Hóa đơn Giá trị gia tăng 2025

Tải về

Hóa đơn giá trị gia tăng là mẫu hóa đơn về thuế giá trị gia tăng được sử dụng cho các đơn vị bán hàng gửi cho người mua hàng. Hóa đơn GTGT do Cục Thuế đặt in trước khi bán, cấp lần đầu phải lập thông báo phát hành hóa đơn. Hoatieu.vn mời các bạn cùng xem và tải mẫu hóa đơn giá trị gia tăng sử dụng cho từng loại đối tượng tại đây.

1. Hoá đơn giá trị gia tăng là gì?

Hoá đơn giá trị gia tăng là một loại chứng từ tài chính rất quan trọng trong hoạt động kinh doanh. Nó ghi nhận đầy đủ các thông tin về giao dịch mua bán hàng hóa, dịch vụ, bao gồm cả số tiền thuế giá trị gia tăng (VAT) mà người mua phải trả.

Những nội dung bắt buộc trên hoá đơn GTGT

Hóa đơn giá trị gia tăng phải có thông tin về tên, địa chỉ, mã số thuế của người bán và người mua (nếu có), danh mục hành hóa dịch vụ, ngày thực hiện giao dịch, tổng giá trị hàng hóa dịch vụ, giá trị tính thuế GTGT, thuế suất GTGT và giá trị thuế GTGT.

Điều làm hóa đơn GTGT quan trọng nằm ở chỗ nó là hóa đơn có giá trị về mặt pháp lý. Nó tách riêng giá trị thực của hàng hóa và phần giá trị tăng thêm, là căn cứ để khấu trừ thuế.

2. Mẫu hóa đơn giá trị gia tăng

Các mẫu hóa đơn giá trị gia tăng mới nhất hiện nay được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 78/2021/TT-BTC và Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP.

Các bạn có thể tải về file Word, PDF các mẫu dưới đây theo đường liên kết trong bài viết hoặc trực tiếp sử dụng, chỉnh sửa các thông tin vào mẫu ngay trên trang của Hoatieu.vn. Mời bạn cùng tham khảo các mẫu như sau:

2.1. Hóa đơn dùng cho tổ chức, cá nhân khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

Mẫu số 01/GTGT quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP (dùng cho tổ chức, cá nhân khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ).

Hóa đơn Giá trị gia tăng 2024

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ký hiệu:..........

Số:..................

Ngày.......... tháng......... năm...........

Tên người bán:......................................................................................................

Mã số thuế:...........................................................................................................

Địa chỉ:.................................................................................................................

Điện thoại:...........................................Số tài khoản:...........................................

Họ tên người mua:................................................................................................

Tên người mua:.....................................................................................................

Mã số thuế:...........................................................................................................

Địa chỉ:.................................................................................................................

Hình thức thanh toán:................................. Số tài khoản.....................................

Đồng tiền thanh toán: VNĐ

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thuế suất

Thành tiền chưa có thuế GTGT

Tiền thuế GTGT

Thành tiền có thuế GTGT

1

2

3

4

5

6

7=4x5

8=7x6

9=7+8

Tổng tiền chưa có thuế GTGT:

Tổng tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất:.......................................

Số tiền viết bằng chữ:...........................................................................................

NGƯỜI MUA HÀNG
(Chữ ký số (nếu có))

NGƯỜI BÁN HÀNG
(Chữ ký điện tử, chữ ký số)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, nhận hóa đơn)

Chỉnh sửa và tải về

2.2. Hóa đơn dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù

2.2.1. Mẫu số 01/GTGT-ĐT kèm theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mẫu số 01/GTGT-ĐT quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù).

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ký hiệu:.............

Số:.....................

Ngày.......... tháng....... năm.........

Tên người bán:......................................................................................................

Mã số thuế:............................................................................................................

Địa chỉ:..................................................................................................................

Điện thoại:..................................... Số tài khoản...................................................

Tên người mua:.....................................................................................................

Mã số thuế:............................................................................................................

Địa chỉ:..................................................................................................................

Hình thức thanh toán:..................... Số tài khoản..................................................

Đồng tiền thanh toán: VNĐ

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Thành tiền

1

2

3

Thành tiền chưa có thuế GTGT:................

Thuế suất giá trị gia tăng:.......... %

Tiền thuế giá trị gia tăng.....................

Tổng tiền thanh toán:

Số tiền viết bằng chữ:...........................................................................................

NGƯỜI MUA HÀNG
Chữ ký số (nếu có)

NGƯỜI BÁN HÀNG
(Chữ ký điện tử, chữ ký số)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

Chỉnh sửa và tải về

2.2.2. Mẫu tham khảo số 3 kèm theo Thông tư 78/2021/TT-BTC

Mẫu tham khảo số 3 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 78/2021/TT-BTC (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù).

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ngày 22 tháng 10 năm 2022

Ký hiệu: 1K22DAA

Số: 9852

Tên người bán: Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ A

Mã số thuế:

Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội

Điện thoại: ............................................................... Số tài khoản ....................................

Tên người mua: ..................................................................................................................

Mã số thuế:

Địa chỉ: ................................................................................................................................

Hình thức thanh toán: .........................Số tài khoản: .............. Đồng tiền thanh toán: VNĐ

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Thành tiền

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành tiền chưa có thuế GTGT: .........................................................................................

Thuế suất giá trị gia tăng: ................% Tiền thuế giá trị gia tăng: ......................................

Tổng tiền thanh toán: ..........................................................................................................

Số tiền viết bằng chữ: .........................................................................................................

NGƯỜI MUA HÀNG

(Chữ ký số (nếu có))

NGƯỜI BÁN HÀNG

(Chữ ký điện tử, Chữ ký số)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

Chỉnh sửa và tải về

2.3. Hóa đơn dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ

2.3.1. Mẫu số 01/GTGT-NT kèm theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP

Mẫu số 01/GTGT-NT quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 123/2020/NĐ-CP (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ).

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ký hiệu:......

Số:.............

Ngày......... tháng...... năm..........

Tên người bán:.....................................................................................................

Mã số thuế:...........................................................................................................

Địa chỉ:.................................................................................................................

Điện thoại:....................................... Số tài khoản................................................

Tên người mua:....................................................................................................

Mã số thuế:...........................................................................................................

Địa chỉ:.................................................................................................................

Hình thức thanh toán:..................... Số tài khoản.................................................

Đồng tiền thanh toán USD

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thuế suất

Thành tiền chưa có thuế GTGT

Tiền thuế GTGT

Thành tiền có thuế GTGT

Tỷ giá (USD/ VND)

1

2

3

4

5

6

7=4x5

8 = 6x7

9 = 7+8

10

Tổng tiền chưa có thuế GTGT:.............................................................................

Tổng số tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất:..................................

Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT:...............................................................

Số tiền viết bằng chữ:...........................................................................................

NGƯỜI MUA HÀNG
Chữ ký số (nếu có)

NGƯỜI BÁN HÀNG
(Chữ ký điện tử, chữ ký số)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

Chỉnh sửa và tải về

2.3.2. Mẫu tham khảo số 4 kèm theo Thông tư 78/2021/TT-BTC

Mẫu tham khảo số 4 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 78/2021/TT-BTC (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ).

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ngày 04 tháng 10 năm 2022

Ký hiệu: 1K22DAA

Số: 6830

Tên người bán: ...................................................................................................................

Mã số thuế:

Địa chỉ: ................................................................................................................................

Điện thoại: ................................................................ Số tài khoản ....................................

Tên người mua: ..................................................................................................................

Mã số thuế:

Địa chỉ: ................................................................................................................................

Hình thức thanh toán: .......................Số tài khoản: ................. Đồng tiền thanh toán USD

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thuế suất

Thành tiền chưa có thuế GTGT

Tiền thuế GTGT

Thành tiền có thuế GTGT

Tỷ giá (USD/VND)

1

2

3

4

5

6

7 = 4x6

8 = 6x7

9 = 7+8

10

Tổng tiền chưa có thuế GTGT: ...........................................................................................

Tổng số tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất: ................................................

Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT: .............................................................................

Số tiền viết bằng chữ: .........................................................................................................

NGƯỜI MUA HÀNG

(Chữ ký số (nếu có))

NGƯỜI BÁN HÀNG

(Chữ ký điện tử, Chữ ký số)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

Chỉnh sửa và tải về

2.4. Hóa đơn giá trị gia tăng do Cục Thuế phát hành

Hóa đơn giá trị gia tăng do Cục Thuế phát hành theo mẫu tham khảo số 6 quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 78/2021/TT-BTC.

TÊN CỤC THUẾ: ........................................................................

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Liên 1: Lưu

Ngày ........ tháng ........ năm 20.......

Mẫu số: 01GTKT3/001

Ký hiệu: 01AA/22P

Số: 0000001

Tên người bán: ...................................................................................................................

Mã số thuế:

Địa chỉ: ................................................................................................................................

Điện thoại: .................................................................. Số tài khoản ..................................

Tên người mua: ..................................................................................................................

Mã số thuế:

Địa chỉ: ................................................................................................................................

Số tài khoản: .......................................................................................................................

STT

Tên hàng hóa, dịch vụ

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

2

3

4

5

6=4x5

Cộng tiền hàng: ..................................................................................................................

Thuế suất GTGT: ....................% Tiền thuế GTGT: ............................................................

Tổng cộng tiền thanh toán: .................................................................................................

Số tiền viết bằng chữ: .........................................................................................................

NGƯỜI MUA HÀNG

(Ký, ghi rõ họ, tên)

NGƯỜI BÁN HÀNG

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn)

Ghi chú:

- Liên 1: Lưu

- Liên 2: Giao người mua

- Liên 3: Nội bộ

Chỉnh sửa và tải về

3. Các trường hợp sử dụng hóa đơn giá trị gia tăng

Căn cứ tại Khoản 1 Điều 8 Nghị định 123/2020/NĐ-CP quy định như sau:

Điều 8. Loại hóa đơn

Hóa đơn quy định tại Nghị định này gồm các loại sau:

1. Hóa đơn giá trị gia tăng là hóa đơn dành cho các tổ chức khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ sử dụng cho các hoạt động:

a) Bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ trong nội địa;

b) Hoạt động vận tải quốc tế;

c) Xuất vào khu phi thuế quan và các trường hợp được coi như xuất khẩu;

d) Xuất khẩu hàng hóa, cung cấp dịch vụ ra nước ngoài.

Như vậy, hóa đơn giá trị gia tăng dành cho các tổ chức khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ sử dụng cho các hoạt động như trên.

4. Phân biệt hóa đơn GTGT với hóa đơn bán hàng

Nhiều người vẫn hay nhầm lẫn mẫu hóa đơn GTGT với mẫu hóa đơn bán hàng là cùng một loại. Tuy nhiên thực tế, nó là 2 loại hóa đơn khác nhau và mẫu hóa đơn áp dụng cũng hoàn toàn khác nhau.

Hoá đơn GTGT

Hóa đơn GTGT (hóa đơn đỏ).

Về mẫu hóa đơn GTGT thì đây là loại hóa đơn có giá trị về mặt pháp lý, do Bộ Tài chính ban hành trực tiếp phát hành hoặc cho phép đơn vị sử dụng pháp hành theo quy định của pháp luật.

Thông thường, hóa đơn giá GTGT sẽ được tách riêng với giá trị của hàng hóa hay giá trị tăng thêm của hàng hóa và sẽ được khấu trừ vào thuế đầu vào của doanh nghiệp.

Hoá đơn giá trị gia tăng
Hóa đơn bán hàng thông thường.

Còn đối với mẫu hóa đơn bán hàng, thì đây là mẫu hóa đơn dùng để bán hàng hay cung cấp dịch vụ thông thường của các doanh nghiệp và chỉ có tính chất nội bộ.

Hóa đơn bán hàng hóa thì được coi là một loại chứng từ thương mại được phát hành bởi người bán, có thể gộp giá trị của nhiều hàng hóa vào một hóa đơn và không được khấu trừ trong thuế đầu vào của doanh nghiệp.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Thuế kiểm toán kế toán trong mục Biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
22 238.904
Hóa đơn Giá trị gia tăng 2025
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng