Đề thi giữa kì 1 tin học 10 Chân trời sáng tạo

Tải về

Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học 10 CTST

Đề thi giữa kì 1 Tin học 10 Chân trời sáng tạo được Hoatieu chia sẻ trong bài viết này là mẫu đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tin 10 sách mới Chân trời sáng tạo mới được các thầy cô biên soạn theo chuẩn cấu trúc chương trình GDPT mới 2018. Sau đây là nội dung chi tiết đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn Tin CTST có ma trận và đáp án chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Đề thi Tin học 10 giữa kì 1 Chân trời sáng tạo có đáp án

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24 (mỗi câu thí sinh chỉ chọn 1 phương án)

Câu 1: p=111000, NOT p=?

A. 111111. B. 000000. C. 111000. D. 000111.

Câu 2: Kết quả phép tính 101101+11001 trong hệ nhị phân?

A. 0100110. B. 0100100. C. 0100101. D. 1000110.

Câu 3: p=101010, q=110011, p OR q=?

A. 111111. B. 100010. C. 111011. D. 000000.

Câu 4: Đơn vị dữ liệu nhỏ nhất mà máy tính truy cập được?

A. Bit. B. Byte. C. MB. D. KB.

Câu 5: Quá trình xử lí dữ liệu bằng máy tính:

A. Đưa ra kết quả, tiếp nhận.

B. Xử lí, đưa ra kết quả, tiếp nhận.

C. Xử lí, tiếp nhận, đưa ra kết quả.

D. Tiếp nhận, xử lí, đưa ra kết quả.

Câu 6: Mạng LAN khác với mạng Internet ở điểm nào?

A. Có thể kết nối các máy tính với nhau.

B. Người dùng có thể sử dụng tài nguyên trên mạng.

C. Có thể trao đổi dữ liệu giữa các máy tính.

D. Phạm vi hoạt động.

Câu 7: Dữ liệu nào trên căn cước công dân là dữ liệu số?

A. Họ tên. B. Giới tính. C. Quê quán. D. Ngày sinh.

Câu 8: Chữ A có thứ tự là 65, có mã nhị phân là?

A. 10000010. B. 01000010. C. 01000001. D. 00100001.

Câu 9: Tên mạch điện tử chuyển tín hiệu tương tự sang tín hiệu số là?

A. MPC. B. DAC. C. ADC. D. PCM.

Câu 10: Thiết bị nào KHÔNG là thiết bị số?

A. Laptop. B. Đồng hồ cơ. C. Bộ phát wifi. D. Thẻ nhớ.

Câu 11: Đổi 10011011 từ hệ nhị phân sang thập phân không dấu?

A. 128. B. -27. C. 155. D. 27.

Câu 12: Thiết bị nào là thiết bị thông minh?

A. Điện thoại Iphone 16.

B. Lịch vạn niên.

C. Máy ảnh số.

D. Máy đun nước.

Câu 13: Đổi -19 từ hệ thập phân sang nhị phân?

A. 10010010. B. 00010010. C. 10010011. D. 00010011.

Câu 14: Hình dạng của sóng âm?

A. Elip. B. Sin. C. Hyperpol. D. Parapol.

Câu 15: Nhà cung cấp dịch vụ Internet?

A. VNPT. B. Tiktok. C. Grab. D. Shopee.

Câu 16: p=101010, q=110011, p AND q=?

A. 111111. B. 000000. C. 111011. D. 100010.

Câu 17: Điện thoại thông minh khác với điện thoại thông thường ở điểm nào?

A. Có thể kết nối Internet.

B. Có danh bạ.

C. Có thể nhắn tin.

D. Có hệ điều hành.

Câu 18: Mỗi kí tự tiếng Việt theo UTF8 được biểu diễn bởi bao nhiêu byte?

A. 4. B. 1. C. 2. D. 1 đến 3.

Câu 19: Màu có sắc độ đậm nhất (255,255,255) là?

A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Màu trắng. D. Màu đen.

Câu 20: Thiết bị nào KHÔNG dùng để kết nối mạng máy tính?

A. Dây điện. B. Router. C. HUB. D. Swicth.

Câu 21: Tên viết tắt nào chỉ trợ thủ số cá nhân?

A. PCM. B. PDA. C. USB. D. ADC.

Câu 22: Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 với sự xuất hiện của?

A. Điện năng. B. Máy tính điện tử.

C. Động cơ hơi nước. D. Hệ thống IoT.

Câu 23: Kết nối nào là KHÔNG phổ biến trên các PDA hiện nay?

A. USB. B. Hồng ngoại. C. Wifi. D. Bluetooth.

Câu 24: Đóng góp của tin học đối với xã hội trong Quản lí?

A. Giúp xử lí công việc nhanh chóng, chính xác, hiệu quả.

B. Robot là ví điển hình.

C. Hổ trợ công việc tính toán, mô phỏng, kiểm nghiệm.

D. Làm thay đổi cách thức làm việc từ trực tiếp sang trực tuyến

PHẦN II. Câu trắc nghệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý A,B,C,D ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Định nghĩa nào về kết nối vạn vật là đúng?

A. Internet vạn vật.

B. Internet of Thing.

C. BigData.

D. IoT.

Câu 2: Chọn đúng hoặc sai cho các nhận định sau:

A. Internet là kho tri thức khổng lồ.

B. Internet ảnh hưởng xấu đến đời sống xã hội.

C. Internet giúp con người giao tiếp với nhau một cách dễ dàng.

D. Internet có phạm vi hoạt động nhỏ như hộ gia đình.

Câu 3: Chọn đúng hoặc sai cho các mệnh đề sau:

A. Phép AND cho giá trị đúng nếu tất cả mệnh đề đang xét đều đúng.

B. Phép OR cho giá trị sai nếu tất cả mệnh đề đang xét đều đúng.

C. Phép OR cho giá trị sai nếu tất cả mệnh đề đang xét đều sai.

D. Phép AND cho giá trị đúng nếu tất cả mệnh đề đang xét đều sai.

Câu 4: Các loại dữ liệu được đề cập trong tin học phổ thông:

A. Lôgic. B. Văn bản. C. Số. D. Nhiệt độ.

Đáp án

1

A- S; B- S; C- Đ; D- Đ;

A- Đ; B- Đ; C- S; D- Đ;

A- Đ; B- Đ; C- Đ; D- S;

A- Đ; B- Đ; C- Đ; D- S;

A- Đ; B- Đ; C- S; D- S;

2

A- S; B- Đ; C- Đ; D- Đ;

A- Đ; B- S; C- Đ; D- S;

A- Đ; B- Đ; C- Đ; D- S;

A- Đ; B- Đ; C- S; D- S;

A- Đ; B- Đ; C- S; D- Đ;

3

A- Đ; B- Đ; C- Đ;D- S;

A- Đ; B- S; C- Đ; D- S;

A- S; B- Đ; C- S; D- Đ;

A- S; B- Đ; C- Đ; D- Đ;

A- S; B- Đ; C- Đ; D- S;

4

A- Đ; B- Đ; C- S; D- S;

A- Đ; B- Đ; C- Đ;D- S;

A- S; B- Đ; C- Đ; D- S;

A- S; B- S; C- Đ; D- Đ;

A- Đ; B- Đ; C- Đ; D- S;

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 10 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 165
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm