được ươm từ hạt hoặc cành, thân, ngọn; như rau giống,...

Không Gồm: hạt giống như: hạt thóc giống, hạt ngô giống, hạt rau giống, hạt hoa giống.

0132

01320

013200

0132000

Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống lâu năm

Gồm: cây giống được giâm/chiết/ghép từ cành, chồi

014

Sản phẩm chăn nuôi

0141

Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò và giống trâu bò

01411

Sản phẩm giống trâu, bò

014111

0141110

Tinh dịch trâu, bò

014112

0141120

Phôi trâu, bò

014113

0141130

Trâu, bò giống

01412

Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò

014121

0141210

Trâu

014122

0141220

014123

0141230

Sữa trâu tươi nguyên chất

014124

0141240

Sữa bò tươi nguyên chất

0142

Sản phẩm chăn nuôi ngựa, lừa, la và giống ngựa, lừa

01421

014210

0142100

Sản phẩm giống ngựa, lừa

01422

Sản phẩm chăn nuôi ngựa, lừa, la

014221

0142210

Ngựa

014222

0142220

Lừa

014223

0142230

La

014229

0142290

Sản phẩm chăn nuôi ngựa, lừa, la khác

Gồm: sữa tươi nguyên chất,...

0144

Sản phẩm chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai và sản xuất giống dê, cừu, hươu nai

01441

014410

0144100

Sản phẩm giống dê, cừu, hươu, nai

01442

Sản phẩm chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai

014421

0144210

014422

0144220

Cừu

014423

0144230

Hươu

014424

0144240

Nai

014425

0144250

Nhung hươu

014426

0144260

Sữa dê, cừu tươi nguyên chất

014427

0144270

Lông cừu

014429

0144290

Sản phẩm chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai khác

0145

Sản phẩm chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn

01451

Giống lợn

014511

0145110

Tinh dịch lợn

014512

0145120

Lợn giống

01452

014520

0145200

Lợn

Gồm cả lợn sữa bán giết thịt

0146

Sản phẩm chăn nuôi gia cầm

01461

Trứng ấp và gia cầm giống

014611

0146110

Trứng ấp

014612

Gia cầm giống

0146121

Gà giống

0146122

Vịt giống

0146129

Giống gia cầm khác

01462

Sản phẩm chăn nuôi gà

014621

0146210

014622

0146220

Trứng gà

01463

Sản phẩm chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng

014631

0146310

Vịt

014632

0146320

Ngan

014633

0146330

Ngỗng

014634

0146340

Trứng vịt, ngan, ngỗng

014635

0146350

Lông vịt, ngan, ngỗng

01469

Sản phẩm chăn nuôi gia cầm khác

014691

0146910

Chim cút

014692

0146920

Trứng chim cút

014693

0146930

Bồ câu

014694

0146940

Đà điểu

014699

0146990

Sản phẩm chăn nuôi gia cầm khác chưa được phân vào đâu

0149

01490

Sản phẩm chăn nuôi khác

014901

Sản phẩm chăn nuôi khác

0149011

Thỏ

0149012

Chó

0149013

Mèo

0149014

Mật ong

0149015

Kén tằm

0149016

Nhím

0149019

Sản phẩm chăn nuôi khác chưa được phân vào đâu

Gồm: trăn, rắn, kỳ đà...

014902

0149020

Sản phẩm phụ chăn nuôi

015

0150

01500

015000

0150000

Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp

016

Dịch vụ nông nghiệp

0161

01610

Dịch vụ trồng trọt

016101

0161010

Dịch vụ gieo cấy, sạ

016102

0161020

Dịch vụ tưới, tiêu nước

016103

0161030

Dịch vụ làm đất

016104

0161040

Dịch vụ gặt lúa

016105

0161050

Dịch vụ tuốt lúa

016106

0161060

Dịch vụ bảo vệ thực vật, kích thích tăng trưởng

016109

0161090

Dịch vụ trồng trọt khác

Gồm: Kiểm soát loài sinh vật gây hại trên giống cây trồng; cắt, xén, tỉa cây; cấy ghép cây, thu hoạch; cho thuê máy nông nghiệp có cả người điều khiển...

0162

01620

Dịch vụ chăn nuôi

016201

0162010

Dịch vụ chăn dắt, chăm sóc vật nuôi

016202

0162020

Dịch vụ kiểm tra vật nuôi

016203

0162030

Dịch vụ thiến hoạn vật nuôi

016204

0162040

Dịch vụ thụ tinh nhân tạo

016209

0162090

Dịch vụ chăn nuôi khác

Gồm: Dịch vụ thúc đẩy việc nhân giống; tăng trưởng và sản xuất sản phẩm động vật; phân loại và lau sạch trứng gia cầm, rửa chuồng trại, lấy phân...; dịch vụ xén lông cừu...

0163

01630

Dịch vụ sau thu hoạch

016301

0163010

Dịch vụ phơi, sấy lúa, ngô,...

016302

0163020

Dịch vụ sơ chế sản phẩm trồng trọt

016309

0163090

Dịch vụ sau thu hoạch khác

Gồm: Dịch vụ chuẩn bị trước khi bán sản phẩm như làm sạch, phân loại sản phẩm trồng trọt; tỉa hạt bông;

0164

01640

016400

0164000

Dịch vụ xử lý hạt giống để nhân giống

Gồm: Dịch vụ tuyển chọn những hạt giống đủ chất lượng như loại bỏ những hạt không đủ chất lượng như bị sâu, hạt giống non, hạt giống chưa khô để bảo quản trong kho...

017

0170

01700

017000

0170000

Sản phẩm săn bắt, đánh bẫy và dịch vụ có liên quan

Gồm: Động vật săn bắt và bẫy để kinh doanh; để làm thực phẩm, lấy lông, lấy da hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, nuôi trong sở thú hay trong gia đình; để lấy da, lông thú, da bò sát và lông chim; dịch vụ khai thác yến ở hang; động vật có vú ở biển như hà mã và hải cẩu đánh bắt; Loại trừ: Lông, da thú, da bò sát, lông chim từ hoạt động chăn nuôi; cá voi, cá mập đánh bắt được phân vào nhóm 03110

02

Sản phẩm lâm nghiệp và dịch vụ có liên quan

021

0210

Sản phẩm trồng rừng, chăm sóc rừng và cây giống lâm nghiệp

02101

Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ

021011

0210110

Rừng trồng mới cây thân gỗ

021012

0210120

Rừng cây thân gỗ được chăm sóc

021013

0210130

Rừng cây thân gỗ được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

02102

Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre

021021

0210210

Rừng trồng mới họ tre

021022

0210220

Rừng họ tre được chăm sóc

021023

0210230

Rừng họ tre được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

02103

Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc rừng khác

Gồm: Rừng hỗn giao

021031

0210310

Rừng mới trồng cây lâm nghiệp khác

021032

0210320

Rừng cây lâm nghiệp khác được chăm sóc

021033

0210330

Rừng cây lâm nghiệp khác được khoanh nuôi xúc tiến tái sinh

02104

021040

0210400

Sản phẩm nhân và chăm sóc cây giống lâm nghiệp

022

0220

02200

Gỗ khai thác

022001

0220010

Gỗ tròn

022009

0220090

Gỗ khác

Gồm gỗ dùng đốt than tại rừng, gỗ, củi dùng đun, sưởi ấm

023

Lâm sản khai thác, thu nhặt khác trừ gỗ

0231

02310

Sản phẩm lâm sản khai thác trừ gỗ

023101

Sản phẩm họ tre

0231011

Luồng, vầu

0231012

Giang, trúc

0231013

Nứa cây các loại

023102

Sản phẩm nhựa cây

0231021

Nhựa thông

0231029

Sản phẩm nhựa cây khác

Nhựa trám...

023103

Sản phẩm lấy hạt

0231031

Hạt trẩu

0231032

Hạt sở

0231033

Thảo quả

0231039

Sản phẩm lấy hạt khác

Hạt dẻ...

023104

0231040

Song mây

023105

0231050

Hồi

023106

0231060

Quế

023107

0231070

Lá dừa nước

023108

0231080

Lá cọ

023109

0231090

Sản phẩm lâm sản khác khai thác trừ gỗ chưa được phân vào đâu

Gồm: Trầm hương, kỳ nam...

0232

02320

Sản phẩm lâm sản thu nhặt từ rừng trừ gỗ

023201

Lá dong, lá nón

0232011

Lá dong

0232012

Lá nón

023202

0232020

Cánh kiến

023203

Rau và hoa quả rừng

0232031

Rau rừng các loại

0232032

Nấm các loại

0232033

Măng tươi

0232034

Quả sấu

0232035

Quả trám

0232039

Quả các loại khác

023209

0232090

Sản phẩm lâm sản thu nhặt khác trừ gỗ

Bông chít, vỏ bời lời,

024

0240

02400

Dịch vụ lâm nghiệp

024001

0240010

Dịch vụ bảo vệ rừng

024002

0240020

Dịch vụ phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp

024003

0240030

Dịch vụ phòng cháy, chữa cháy rừng

024004

0240040

Dịch vụ đánh giá, ước lượng số lượng và sản lượng cây lâm nghiệp

024009

0240090

Dịch vụ lâm nghiệp khác

Gồm: Dịch vụ đốn gỗ; dịch vụ vận chuyển gỗ và lâm sản khai thác đến cửa rừng, dịch vụ môi trường rừng...

03

Sản phẩm thủy sản khai thác, nuôi trồng

031

Sản phẩm thủy sản khai thác

0311

03110

Sản phẩm thủy sản khai thác biển

031101

Cá ngừ

0311011

Cá ngừ thường

không gồm cá ngừ đại dương

0311012

Cá ngừ đại dương sọc dưa

0311013

Cá ngừ đại dương vây vàng

0311014

Cá ngừ đại dương mắt to

0311019

Cá ngừ đại dương khác

cá ngừ ồ, cá ngừ vây đen, vây xanh,...

031102

Cá biển tầng mặt

không gồm cá ngừ

0311021

Cá thu

0311022

Cá nục

0311023

Cá trích

0311024

Cá chỉ vàng

0311025

Cá bạc má

0311026

Cá hố

0311027

Cá cơm

0311028

Cá cam

0311029

Cá biển tầng mặt khác

031103

Cá biển tầng giữa

không gồm cá ngừ

0311031

Cá hồng

0311032

Cá chim

0311033

Cá ngân

0311034

Cá giò

0311035

Cá mòi

0311036

Cá chẽm

0311037

Cá nhám

0311038

Cá sòng

0311039

Cá biển tầng giữa khác

Cá nanh heo,...

031104

Cá biển tầng đáy

không gồm cá ngừ

0311041

Cá song (cá mú)

0311042

Cá chình

0311043

Cá lạc (dưa xám, mạn lệ ngư, lạc bạc, lạc ù)

0311044

Cá bò

0311045

Cá đuối

0311046

Cá trác

0311047

Cá bống

0311048

Cá liệt

0311049

Cá biển tầng đáy khác

cá bè, cá căng, cá bã trầu, cá úc, cá sơn, cá bơn, cá đàn lia, cá ông lão, cá khế, cá bướm,, cá móm, cá chai,...

031105

Tôm khai thác biển

0311051

Tôm he

0311052

Tôm sắt

0311053

Tôm đất

0311054

Tôm hùm

không gồm tôm hùm giống

0311055

Tôm sú

0311056

Tôm rảo

0311057

Tôm tít

Còn gọi tôm thuyền, bề bề

0311058

Tôm bạc

0311059

Tôm khai thác biển khác

Tôm mũ ni, Tôm đanh, Tôm nương

031106

Giáp xác biển

Không bao gồm tôm biển

0311061

Cua

Cua xanh, cua hoàng đế, cua cà ra

0311062

Ghẹ

0311063

Rạm

0311064

Cù kì

0311069

Giáp xác biển khác

031107

Nhuyễn thể biển hai mảnh vỏ

0311071

Ngao (Nghêu)

0311072

Sò lông, sò huyết, sò dương,...

0311073

Ốc móng tay

0311074

Tu hài

0311075

Vẹm xanh

0311076

Hàu

0311077

Bào ngư

0311078

Trùng trục

0311079

Nhuyễn thể biển hai mảnh vỏ khác

Trai, Vọp, Bàn mai...

031108

Nhuyễn thể biển khác

Loại trừ: nhuyễn thể biển hai mảnh vỏ

0311081

Mực

0311082

Sứa

0311083

Bạch tuộc

0311084

Ốc hương

0311085

Ốc khác (ngoài ốc hương)

Ốc hoàng hậu, Ốc vú nàng, Ốc nhảy, Ốc gai xương rồng, Ốc bạch ngọc, Ốc nhung,... (không gồm: ốc móng tay)

0311086

Hải sâm

0311087

Sá sùng

Còn gọi trùm biển, sâu đất

0311089

Nhuyễn thể biển khác còn lại

031109

Sản phẩm thủy sản khác khai thác biển

0311091

Rong câu

0311092

Rong sụn

0311093

Rong biển khác (ngoài rong sụn)

Rong mơ, rong đỏ,...

0311094

Ruốc

0311095

Sam

0311096

Cầu gai (nhím biển)

0311099

Sản phẩm thủy sản khác còn lại khai thác biển

0312

03120

Sản phẩm thủy sản khai thác nội địa

031201

Cá khai thác nội địa

0312011

Cá rô đồng

0312012

Cá lóc

Còn gọi cá quả, cá sộp

0312013

Cá đối

0312014

Cá trắm

0312015

Cá chép

0312016

Cá rô phi

0312017

Cá mè

0312019

Cá khác khai thác nội địa

Cá chẽm, cá hồng, Cá mòi, cá diếc, cá linh, cá éc, cá heo, cá ngão, cá thiểu, cá mương,...

031202

Tôm khai thác nội địa

0312021

Tôm rảo

0312022

Tôm đất

0312023

Tôm bạc

0312024

Tôm thẻ

Tôm thẻ rằn, tôm thẻ chân trắng,...

0312025

Tôm càng sông

0312026

Tôm càng xanh

0312029

Tôm khác khai thác nội địa

031203

Thủy sản khác khai thác nội địa

0312031

Cua các loại

Gồm: cua xanh (cua bùn), cua sú, cua lửa, cua cà ra, cua đồng,..

0312032

Ốc các loại

0312033

Hến/don/dắt/vạm

0312034

Trai

0312035

Lươn, chạch

0312036

Ếch

0312037

Ruốc

0312038

Ba ba

0312039

Thủy sản khác còn lại khai thác nội địa

Rùa, ngán,...

032

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng

0321

Sản phẩm thủy sản nuôi trồng biển

03211

Cá nuôi biển

032111

0321110

Cá song (cá mú)

032112

0321120

Cá vược (cá chẽm)

032113

0321130

Cà giò (cá bớp biển)

032114

0321140

Cá hồng

032115

0321150

Cá măng

032116

0321160

Cá đối

032117

0321170

Cá tráp

032118

0321180

Cá rô phi

032119

0321190

Cá nuôi biển khác

Cá bống biển, cá cam, cá chình, cá dìa,...

03212

Tôm nuôi biển

032121

0321210

Tôm hùm

032122

0321220

Tôm he

032123

0321230

Tôm sú

032124

0321240

Tôm thẻ

032125

0321250

Tôm thẻ rằn

032126

0321260

Tôm rảo

032129

0321290

Tôm khác nuôi biển

Tôm nương, tôm mùa,..

03213

Thủy sản khác nuôi biển

032131

Giáp xác nuôi biển

Không gồm: tôm nuôi biển

0321311

Cua

0321312

Ghẹ

0321313

Rạm

0321314

Cù kì

0321319

Giáp xác khác còn lại nuôi biển

032132

Nhuyễn thể nuôi biển

0321321

Sò lông

0321322

Sò huyết

0321323

Nghêu

0321324

Trai ngọc

..........................................

Thuộc tính văn bản
Cơ quan ban hành:Người ký:
Số hiệu:Lĩnh vực:Đang cập nhật
Ngày ban hành:Ngày hiệu lực:Đang cập nhật
Loại văn bản:Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Đánh giá bài viết
2 13.159
0 Bình luận
Sắp xếp theo