(Có đáp án) Đề cương ôn tập Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World học kì 2

Tải về

Đề cương thi học kì 2 tiếng Anh 7 i-Learn Smart World

Đề cương ôn tập Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World học kì 2 được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây bao gồm trọng tâm kiến thức ngữ pháp tiếng Anh 7 học kì 2 sách i-Learn Smart World kèm theo các bài tập vận dụng có đáp án chi tiết sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các em học sinh. Sau đây là nội dung chi tiết đề cương tiếng Anh 7 học kì 2 i-Learn Smart World file doc, mời các em cùng tham khảo và tải về sử dụng.

Nội dung đề cương thi học kì 2 tiếng Anh 7 i-Learn Smart World

i-Learn Smart World 7

SEMESTER 2 REVIEW

Unit 6 | EDUCATION

I/ Vocabulary:

Lesson 1:

essay (n) /ˈeseɪ/ bài tiểu luận

homework (n) /ˈhoʊmwɜːrk/ bài tập về nhà

presentation (n) /ˌpriːznˈteɪʃn/ buổi thuyết trình, bài thuyết trình

present (v) /prɪˈzent/ trình bày, thuyết trình

project (n) /ˈprɒdʒekt/ dự án, đồ án

report (n) /rɪˈpɔːrt/ bài báo cáo

report (v) /rɪˈpɔːrt/ báo cáo, tường thuật

test (n) /test/ bài kiểm tra

test (v) /test/ kiểm tra, thử nghiệm

Lesson 2:

annoyed (adj) /əˈnɔɪd/ bực bội, khó chịu

annoying (adj) /əˈnɔɪɪη/ gây bực bội, khó chịu

annoy (v) /ə'nɔɪ/ quấy rầy, làm phiền

delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ vui mừng, hài lòng

delight (n) /dɪˈlaɪt/ niềm vui

disappointed (adj) /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ thất vọng

disappointing (adj) /ˌdɪsəˈpɔɪntɪη/ gây thất vọng

disappoint (v) /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ làm cho ai đó thất vọng

disappointment (n) /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ sự thất vọng

fail (v) /feɪl/ thi rớt, thất bại

pass (v) /pæs/ thi đậu

pleased (adj) /pliːzd/ hài lòng

pleasing (adj) /ˈpliːzɪη/ dễ chịu, mang lại niềm vui thích

please (v) /pli:z/ làm hài lòng

surprised (adj) /sərˈpraɪzd/ ngạc nhiên

surprising (adj) /sərˈpraɪzɪη/ gây ngạc nhiên

surprise (n) /sərˈpraɪz/ sự ngạc nhiên

surprise (v) /sərˈpraɪz/ làm ai đó ngạc nhiên

upset (adj) /ˌʌpˈset/ buồn bã, đau khổ

upset (v) /ˌʌpˈset/ làm ai đó buồn bã, đau khổ

upset (n) /ˈʌpset/ sự buồn bã, sự đau khổ

upsetting (adj) /ˌʌpˈsetɪη/ gây buồn bã, đau khổ

Lesson 3:

abroad (adj) /əˈbrɔːd/ ở/ra nước ngoài

although (conj) /ɔːlˈðoʊ/ mặc dù

experience (n) /ɪkˈspɪriəns/ trải nghiệm, kinh nghiệm

experience (v) /ɪkˈspɪriəns/ trải nghiệm điều gì đó

however (adv) /haʊˈevər/ tuy vậy, tuy nhiên

lonely (adj) /ˈloʊnli/ cô đơn, lẻ loi

negative (adj) /ˈneɡətɪv/ tiêu cực, xấu

positive (adj) /ˈpɒzətɪv/ tích cực, tốt

II/ Grammar:

Have to / don’t have to (Phải/không cần phải):

– Cấu trúc have to + infinitive dùng để nói đến một nhiệm vụ hoặc một nghĩa vụ được người khác giao cho mình (ví dụ: tuân theo luật pháp hoặc các nội quy, quy định của trường học, cơ quan).

e.g. We have to stop when the light turns red.

She has to finish her essay before next Monday.

– Trong cấu trúc have to , have là một động từ thường. Vì thế khi dùng have to ở dạng phủ định, ta thêm do not . Cấu trúc do not + have to + infinitive dùng để diễn tả một hành động không bắt buộc, có thể thực hiện hoặc không.

e.g. I don’t have to clean the board today.

He doesn’t have to give presentations for Science class.

Because / Because of (bởi vì):

Because: bởi vì (dùng để mô tả nguyên nhân)

Công thức

Ví dụ

v Because + mệnh đề 1 , mệnh đề 2.

v Mệnh đề 1 + because + mệnh đề 2.

- Because she is kind, she always helps other people.

- She always helps other people because she is kind.

Because of: bởi vì ai/điều gì (dùng để mô tả nguyên nhân)

Công thức

Ví dụ

v Because of + N/V-ing , mệnh đề.

v Mệnh đề + because of + N/V-ing.

- Because of his good personality, everyone likes him.

- Everyone likes him because of his good personality.

.........................

PRACTICE

Unit 6 | EDUCATION

I/ PRONUNCIATION

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

1. A. before B. report C. homework D. uniform

2. A. abroad B. negative C. pass D. annoyed

B. Choose the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.

3. A. essay B. classmate C. project D. report

4. A. difficult B. however C. positive D. chemistry

II/ VOCABULARY AND GRAMMAR

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.

5. Sammy studied really hard, so she __________ all of her tests.

A. passed B. failed C. got D. did

6. My teacher told us to do a ____ about climate change. We have to speak about this topic in front of the class.

A. test B. presentation C. exercise D. homework

7. Student A: How’s the course going?

Student B: I’m __________ enjoying it.

A. very B. much C. really D. a lot

8. The math exercise is too easy for her. She _____ ask for help.

A. didn't had to B. didn't have to C. doesn't have to D. don't have to

9. Nick got 100% on his physics test. His twin brother, Adam, ______, had to retake the test.

A. although B. but C. so D. however

10. I’m really __________ with Nick. We have an important biology project, but he doesn’t do his part.

A. hopeful B. annoyed C. pleased D. excited

11. I felt tired ____ I studied for hours to prepare for the final.

A. although B. because C. so D. and

12. I got high scores in the final exam. I feel extremely ____.

A. disappointed B. upset C. delighted D. negative

.....................

Nội dung chi tiết 23 trang đề cương thi học kì 2 tiếng Anh 7 i-Learn Smart World kèm đáp án mời các em xem trong file tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 7 của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 340
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm