Mẫu hợp đồng thuê tài sản
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mẫu hợp đồng thuê tài sản
Mẫu hợp đồng thuê tài sản là mẫu bản hợp đồng được lập ra để ký kết về việc thuê tài sản của cá nhân, tổ chức. Mẫu hợp đồng nêu rõ thông tin của hai bên, thông tin tài sản cần thuê, phương thức thuê và thành toán, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu hợp đồng thuê tài sản tại đây.
Mẫu hợp đồng thuê tài sản

Nội dung cơ bản của mẫu hợp đồng thuê tài sản sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
Tại Văn phòng Công chứng …….
(Trường hợp việc công chứng được thực hiện ngoài trụ sở, thì ghi địa điểm thực hiện công chứng và Phòng Công chứng), chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê (sau đây gọi là Bên A):
Ông (Bà):................................................................................................................
Sinh ngày:...............................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:....................... cấp ngày................................................
tại............................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):.................
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông : ......................................................................................................................
Sinh ngày:..............................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:....................... cấp ngày................................................
tại............................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: ..............................................................................................
Cùng vợ là bà: ......................................................................................................
Sinh ngày:..............................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:....................... cấp ngày...................tại.........................
Hộ khẩu thường trú:.........................................................................
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: ....................................................................................................
Sinh ngày:................................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:....................... cấp ngày.................................................
tại.............................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú:................................................................................................
Các thành viên của hộ gia đình:
- Họ và tên: ......................................................................................................
Sinh ngày: ........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:....................... cấp ngày ........................................
Tại ....................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi: ............................
Họ và tên người đại diện: ..................................................................................
Sinh ngày: ..........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số:....................... cấp ngày ..........................................
Tại .....................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: .........................................................................................
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số:
Ngày ....... do …………………………………………………….. lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: ....................................................................................................
Trụ sở: .............................................................................................................
Quyết định thành lập số:.....................ngày.............. tháng ..............năm.......
do .................................................................................................................... cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:...........ngày.......... tháng ........năm ......
do .................................................................................................................... cấp.
Số Fax: ............................................... Số điện thoại: ......................................
Họ và tên người đại diện: .................................................................................
Chức vụ: ...........................................................................................................
Sinh ngày: .........................................................................................................
Chứng minh nhân dân số: ....................... cấp ngày .........................................
Tại.......................................................................................................................
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: .......... ngày ......... do ...................lập.
Bên thuê (sau đây gọi là Bên B):
(Chọn một trong các chủ thể nêu trên)
...............................................................................................................................
Hai bên đồng ý thực hiện việc thuê tài sản với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1
TÀI SẢN THUÊ
Mô tả cụ thể các chi tiết về tài sản thuê và giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quyền sử
dụng, quyền thuê của Bên A đối với tài sản thuê.
ĐIỀU 2
THỜI HẠN THUÊ
Thời hạn thuê tài sản nêu trên là ................................., kể từ ngày
ĐIỀU 3
MỤC ĐÍCH THUÊ
Bên B sử dụng tài sản thuê nêu trên vào mục đích:
ĐIỀU 4
GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá thuê tài sản nêu trên là:
(bằng chữ .........................................................................................)
2. Phương thức thanh toán như sau:
3. Việc giao và nhận số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU 5
PHƯƠNG THỨC GIAO, TRẢ LẠI TÀI SẢN THUÊ
Ghi rõ các thỏa thuận về việc giao, trả tài sản thuê, các yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu trị giá tài sản thuê bị giảm sút (nếu có); địa điểm trả tài sản thuê nếu tài sản thuê là động sản; các điều kiện nếu Bên B chậm trả tài sản thuê…
ĐIỀU 6
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a) Chuyển giao tài sản cho thuê đúng thỏa thuận ghi trong Hợp đồng;
b) Bảo đảm giá trị sử dụng của tài sản cho thuê;
c) Bảo đảm quyền sử dụng tài sản cho Bên B;
d) Thông báo cho Bên B về quyền của người thứ ba (nếu có) đối với tài sản
thuê;
đ) Các thỏa thuận khác …
2. Bên A có quyền sau đây:
a) Nhận đủ tiền thuê tài sản theo phương thức đã thỏa thuận;
b) Nhận lại tài sản thuê khi hết hạn Hợp đồng;
c) Đơn phương đình chỉ thực hiện Hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt
hại nếu Bên B có một trong các hành vi sau đây:
- Không trả tiền thuê trong 3 kỳ liên tiếp (trừ trường hợp có thỏa thuận khác
hoặc pháp luật có quy định khác);
- Sử dụng tài sản thuê không đúng công dụng; mục đích của tài sản;
- Làm tài sản thuê mất mát, hư hỏng;
- Sửa chữa, đổi hoặc cho người khác thuê lại mà không có sự đồng ý của Bên A;
d) Các thỏa thuận khác …
ĐIỀU 7
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a) Bảo quản tài sản thuê như tài sản của chính mình, không được thay đổi tình trạng tài sản, cho thuê lại tài sản nếu không có sự đồng ý của bên A;
b) Sử dụng tài sản thuê đúng công dụng, mục đích của tài sản;
c) Trả đủ tiền thuê tài sản theo phương thức đã thỏa thuận;
d) Trả lại tài sản thuê đúng thời hạn và phương thức đã thỏa thuận;
e) Các thỏa thuận khác …
2. Bên B có các quyền sau đây:
a) Nhận tài sản thuê theo đúng thỏa thuận;
b) Được sử dụng tài sản thuê theo đúng công dụng, mục đích của tài sản;
c) Đơn phương đình chỉ thực hiện Hợp đồng thuê tài sản và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu:
- Bên A chậm giao tài sản theo thỏa thuận gây thiệt hại cho Bên B;
- Bên A giao tài sản thuê không đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, tình trạng như thỏa thuận;
- Tài sản thuê không thể sửa chữa, do đó mục đích thuê không đạt được hoặc tài sản thuê có khuyết tật mà Bên B không biết;
- Có tranh chấp về quyền sở hữu đối với tài sản thuê mà bên thuê không được sử dụng tài sản ổn định;
d) Yêu cầu Bên A phải thanh toán chi phí hợp lý về việc sửa chữa hoặc làm tăng giá trị tài sản thuê (nếu có thỏa thuận);
đ) Các thỏa thuận khác …
Mời bạn đọc cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung thông tin
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Nguyễn Linh An
- Ngày:
Mẫu hợp đồng thuê tài sản
122 KB-
Mẫu hợp đồng thuê tài sản (tệp PDF)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý tải nhiều
-
(8 Mẫu) Hợp đồng lao động năm 2025 mới nhất
-
Mẫu hợp đồng thuê nhà 2025
-
6 Mẫu hợp đồng mua bán chuyển nhượng quyền sử dụng đất và sở hữu nhà 2025
-
Hợp đồng mua bán hàng hóa mới nhất 2025
-
Mẫu hợp đồng kinh tế năm 2025
-
10 Mẫu biên bản giao hàng hóa 2025 mới nhất
-
Mẫu hợp đồng thuê xe 2025 mới nhất
-
Mẫu phụ lục hợp đồng 2025
-
Biên bản thanh lý hợp đồng 2025
-
6 Mẫu hợp đồng cho vay tiền (cập nhật mới 2025)
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu phiếu đánh giá tiêu chí của trường mầm non
-
Mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó Hiệu trưởng
-
Bản cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu của Đảng viên
-
Mẫu phiếu đánh giá phân loại công chức lãnh đạo quản lý
-
Mẫu báo cáo kết quả thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại công chức
-
Mẫu phiếu đánh giá và phân loại cán bộ
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến