Đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng anh 10 Global Success có đáp án
Đề cương ôn tập Tiếng Anh 10 Global Success kì 1
Đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng anh 10 Global Success được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây là mẫu đề cương ôn thi cuối học kì 1 môn tiếng Anh lớp 10 bộ Kết nối tri thức có đáp án chi tiết sẽ giúp các em nắm được cách làm bài cũng như củng cố ngữ pháp tiếng Anh 10 để đạt kết quả tốt nhất. Sau đây là nội dung chi tiết đề cương ôn tập cuối kì 1 Anh 10 Global Success.
Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success dưới đây cảu Hoatieu bao gồm 3 file. Trong đó bao gồm 2 file đề cương có đáp án chi tiết. 1 file hướng dẫn ôn tập bao gồm đầy đủ các cấu trúc ngữ pháp các em đã được học trong học kì 1 có kèm theo các câu hỏi và bài tập vận dụng sẽ giúp các em học sinh củng cố và nâng cao kiến thức và đạt kết quả tốt trong kì thi.
Hướng dẫn ôn tập cuối kì 1 tiếng Anh 10 Global Success
Giới hạn chương trình: Từ Unit 1 đến Unit 5
A. LÝ THUYẾT
I. TENSES:
TENSES | FORM | ADVERBS |
1. Simple Present | (+) S( I/We/ You/ They) + V or S (He/ She/ It) + V-s/es (-) S+ don’t/doesn’t + V (?) Do/ Does + S + V….? * To Be : S + Am/ Is /Are + (not) | Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never, every day, once/twice a week… E.g. She always walks to school. They often go to work by bus. |
2. Present Continuous | (+) S + am/is/are + V-ing (-) S + am/is/are + not+ V-ing (?) Am/ Is / Are + S + V-ing….? | Now, right now, at the moment, at present, these days, …Look!, Listen! Be careful!... E.g. We are studying English at the moment. |
3. Simple Past | (+) S + V-ed/ V2 (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V…? | Last, ago, yesterday, in 1990, …. |
4. Past Continuous | (+) S + was/ were + V-ing (-) S + was/ were + not + V-ing (?) Was/ Were + S + V-ing ….? | At 6p.m yesterday, at this time yesterday, at that time, while, from 3p.m to 6p.m yesterday,… |
5. Present Perfect | (+) S +have/has + P.P (-) S + have/has + not + P.P (?) Have / Has + S + P.P ….? | Just, recently, lately, ever, never, already, not…yet, since, for, several times, so far, until now, up to now, up to the present, in the last/past two years … E.g. We have learnt English for 10 years. |
II. WILL & BE GOING TO :
| Will | Be going to |
1. Form: | (+) Subject + will + V (-) Subject + will not/ won’t + V (?) Will + subject + V? | (+) Subject + am/is/ are going to + V (-) Subject am/is/ are + not (‘m not/ isn’t/ aren’t) + going to + V (?) Am/ Is/ Are + subject + going to+ V? |
2. Uses | We use will to talk about: - plans which are made at the moment of speaking. (on-the-spot decisions) Ex: This shirt looks beautiful. I will buy it. - Predictions based on what we think or believe about the future. Ex: I think your team will win the competition. | We use be going to talk about: - plans and intentions which are made before the moment of speaking. Ex: I have made a reservation. We are going to have dinner at the Chinese restaurant nearby. - Predictions based on what we see or know. Ex: Look at the dark clouds. It is going to rain soon. |
3. Time expressions | tomorrow, next week/month/year…, in a week/month… think, believe, hope, expect, suppose, know, probably… | tomorrow, tonight, next week/month, … |
III. THE PASSIVE VOICE:
Thì | Chủ động | Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 (V-ed/V3) |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khiếm khuyết | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
IV. COMPOUND SENTENCES: (Câu ghép)
Câu ghép là câu được hình thành bởi 2 mệnh đề độc lập. Các mệnh đề này được nối với nhau bởi các liên từ (Conjunctions: for, and, nor, but, or, yet)
1. For : Bởi vì à Dùng để chỉ nguyên nhân
Ex: My son wants to have a puppy for his birthday, for he likes young dogs.
2. And: Và à Dùng để thêm ý
Ex: My father is a doctor and my mother is a nurse
3. Nor: Cũng không à Dùng để bổ sung một ý kiến phủ định
Ex: We don’t go out nor we don’t want to do anything at the weekend
4. But: nhưng à Dùng để chỉ sự tương phản
Ex: Her family planned to travel this summer, but the father was sick.
5. Or: Hoặc à Dùng để chỉ sự lựa chọn
Ex: You should hurry up or you will be late
6. Yet: Nhưng à Dùng để chỉ ý kiến trái ngược
Ex: My children don’t like vegetables, yet they eat them anyway.
7. So: Vậy, nên à Dùng để nói về kết quả
Nam’s house is very old, so he is going to move to an apartment.
..................
Xem thêm trong file tải về.
Đề cương ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success
REVISION FOR FIRST -TERM TEST
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others'.
Question 1: A. rural B. surprise C. successful D. volunteer
Question 2: A. application B. benefit C. non-profit D. narrow-minded
Question 3: A. reference B. remote C. reaction D. creation
Question 4: A. area B. market C. martyr D. archaeology
Question 5: A. dedicated B. demonstrate C. development D. delicate
Question 6: A. banned B. cleared C. kissed D. raised
Question 7: A. recognised B. stringed C. conquered D. watched
Question 8: A. liked B. backed C. encouraged D. reversed
Question 9: A. benefit B. generous C. inventor D. video
Question 10: A. fabric B. iminate C. laptop D. patent
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 1:
A. ensuring
B. protecting
C. providing
D. widening
Question 2:
A. donate
B. apply
C. provide
D. study
Question 3:
A. successful
B. announcement
C. ignorant
D. experience
Question 4:
A. environment
B. advertisement
C. unfortunate
D. disadvantaged
Question 5:
A. dedicate
B. fortunate
C. practical
D. volunteer
Question 6:
A. ensuring
B. protecting
C. providing
D. widening
Question 7:
A. donate
B. apply
C. provide
D. study
Question 8:
A. successful
B. announcement
C. ignorant
D. experience
Question 9:
A. ensuring
B. advertisement
C. unfortunate
D. practical
Question 10:
A. credit card
B. football match
C. living room
D. swimming pool
VOCABULARY AND GRAMMAR:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: We_________old clothes and books to poor children.
A. interacted
B.donated
C. balanced
D. applied
Question 2: We arrived at the hotel quite early, ____ in and had lunch.
A. checking
B.checked
C. was checking
D. to check
Question 3: He is very ___________. He is always willing to give a lot of money to charity.
A. honest
B.generous
C. enthusiastic
D. modest
Question 4: If you can do something to help others, you will find your life ____.
A. meaningful
B. meaningless
C. helpless
D. interested
Question 5: The school is difficult to get to because it is located in a __________area.
A. remote
B.cheerful
C. confused
D. practical
Question 6: If you don't have time to volunteer, you can__________ money and food.
A. participate
B.boost
C. donate
D. deliver
Question 7: These ____ children encounter many problems and really need our help.
A. disadvantaged
B.advantaged
C. disadvantage
D. advantage
Question 8: This clean water project will ______________the people in the village.
A. benefit
B.donate
C. raise
D. volunteer
Question 9: Our club needs more_______ to clean up the park at the weekend.
A. spectators
B.assistants
C. volunteers
D. electrician
Question 10: We need to be ___________ when we record the donations.
A. careful
B.careless
C. carelessly
D. carefully
Question 11. We’re best friends as we have a ____ interest in music.
A. passion
B. passionately
C. passionless
D. passionate
Question 12. My teacher assigned us a writing task about ____ of our favorite singers.
A. biology
B. biography
C. biodiversity
D. biochemist
Question 13. We find out that beat box has ____ very popular recently.
A. came
B. turned
C. become
D. became
Question 14. Lina, the ____ album of the new music band in our city, will be uploaded on the website next week. I’m looking forward to listening to it.
A. debut
B. only
C. best-selling
D. individual
................................
Do nội dung đề cương ôn tập Tiếng Anh 10 Global Success kì 1 rất dài, mời các em sử dụng file tải về để xem nội dung chi tiết và đáp án.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 10 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Rồi hóng mát thuở ngày trường đọc hiểu (4 đề)
Đề thi cuối kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức 2023-2024 (3 đề)
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 10 sách Kết nối tri thức 2024
Viết bài thuyết phục người bạn từ bỏ một thói quen xấu lớp 10
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 (3 bộ sách)
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 10 sách Chân trời sáng tạo 2024
Đề thi giữa kì 1 Sinh 10 Chân trời sáng tạo
Ngân hàng câu hỏi ôn tập giữa kì 1 Ngữ văn 10 (có ma trận + bảng đặc tả)
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng anh 10 Global Success có đáp án
35,5 KB 19/12/2024 4:29:00 CHGợi ý cho bạn
-
Soạn bài Ôn tập học kì 2 văn 10 Kết nối tri thức - Luyện tập và vận dụng
-
Từ vựng Tiếng Anh 10 Global Success file word
-
Em hãy viết bài luận tuyên truyền chức năng thực hành quyền công tố của Viện kiểm sát nhân dân
-
(5 đề) Đề thi học kì 2 Vật lý 10 Chân trời sáng tạo 2024 có đáp án 2024
-
Viết văn bản nghị luận về ảnh hưởng của đại dịch đối với đời sống xã hội
-
Thực hành đọc hiểu Hồi trống cổ thành Cánh Diều
-
Phân tích, đánh giá nội dung và nghệ thuật của tác phẩm Giết con sư tử ở Nê-mê
-
Soạn Viết văn bản nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm trữ tình
-
Tưởng tượng em là khán giả trong buổi biểu diễn văn nghệ của người lính đảo siêu hay
-
Văn bản Ra-Ma buộc tội kể về sự kiện gì? Bối cảnh diễn ra sự kiện ấy như thế nào?
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Lớp 10
Điều kiện để sâu bệnh phát triển thành dịch
Em hãy viết một bức thư với chủ đề Hoàng Sa, Trường Sa thân yêu của chúng em - KTPL 10
Soạn bài Viết văn bản nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm thơ trang 61
Tại sao vào mùa hè, mọi người thường đi du lịch ở các vùng ven biển hoặc vùng núi?
Cảm nghĩ về một nhân vật ấn tượng khi đọc hai văn bản Đất rừng phương Nam (Đoàn Giỏi) và Giang (Bảo Ninh)
So sánh gió biển, gió đất và gió mùa