Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2022-2023

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2022-2023 mà Hoatieu.vn giới thiệu sau đây giúp các em học sinh tham khảo, chuẩn bị tốt cho kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán sắp tới.

Đề cương ôn tập học kì II môn Toán lớp 4

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.

Thư viện pháp luật Biểu mẫu Tài liệu miễn phí
Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC II
MÔN TOÁN LỚP 4
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: “Hai trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn một trăm linh năm” được viết là:
A. 250 072 105 B. 205 070 015 C. 205 072 105 D. 250 070 105
Câu 2: Gía trị của chữ s 3 trong số 683 941 là:
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
Câu 3: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào giá trị lớn nhất
A.
2 1
3 2
B.
3 4
2 5
C.
1 3
2 7
D.
2 3
:
3 2
Câu 4: Số thích hợp để điền vào ô trống của
4
9 36
là:
A. 1 B. 50 C. 9 D. 36
Câu 5:
a) Số thích hợp điền vào chỗ trống
2 2 2
5m 8dm ...dm
A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008
b) Số thích hợp điền vào chỗ trống 3 giờ 50 phút = phút
A. 230 B. 53 C. 170 D. 350
Câu 6: Tích của 3274 123 là:
A. 402702 B. 402720 C. 402207 D. 407202
Câu 7: Trung bình cộng của hai số 250. Biết số thứ nhất 246. Số thứ hai là:
A. 4 B. 250 C. 254 D. 245
Câu 8: Tổng của 4 số là 170. Trung bình cộng của 3 số đầu 50. Hỏi số thứ bao nhiêu?
A. 120 B. 50 C. 20 D. 70
Câu 9: Các phân số
3 5 1 4
; ; ;
4 6 2 3
xếp theo thứ tự tăng dần là:
Thư viện pháp luật Biểu mẫu Tài liệu miễn phí
Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188
A.
B.
1 3 5 4
; ; ;
2 4 6 3
C.
4 5 3 1
; ; ;
3 6 4 2
D.
1 5 3 4
; ; ;
2 6 4 3
Câu 10: Hình thoi độ dài hai đường chéo lần lượt 16m 12m. Diện tích hình thoi là:
A. 52 B. 192 C. 86 D. 96
Câu 11: Trong khoảng thời gian sau, thời gian nào dài nhất
A. 85 phút B. 2 giờ 5 phút C. 1 giờ 5 phút D. 128 phút
Câu 12: Chu vi của một hình chữ nhật 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ
nhật là:
A.
2
24cm
B.
2
126cm
C.
2
720cm
D.
2
135cm
Câu 13: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, chiều dài phòng học của lớp em đo được 6cm. Hỏi chiều dài
thật của phòng học đó mấy mét?
A. 6m B. 3m C. 4m D. 60m
Câu 14: Bố hơn con 36 tuổi tuổi bố gấp 7 lần tuổi con.
A. 36 tuổi 6 tuổi B. 36 tuổi 7 tuổi C. 42 tuổi 6 tuổi D. 42 tuổi 7 tuổi
Câu 15: Tìm hai số khi biết tổng tỉ của hai số đó 45 27
A. 10 7 B. 7 45 C. 10 35 D. 10 45
Câu 16: Một tổ 12 bạn, trong đó 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam số bạn nữ là:
A.
5
12
B.
5
7
C.
7
5
D.
7
12
Câu 17: Một tấm kính hình thoi độ dài hai đường chéo 18m 30m. Diện tích hình thoi đó
là:
A.
2
270m
B. 270cm C.
2
54m
D.
2
540m
Câu 18: Quãng đường từ nhà đến trạm xe bus dài 75m. Bạn An đã đi được
2
3
quãng đường. Hỏi
bạn An phải đi bao nhiêu mét nữa mới đến trạm xe bus:
A. 15m B. 35m C. 25m D. 50m
Câu 19: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1 : 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn
AB 1dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB bao nhiêu mét?
Thư viện pháp luật Biểu mẫu Tài liệu miễn phí
Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188
A. 800 mét B. 8000 mét C. 7999 mét D. 80 mét
Câu 20: Hiệu của hai số số nhất 3 chữ số. Tỉ số của hai số đó
9
.
4
Tìm hai số đó
A. 180 80 B. 180 100 C. 100 80 D. 180 280
B. TỰ LUẬN
Bài 1: Tính
3
1
4
= .................................................................................................................................
5 2
:
9 3
..................................................................................................................................
4 1 5
3 3 2
..........................................................................................................................
3 3 1
:
2 8 2
.......................................................................................................................
15 3 3
:
16 8 4
..........................................................................................................................
7 1 7 2
19 3 19 3
.................................................................................................................
3 8 25
5 27 3
.......................................................................................................................
1 4 4 7
5 11 5 11
.................................................................................................................
5 5 1
6 9 4
......................................................................................................................
Bài 2: Tìm x
a)
124 x 4829 365
b)
2652: y 26
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Đánh giá bài viết
186 48.593

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi