Công văn 1883/TCĐBVN-QLPT&NL 2020 sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch lái xe
Công văn 183 2020 TCĐBVN
Công văn 1883/TCĐBVN-QLPT&NL của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.
Ngày 30/3/2020 vừa qua, Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành công văn số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL về việc sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.
Theo đó, Tổng cục Đường bộ Việt Nam chỉ đạo Sở Giao thông vận tải các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở đào tạo lái xe, các Trung tâm sát hạch lái xe nghiêm túc triển khai thực hiện một số nội dung sau.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1883/TCĐBVN-QLPT&NL | Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: | - Sở Giao thông vận tải tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương |
Căn cứ khoản 18 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi khoản 2 Điều 30 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ, Tổng cục Đường bộ Việt Nam đã điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung, biên soạn và Ban hành bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe cơ giới đường bộ tại quyết định số 193/QĐ-TCĐBVN ngày 22/01/2020 phù hợp Luật Giao thông đường bộ năm 2008, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN 41:2019/BGTVT) về báo hiệu đường bộ, bộ giáo trình đào tạo lái xe và một số văn bản quy phạm pháp luật về Giao thông đường bộ, với một số nội dung sau:
1. Nội dung và hướng dẫn sử dụng
1.1 Nội dung bộ 600 câu hỏi
a) Chương 1: Gồm 166 câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (từ câu số 1 đến câu số 166).
b) Chương 2: Gồm 26 câu về nghiệp vụ vận tải (từ câu số 167 đến câu số 192).
c) Chương 3: Gồm 21 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe (từ câu 193 đến câu 213).
d) Chương 4: Gồm 56 câu về kỹ thuật lái xe (từ câu 214 đến câu 269).
đ) Chương 5: Gồm 35 câu về cấu tạo và sửa chữa (từ câu 270 đến câu 304).
e) Chương 6: Gồm 182 câu về hệ thống biển báo hiệu đường bộ (từ số 305 đến câu số 486).
g) Chương 7: Gồm 114 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (từ số 487 đến câu số 600).
h) Chương 8: Gồm 60 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng, được lựa chọn từ bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.
1.2 Hướng dẫn sử dụng bộ 600 câu hỏi
a) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 4 đính kèm văn bản này.
b) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B1 gồm 574 câu hỏi trong bộ 600 (không bao gồm 26 câu về nghiệp vụ vận tải); trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 4 đính kèm văn bản này.
c) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A3 và A4 gồm 500 câu, trong đó có 54 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 3 đính kèm văn bản này (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A3, A4 gồm: 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 39 câu hỏi kỹ thuật lái xe).
d) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A2 gồm 400 câu, trong đó có 50 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 2 đính kèm văn bản này (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A2 gồm: 05 câu hỏi khái niệm định nghĩa, 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 17 câu hỏi về văn hóa giao thông, 39 câu về kỹ thuật lái xe ô tô và 35 câu về cấu tạo sửa chữa ô tô và 79 câu hỏi tình huống sa hình về điều khiển ô tô).
đ) Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A1 gồm 200 câu, trong đó có 20 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng theo Phụ lục 1 đính kèm văn bản này (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A1 gồm: 83 câu hỏi câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ, 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 18 câu hỏi về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe, 44 câu về kỹ thuật lái xe và 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 117 câu hỏi hệ thống biển báo hiệu đường bộ và 79 câu hỏi giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông).
2. Cấu trúc bộ đề dùng để sát hạch cấp giấy phép lái xe các hạng
2.1. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng B1 số tự động và hạng B1 gồm 30 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 09 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 09 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
2.2. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng B2 gồm 35 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 10 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 10 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
2.3. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng C gồm 40 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ; khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 14 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 11 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
2.4. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng D, E và các hạng F gồm 45 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 16 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 14 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
2.5. Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.
3. Về tổ chức thực hiện
3.1. Bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch cấp giấy phép lái xe mới được thực hiện từ ngày 01 tháng 6 năm 2020, đề nghị các Sở Giao thông vận tải, các cơ sở đào tạo lái xe, các Trung tâm sát hạch lái xe nghiêm túc tổ chức thực hiện.
3.2. Tổng cục Đường bộ Việt Nam đã xây dựng, sửa đổi phần mềm sát hạch lý thuyết trên máy vi tính đối với sát hạch lái xe ô tô và mô tô các hạng và có kế hoạch tập huấn, chuyển giao cho các Sở Giao thông vận tải, các cơ sở đào tạo lái xe và các Trung tâm sát hạch lái xe sử dụng thống nhất trên phạm vi cả nước.
3.3. Trường hợp các Sở Giao thông vận tải chưa đủ điều kiện tổ chức sát hạch lý thuyết để cấp giấy phép lái xe hạng A1 bằng phương pháp trắc nghiệm trên giấy, bộ đề sát hạch lái xe mô tô hạng A1 cần lưu ý:
- Căn cứ nội dung 200 câu hỏi dùng cho sát hạch, cấp giấy phép lái lái xe mô tô hạng A1 nêu tại điểm đ khoản 1.2 mục 1 của văn bản này để biên soạn và in thành các bộ đề sát hạch lý thuyết theo hình thức trắc nghiệm trên giấy tại địa phương, số lượng tối thiểu 50 bộ đề thi.
- Cơ quan quản lý sát hạch của Sở cần kiểm tra các đề sát hạch trắc nghiệm trước mỗi kỳ sát hạch, xóa các dấu vết trên các đề sát hạch; thực hiện đảo đề sát hạch bằng cách thay đổi số thứ tự của đề thi và đáp án tương ứng trước khi giao bộ đề thi cho Tổ sát hạch; có sổ sách theo dõi việc đảo đề thi để thuận tiện cho việc tra cứu, thanh tra, kiểm tra; bảo quản và giữ gìn cẩn thận các bộ đề sát hạch để sử dụng được nhiều lần.
Văn bản này thay thế văn bản số 851/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 05/3/2013 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, đề nghị các Sở Giao thông vận tải, các cơ sở đào tạo lái xe, các Trung tâm sát hạch lái xe nghiêm túc tổ chức thực hiện, khi vướng mắc có văn bản gửi về Tổng cục Đường bộ Việt Nam qua Vụ Quản lý Phương tiện và Người lái để được xem xét, giải quyết./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
200 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE MÔ TÔ HẠNG A1
(Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)
1. Nhóm câu hỏi khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (83 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | ||||||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
19 | 20 | 23 | 24 | 26 | 31 | 32 |
34 | 37 | 38 | 39 | 45 | 46 | 47 |
48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 55 |
59 | 60 | 61 | 72 | 73 | 74 | 75 |
81 | 82 | 83 | 85 | 86 | 87 | 88 |
89 | 92 | 95 | 96 | 97 | 98 | 100 |
104 | 109 | 110 | 111 | 112 | 113 | 115 |
116 | 117 | 120 | 122 | 123 | 124 | 125 |
126 | 127 | 140 | 141 | 144 | 146 | 150 |
152 | 157 | 158 | 159 | 165 | 166 |
2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe (05 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | |||||||||||
197 | 203 | 204 | 207 | 213 |
3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (12 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | |||||||||||
214 | 218 | 219 | 223 | 250 | 262 | 263 | 265 | 266 | 267 | 268 | 269 |
4. Nhóm câu hỏi Hệ thống báo hiệu đường bộ (65 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | 5. Nhóm câu hỏi Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (35 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | |||||||||||||
309 | 310 | 311 | 317 | 318 | 319 | 321 | 322 | 487 | 490 | 492 | 495 | 499 | 503 | |
326 | 327 | 328 | 329 | 330 | 333 | 334 | 336 | 504 | 505 | 507 | 508 | 509 | 510 | |
337 | 339 | 352 | 353 | 354 | 365 | 371 | 372 | 517 | 520 | 525 | 527 | 528 | 529 | |
373 | 374 | 375 | 376 | 377 | 378 | 379 | 385 | 538 | 539 | 540 | 543 | 548 | 556 | |
386 | 387 | 388 | 389 | 391 | 396 | 397 | 399 | 559 | 560 | 561 | 562 | 565 | 567 | |
400 | 401 | 402 | 415 | 416 | 424 | 436 | 437 | 568 | 572 | 592 | 596 | 600 | ||
438 | 439 | 440 | 441 | 442 | 443 | 454 | 455 | |||||||
456 | 458 | 462 | 478 | 479 | 480 | 481 | 483 | |||||||
486 |
6. Nhóm 20 câu/60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng | |||||||||||
19 | 20 | 23 | 24 | 26 | 37 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
51 | 52 | 53 | 109 | 112 | 150 | 154 | 162 |
PHỤ LỤC 2
450 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE MÔ TÔ HẠNG A2
(Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)
1. Nhóm câu hỏi Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (161 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | ||||||
6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 | 44 |
46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 |
54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 |
70 | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 |
78 | 79 | 80 | 81 | 82 | 83 | 84 |
86 | 87 | 88 | 89 | 90 | 91 | 92 |
94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
102 | 103 | 104 | 105 | 106 | 107 | 108 |
110 | 111 | 112 | 113 | 114 | 115 | 116 |
118 | 119 | 120 | 121 | 122 | 123 | 124 |
126 | 127 | 128 | 129 | 130 | 131 | 132 |
134 | 135 | 136 | 137 | 138 | 139 | 140 |
142 | 143 | 144 | 145 | 146 | 147 | 148 |
150 | 151 | 152 | 153 | 154 | 155 | 156 |
158 | 159 | 160 | 161 | 162 | 163 | 164 |
166 |
2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe (5 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | |||||||||||
197 | 203 | 204 | 207 | 213 |
3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (17 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | |||||||||||
214 | 218 | 219 | 223 | 227 | 241 | 248 | 249 | 250 | 261 | 262 | 263 |
265 | 266 | 267 | 268 | 269 |
4. Nhóm câu hỏi Hệ thống báo hiệu đường bộ (182 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | |||||||
305 | 306 | 307 | 308 | 309 | 310 | 311 | 312 |
313 | 314 | 315 | 316 | 317 | 318 | 319 | 320 |
321 | 322 | 323 | 324 | 325 | 326 | 327 | 328 |
329 | 330 | 331 | 332 | 333 | 334 | 335 | 336 |
337 | 338 | 339 | 340 | 341 | 342 | 347 | 344 |
345 | 346 | 347 | 348 | 349 | 350 | 351 | 352 |
361 | 362 | 363 | 364 | 365 | 366 | 367 | 368 |
369 | 370 | 371 | 372 | 373 | 374 | 375 | 376 |
377 | 378 | 379 | 380 | 381 | 382 | 383 | 384 |
385 | 386 | 387 | 388 | 389 | 390 | 391 | 392 |
393 | 394 | 395 | 396 | 397 | 398 | 399 | 400 |
401 | 402 | 403 | 404 | 405 | 406 | 407 | 408 |
409 | 410 | 411 | 412 | 413 | 414 | 415 | 416 |
417 | 418 | 419 | 420 | 421 | 422 | 423 | 424 |
425 | 426 | 427 | 428 | 429 | 430 | 431 | 432 |
433 | 434 | 435 | 436 | 437 | 438 | 439 | 440 |
441 | 442 | 443 | 444 | 445 | 446 | 447 | 448 |
449 | 450 | 451 | 452 | 453 | 454 | 455 | 456 |
457 | 458 | 459 | 460 | 461 | 462 | 463 | 464 |
465 | 466 | 467 | 468 | 469 | 470 | 471 | 472 |
473 | 474 | 475 | 476 | 477 | 478 | 479 | 480 |
481 | 482 | 483 | 484 | 485 | 486 |
5. Nhóm câu hỏi Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (83/114 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | |||||||
487 | 490 | 492 | 494 | 495 | 496 | 497 | 498 |
499 | 500 | 501 | 502 | 503 | 504 | 505 | 506 |
507 | 508 | 509 | 510 | 511 | 512 | 513 | 514 |
517 | 520 | 525 | 526 | 527 | 528 | 529 | 530 |
531 | 532 | 533 | 534 | 535 | 536 | 538 | 539 |
540 | 542 | 543 | 544 | 545 | 547 | 548 | 549 |
350 | 551 | 553 | 554 | 556 | 559 | 560 | 561 |
562 | 563 | 565 | 566 | 567 | 568 | 569 | 570 |
571 | 572 | 573 | 574 | 575 | 577 | 582 | 583 |
584 | 585 | 587 | 588 | 589 | 591 | 592 | 593 |
594 | 596 | 600 |
6. Nhóm 50/60 câu hỏi câu hỏi Về những tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng. | |||||||||||
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 | 33 | 35 | 36 | 37 | 40 | 43 | 45 | 46 | 47 | 48 |
49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 84 | 91 | 99 | 109 | 112 | 114 | 118 |
143 | 145 | 147 | 150 | 154 | 199 | 209 | 210 | 211 | 214 | 227 | 248 |
261 | 262 |
PHỤ LỤC 3
500 CÂU HỎI DÙNG CHO SÁT HẠCH LÁI XE HẠNG A3, A4
(Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)
1. Nhóm câu hỏi Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (166 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 |
49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 |
57 | 58 | 59 | 60 | 61 | 62 | 63 |
65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 | 71 |
73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 |
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 |
89 | 90 | 91 | 92 | 93 | 94 | 95 |
97 | 98 | 99 | 100 | 101 | 102 | 103 |
105 | 106 | 107 | 108 | 109 | 110 | 111 |
113 | 114 | 115 | 116 | 117 | 118 | 119 |
121 | 122 | 123 | 124 | 125 | 126 | 127 |
129 | 130 | 131 | 132 | 133 | 134 | 135 |
137 | 138 | 139 | 140 | 141 | 142 | 143 |
145 | 146 | 147 | 148 | 149 | 150 | 151 |
153 | 154 | 155 | 156 | 157 | 158 | 159 |
161 | 162 | 163 | 164 | 165 | 166 |
2. Nhóm câu hỏi Văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe (21 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | |||||||||||
193 | 194 | 195 | 196 | 197 | 198 | 199 | 200 | 201 | 202 | 203 | 204 |
205 | 206 | 207 | 208 | 209 | 210 | 211 | 212 | 213 |
3. Nhóm câu hỏi Kỹ thuật lái xe (17 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | |||||||||||
214 | 218 | 219 | 223 | 227 | 241 | 248 | 249 | 250 | 261 | 262 | 263 |
265 | 266 | 267 | 268 | 269 |
4. Nhóm câu hỏi Hệ thống báo hiệu đường bộ (182 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | |||||||
305 | 306 | 307 | 308 | 309 | 310 | 311 | 312 |
313 | 314 | 315 | 316 | 317 | 318 | 319 | 320 |
321 | 322 | 323 | 324 | 325 | 326 | 327 | 328 |
329 | 330 | 331 | 332 | 333 | 334 | 335 | 336 |
337 | 338 | 339 | 340 | 341 | 342 | 343 | 344 |
345 | 346 | 347 | 348 | 349 | 350 | 351 | 352 |
353 | 354 | 355 | 356 | 357 | 358 | 359 | 360 |
361 | 362 | 363 | 364 | 365 | 366 | 367 | 368 |
369 | 370 | 371 | 372 | 373 | 374 | 375 | 376 |
377 | 378 | 379 | 380 | 381 | 382 | 383 | 384 |
385 | 386 | 387 | 388 | 389 | 390 | 391 | 392 |
393 | 394 | 395 | 396 | 397 | 398 | 399 | 400 |
401 | 402 | 403 | 404 | 405 | 406 | 407 | 408 |
409 | 410 | 411 | 412 | 413 | 414 | 415 | 416 |
417 | 418 | 419 | 420 | 421 | 422 | 423 | 424 |
425 | 426 | 427 | 428 | 429 | 430 | 431 | 432 |
