Công văn 3056/BGDĐT-NGCBQLGD về bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Công văn 3056 về bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên
Công văn 3056/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2017 được Bộ giáo dục đào tạo ban hành về bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên.
Theo đó, ban hành cùng với Công văn 3056 là danh mục các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng được giao nhiệm vụ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập.
Sau đây là nội dung chi tiết Công văn 3056/BGDĐT-NGCBQLGD 2017, mời các bạn cùng theo dõi.
Công văn 3056/BGDĐT-NGCBQLGD
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3056/ BGD Đ T-NGCBQLGD |
Hà Nội , ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
|
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện Luật Viên chức và các văn bản hướng dẫn, Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ Nội vụ đã ban hành Thông tư liên tịch số 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập (Thông tư liên tịch số 36); Thông tư liên tịch số 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 06/11/2015 hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập (Thông tư liên tịch số 28); Theo hướng dẫn tại Thông tư số 19/2014/TT-BNV ngày 04/12/2014 của Bộ Nội vụ quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức (Thông tư số 19), Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: Giảng viên cao cấp (hạng I), Giảng viên chính (hạng II), Giảng viên (hạng III) (ban hành kèm theo các Quyết định số 1611, 1612, 1613/QĐ-BGDĐT ngày 16/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo); Thông tư số 13/2017/TT-BGDĐT ngày 23/5/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp (CDNN) viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập.
Theo quy định tại các văn bản trên, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phối hợp v ới Bộ Nội vụ giao nhiệm vụ tổ chức bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN giảng viên cho 15 cơ sở đào tạo, bồi dưỡng đủ điều kiện (có danh sách kèm theo). Việc tham gia bồi dưỡng giúp giảng viên nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, phát triển năng lực nghề nghiệp, thực hiện tốt các nhiệm vụ của viên chức giảng dạy, đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn CDNN theo quy định.
Tại Điều 6 (Điều khoản chuyển tiếp) của Thông tư liên tịch số 28 quy định: “Viên chức đã được bổ nhiệm vào các ngạch viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập theo quy định tại Quyết định số 202/TCCP-VC; Quyết định số 538/TCCP - TC; Quyết định số 78/2004/QĐ - BNV, nay được bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy quy định tại Thông tư liên tịch số 36/2014 / TTLT-BGDĐT-BNV thì cơ quan có thẩm quyền quản lý, sử dụng viên chức có trách nhiệm tạo điều kiện để viên chức bổ sung những tiêu chuẩn còn thiếu của chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy được bổ nhiệm. ”
Vì vậy, để đảm bảo đầy đủ tiêu chuẩn CDNN quy định tại Thông tư liên tịch số 36 và nhu cầu thăng hạng CDNN cao hơn của giảng viên, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Quý Cơ quan chỉ đạo, hướng dẫn xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện công tác bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN cho giảng viên của các cơ sở đào tạo trực thuộc nhằm đảm bảo chất lượng, hiệu quả. Việc cử giảng viên tham dự các khóa bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN cần có lộ trình, tránh ảnh hưởng đến các hoạt động của cơ sở đào tạo.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, SĐT: 024.3623.0604/024.3623.0603) để nghiên cứu, giải quyết.
Trân trọng.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ BỒI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN CDNN VIÊN CHỨC GIẢNG DẠY TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP
(Kèm theo Công văn số 3056 /BGDĐT-NGCBQLGD ngày 19 tháng 7 năm 20 1 7)
|
TT |
Tên đơn vị |
Nhiệm vụ được giao |
|
1 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV), - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
|
2 |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
|
3 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
|
4 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà N ẵ ng |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
|
5 |
Trường ĐH Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên cao cấp (hạng I); Giảng viên chính (hạng II ); Giảng viên (hạng III). - Giáo viên mầm non hạng II, III, IV . |
|
6 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
Bồi dưỡng theo tiêu chu ẩ n chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
|
7 |
Học viện Quản lý giáo dục |
Bồi dưỡng theo tiêu chu ẩ n chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). |
|
8 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
|
9 |
Trường Đại học Vinh |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I ; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
|
10 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
|
11 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế |
B ồ i dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
|
12 |
Trường Đại học Cần Th ơ |
Bồi dưỡng theo tiêu chu ẩ n chức d anh nghề nghiệp: - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
|
13 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
|
14 |
Trường Đại học Đồng Nai |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ch ứ c danh nghề nghiệp: - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - G i áo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
|
15 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai |
Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Giáo dục đào tạo được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Công văn 3056/BGDĐT-NGCBQLGD về bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên
23/06/2022 4:59:00 CH| Cơ quan ban hành: | Người ký: | ||
| Số hiệu: | Lĩnh vực: | Đang cập nhật | |
| Ngày ban hành: | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật | |
| Loại văn bản: | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật | |
| Tình trạng hiệu lực: |
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Bài liên quan
-
Bảng lương cán bộ không chuyên trách cấp xã 2025
-
Quy chế tuyển sinh đại học 2025
-
Ai thuộc diện bị tinh giản biên chế năm 2025?
-
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm chức danh nghề nghiệp hạng 2 chuyên đề 3
-
Khi nào có điểm thi THPT 2024
-
Cách tính điểm bài thi tổ hợp 2024
-
Đề án tuyển sinh Học viện ngân hàng 2023
Pháp luật tải nhiều
-
Kết luận 226-KL/TW chấn chỉnh lề lối làm việc, nâng cao hiệu quả của hệ thống chính trị
-
Kết luận 205-KL/TW của Bộ Chính trị về một số giải pháp đột phá trong tuyển dụng, bố trí, sử dụng, đãi ngộ cán bộ
-
Nghị định 154/2025/NĐ-CP quy định tinh giản biên chế
-
Xem điểm thi đánh giá năng lực 2025
-
Tra cứu giá trị sử dụng của thẻ BHYT 2025
-
Biển Số Xe 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 Ở Đâu?
-
Hướng dẫn khai báo dữ liệu về trẻ làm quen Tiếng Anh cho cơ sở GDMN tại TPHCM
-
Công văn 5628/SGDĐT-GDMN về triển khai cập nhật dữ liệu chương trình làm quen tiếng Anh trong cơ sở GDMN tại TPHCM
-
Quyết định 3344/QĐ-BGDĐT năm 2025 về thể lệ Cuộc thi Học sinh sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp lần thứ VIII
-
Luật cư trú sửa đổi số 36/2013/QH13
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
-
Chế độ chính sách đối với giáo viên tổng phụ trách đội
-
Quyết định số 2067/QĐ-TTG
-
Quyết định 2650/QĐ-BGDĐT 2020 bồi dưỡng công tác thủ quỹ cho viên chức kiêm nhiệm
-
Nghị quyết 35/NQ-CP 2019
-
Lịch thi chính thức THPT quốc gia năm 2015
-
Công văn 3056/BGDĐT-NGCBQLGD về bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác