Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức 2023-2024 (Có đáp án, ma trận)

HoaTieu.vn xin chia sẻ Bộ Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức có ma trận, đáp án, lời giải chi tiết năm học 2023-2024, nhờ đó các em học sinh dễ dàng tự ôn tập, củng cố kiến thức, so sánh, đối chiếu đáp án với bài làm của mình. Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 4 KNTT cũng giúp để thầy cô bổ sung nguồn tài liệu phong phú khi ra đề ôn thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 theo chương trình sách mới. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn tải file Đề thi giữa HK 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tại bài viết.

Ma trận Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức

Ma trận đề thi giữa học kì I – Môn Toán lớp 4 – Kết nối

Nội dung kiểm tra

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000.

Số câu

3

3

2

1

6

3

Số điểm

1,5

1,5

2

1

3

3

Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc.

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Giải bài toán có ba bước tính

Số câu

1

1

Số điểm

2

2

Tổng

Số câu

4

4

4

1

8

5

Số điểm

2

2

5

1

4

6

1. Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức số 1

Đề ôn thi giữa học kì I Toán lớp 4 – Kết nối tri thức

Đề số 1

Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là:

  1. Hàng chục
  2. Hàng trăm
  3. Hàng nghìn
  4. Hàng chục nghìn

Câu 2. Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là:

  1. 999 999
  2. 111 111
  3. 100 001
  4. 100 000

Câu 3. Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

  1. 9 000 000
  2. 9 900 000
  3. 9 800 000
  4. 10 000 000

Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:

Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là:

A. 380 999 999

B. 99 999 999

C. 1 000 000 000

D. 380 000 982

Câu 5. Số liền trước của số 200 000 là số:

  1. 100 000
  2. 200 001
  3. 199 999
  4. 100 009

Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây:

Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Góc có số đo 60° là:

  1. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
  2. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
  3. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD
  4. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA

Câu 7. Năm 2024 thuộc thế kỉ là:

  1. XIX
  2. XX
  3. XXI
  4. XXII

Câu 8. Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là

  1. 75
  2. 21
  3. 25
  4. 12

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000.

b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33.

c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000.

d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn.

Câu 10. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)

a) 8 000 × 5 : 4

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

b) 13 206 × (28 : 7)

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)

a) 6 tạ 5 kg = ………….kg

c) 5 phút 48 giây = ………….giây

b) 9 234 cm2 = ……….dm2 ……….cm2

d) 5 thế kỉ = ………….năm

Câu 12. Tâm đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng. và mua 1 hộp bút chì màu giá 25 000 đồng. Tâm đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tâm bao nhiêu tiền? (2 điểm)

Câu 13. Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm)

1.1. Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

D

C

B

B

C

B

C

A

Câu 1.

Đáp án đúng là: D

Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là: Hàng chục nghìn.

Câu 2.

Đáp án đúng là: C

Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là: 100 001.

Câu 3.

Đáp án đúng là: B

Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (8) là 7 nên khi làm tròn đến hàng trăm nghìn ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm nghìn (8 + 1 = 9) và thay các chữ số sau chữ số hàng trăm nghìn bằng các chữ số 0.

Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 9 900 000

Câu 4.

Đáp án đúng là: B

Cho hình vẽ dưới đây:

Đề thi Toán lớp 4 giữa Học kì 1 Kết nối tri thức

Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là: 99 999 999

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

Số liền trước của số 200 000 là số: 200 000 – 1 = 199 999

  1. 100 000
  2. 200 001
  3. 199 999
  4. 100 009

Câu 6.

Đáp án đúng là: B

Cho hình vẽ dưới đây:

Đề thi Toán lớp 4 giữa Học kì 1 Kết nối tri thức

Góc có số đo 60° là: Góc đỉnh B; cạnh BA, BC.

Câu 7.

Đáp án đúng là: C

Năm 2024 thuộc thế kỉ là: XXI

Câu 8.

Đáp án đúng là: A

Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là (21 + 4) × 3 = 25 × 3 = 75.

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000. S

Giải thích: Số 1 387 000 có chữ số hàng chục nghìn là 8, mà 8 > 5 nên ta làm tròn lên.

Vậy số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 400 000

b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33. S

Giải thích: Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.

c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000. S

Giải thích: Vì số 99 999 999 có 8 chữ số, số 1 000 000 000 có 9 chữ số

Nên 99 999 999 < 1 000 000 000

d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn. D

Câu 10.

a) 8 000 × 5 : 4

= 40 000 : 4

= 10 000

b) 13 206 × (28 : 7)

= 13 206 × 4

= 52 824

Câu 11.

a) 6 tạ 5 kg = 605 kg

c) 5 phút 48 giây = 348 giây

b) 9 234 cm2 = 92 dm2 34 cm2

d) 5 thế kỉ = 500 năm

Câu 12.

Bài giải

Tâm mua 5 quyển vở hết số tiền là:

8 000 × 5 = 40 000 (đồng)

Tổng số tiền mà Tâm phải trả là:

40 000 + 25 000 = 65 000 (đồng)

Cô bán hàng phải trả lại Tâm số tiền là:

100 000 – 65 000 = 35 000 (đồng)

Đáp số: 35 000 đồng.

Câu 13.

Số lớn nhất là: 875 310.

Số bé nhất là: 103 578.

2. Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 4 Kết nối tri thức  số 2

PHÒNG GD- ĐT …

TRƯỜNG TIỂU HỌC ...

Lớp: 4...

Họ và tên:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I

LỚP 4 - NĂM HỌC 2023 – 2024

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 40 phút

Đề số 1

Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số “Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy” được viết là:

A. 823 017 B. 832 017 C. 82 317 D. 823 170

Câu 2. Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:

A. 888 888

B. 100 000

C. 999 999

D. 999 998

Câu 3. Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:

A. 190 100 000

B. 190 000 000

A. 200 000 000

D. 190 200 000

Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 567899; 567898; 567897; 567896

B. 978653; 979653; 970653; 980653

A. 865742; 865842; 865942; 865043

D. 754219; 764219; 774219; 775219

Câu 5. Số liền sau của số 888 899 là số:

A. 888 898 B. 888 900 C. 900 000 D. 888 799

Câu 6. “Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

Đề thi Toán lớp 4 giữa Học kì 1 Kết nối tri thức

A. 2 B.3 C.6 D. 5

Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ:

A. XIX B.X C.XIII D. IX

Câu 8. Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là

A. 12 B.4 C.2 D. 3

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 9. >, <, = (1 điểm)

a) 73 882 339 ...... 57 492 492

c) 22 222 222 ....... 1 000 000 000

b) 3 400 600 ......... 3 000 000 + 400 000 + 600

d) 7 800 000 ......... 7 000 000 + 800 000

Câu 10. Tính giá trị biểu thức (1 điểm)

a) 57 670 – (29 853 – 2 853)

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b) 19 000 + 8 140 + 2 760

……………………………………

……………………………………

……………………………………

Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)

a) 4 tấn 50 yến = ………….yến

c) 2 phút 12 giây = ………….giây

b) 650 cm2 = ……….dm2 ……….cm2

d) 1 000 năm = ………….thế kỉ

Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài 2 216 cm và hơn chiều rộng 384 cm có chu vi bằng chu vi của một hình vuông. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. (2 điểm)

Câu 13. Viết tất cả các số tròn chục có 4 chữ số khác nhau. Biết tổng các chữ số của số đó bằng 6. (1 điểm)

2.1. Đáp án Đề ôn thi giữa học kì I Toán lớp 4 Kết nối tri thức

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

A

D

A

D

B

C

B

A

Câu 1.

Đáp án đúng là: A

Số đó là: 823 017

Câu 2.

Đáp án đúng là: D

Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là: 999 998

Câu 3.

Đáp án đúng là: A

Số 190 101 994 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 190 100 000.

Câu 4.

Đáp án đúng là: D

Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 754219; 764219; 774219; 775219.

Câu 5.

Đáp án đúng là: B

Số liền sau của số 888 899 là số: 888 899 + 1 = 888 900

Câu 6.

Đáp án đúng là: C

Hình dưới đây có ……… góc vuông”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 6.

Câu 7.

Đáp án đúng là: B

Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 924. Năm đó thuộc thế kỉ: X.

Câu 8.

Đáp án đúng là: A

Giá trị của biểu thức 12 : ( 3 – m) với m = 2 là 12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12.

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 9. >, <, =

a) 73 882 339 > 57 492 492

c) 22 222 222 < 1 000 000 000

b) 3 400 600 = 3 000 000 + 400 000 + 600

d) 7 800 000 > 7 000 000 + 800

Câu 10.

a) 57 670 – (29 853 – 2 853)

= 57 670 – 27 000

= 30 670

b) 19 000 + 8 140 + 2 760

= 19 000 + (8 140 + 2 760)

= 19 000 + 10 900

= 29 900

Câu 11.

a) 4 tấn 50 yến = 450 yến

c) 2 phút 12 giây = 132 giây

b) 650 cm2 = 6 dm2 50 cm2

d) 1 000 năm = 10 thế kỉ

Câu 12.

Bài giải

Chiều rộng hình chữ nhật là:

2 216 – 384 = 1 832 (cm)

Chu vi hình chữ nhật là:

(2 216 + 1 832) × 2 = 8 096 (cm)

Cạnh hình vuông dài là:

8 096 : 4 = 2 024 (cm)

Đáp số: 2 024 cm.

Câu 13.

Chữ số tròn chục có chữ số hàng đơn vị là 0.

Vì số có 4 chữ số khác nhau và tổng các chữ số là 6 nên ta có:

6 = 3 + 2 + 1 + 0.

Các số cần tìm là: 3 210; 3 120; 2 310; 2 130; 1 320; 1 230.

Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...

Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong phần Lớp 4 thuộc Chuyên mục Học tập trên trang Hoatieu.vn nhé.

Đánh giá bài viết
35 29.579
0 Bình luận
Sắp xếp theo