433 | 434 | 435 | 436 | 437 | 438 | 439 | 440 |
441 | 442 | 443 | 444 | 445 | 446 | 447 | 448 |
449 | 450 | 451 | 452 | 453 | 454 | 455 | 456 |
457 | 458 | 459 | 460 | 461 | 462 | 463 | 464 |
465 | 466 | 467 | 468 | 469 | 470 | 471 | 472 |
473 | 474 | 475 | 476 | 477 | 478 | 479 | 480 |
481 | 482 | 483 | 484 | 485 | 486 |
5. Nhóm câu hỏi Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (114 câu hỏi trong bộ 600 câu hỏi) | |||||||
487 | 488 | 489 | 490 | 491 | 492 | 493 | 494 |
495 | 496 | 497 | 498 | 499 | 500 | 501 | 502 |
503 | 504 | 505 | 506 | 507 | 508 | 509 | 510 |
511 | 512 | 513 | 514 | 515 | 516 | 517 | 518 |
519 | 520 | 521 | 522 | 523 | 524 | 525 | 526 |
527 | 528 | 529 | 530 | 531 | 532 | 533 | 534 |
535 | 536 | 537 | 538 | 539 | 540 | 541 | 542 |
543 | 544 | 545 | 546 | 547 | 548 | 549 | 550 |
551 | 552 | 553 | 554 | 555 | 556 | 557 | 558 |
559 | 560 | 561 | 562 | 563 | 564 | 565 | 566 |
567 | 568 | 569 | 570 | 571 | 572 | 573 | 574 |
575 | 576 | 577 | 578 | 579 | 580 | 581 | 582 |
583 | 584 | 585 | 586 | 587 | 588 | 589 | 590 |
591 | 592 | 593 | 594 | 595 | 596 | 597 | 598 |
599 | 600 |
6. Nhóm 54/60 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng | |||||||||||
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 | 33 | 35 | 36 | 37 | 40 | 43 | 45 | 46 | 47 | 48 |
49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 84 | 91 | 99 | 101 | 109 | 112 | 114 |
118 | 119 | 143 | 145 | 147 | 150 | 153 | 154 | 161 | 199 | 209 | 210 |
211 | 214 | 227 | 248 | 261 | 262 |
PHỤ LỤC 4
60 CÂU HỎI VỀ TÌNH HUỐNG MẤT AN TOÀN GIAO THÔNG NGHIÊM TRỌNG
(Kèm theo văn bản số 1883/TCĐBVN-QLPT&NL ngày 30 tháng 3 năm 2020)
60 câu hỏi về những tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng được chọn từ bộ 600 câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | |||||||||||
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
29 | 30 | 33 | 35 | 36 | 37 | 40 | 43 | 45 | 46 | 47 | 48 |
49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 84 | 91 | 99 | 101 | 109 | 112 | 114 |
118 | 119 | 143 | 145 | 147 | 150 | 153 | 154 | 161 | 199 | 200 | 210 |
211 | 214 | 221 | 227 | 231 | 242 | 245 | 248 | 258 | 260 | 261 | 262 |
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Cơ quan ban hành: | Người ký: | ||
Số hiệu: | Lĩnh vực: | Đang cập nhật | |
Ngày ban hành: | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật | |
Loại văn bản: | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật | |
Tình trạng hiệu lực: |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài liên quan
-
Nghị định 42/2020/NĐ-CP Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
-
Hướng dẫn cấp lại thẻ BHYT do hỏng, mất trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia
-
Nghị định 46/2020/NĐ-CP thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát qua Hệ thống hải quan ASEAN
-
Quy chuẩn kỹ thuật về An toàn cháy cho nhà và công trình
-
Cách đăng ký nhận lương hưu qua tài khoản ATM
-
3 thay đổi liên quan đến ngạch công chức từ 01/7/2020
-
Nghị định 43/2020/NĐ-CP thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc
-
Hướng dẫn làm thủ tục gia hạn nộp thuế và tiền thuê đất
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác