Danh mục 62 bệnh không cần giấy chuyển tuyến vẫn được hưởng 100% BHYT
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Từ 1/1/2025, có tổng cộng 62 bệnh hiếm, hiểm nghèo sẽ được hưởng 100% Bảo hiểm y tế tại tuyến chuyên sâu mà không cần giấy chuyển tuyến. HoaTieu.vn mời các bạn cùng tham khảo danh mục các bệnh không cần giấy chuyển tuyến vẫn được hưởng 100% BHYT chi tiết theo quy định mới nhất tại đây.
Danh mục bệnh không cần giấy chuyển tuyến vẫn được hưởng 100% BHYT từ 1/1/2025
Thông tư 01/2025/TT-BYT được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ngày 1/1/2025 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế (chính thức có hiệu lực kể từ ngày ban hành).

1. Quy định bệnh hiếm, bệnh hiểm nghèo được BHYT thanh toán 100%
Tại điểm a Khoản 1 Điều 5 Thông tư 01/2025/TT-BYT quy định về trường hợp chẩn đoán xác định, điều trị một số bệnh hiếm, bệnh hiểm nghèo, bệnh cần phẫu thuật hoặc sử dụng kỹ thuật cao tại điểm a khoản 4 Điều 22 của Luật Bảo hiểm y tế như sau:
1. Ban hành kèm theo Thông tư này các danh mục một số bệnh hiếm, bệnh hiểm nghèo, bệnh cần phẫu thuật hoặc sử dụng kỹ thuật cao được 100% mức hưởng theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 22 của Luật Bảo hiểm y tế như sau:
a) Danh mục một số bệnh được khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cấp chuyên sâu quy định tại Phụ lục I;
Theo đó, những trường hợp mắc một trong số các bệnh hiếm, hiểm nghèo (gồm 62 bệnh được quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư 01/2025/TT-BYT) sẽ được hưởng 100% BHYT mà không cần thực hiện quy định về chuyển cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2. Danh mục bệnh được hưởng 100% BHYT mà không cần giấy chuyển tuyến
So với danh mục cũ, danh mục mới tại Thông tư 01/2025/TT-BYT đã tăng thêm 20 loại bệnh. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết:
DANH MỤC 62 BỆNH HIỂM NGHÈO KHÔNG CẦN GIẤY CHUYỂN TUYẾN ĐƯỢC HƯỞNG 100% BHYT
|
STT |
Tên bệnh, nhóm bệnh và các trường hợp |
Mã ICD-10 |
Tình trạng, điều kiện |
|
1. |
Viêm màng não do lao (G01*) |
A17.0† |
|
|
2. |
U lao màng não (G07*) |
A17.1† |
|
|
3. |
Lao khác của hệ thần kinh |
A17.8† |
|
|
4. |
Lao hệ thần kinh, không xác định (G99.8*) |
A17.9† |
|
|
5. |
Nhiễm mycobacteria ở phổi |
A31.0 |
|
|
6. |
Nhiễm histoplasma capsulatum ở phổi cấp tính |
B39.0 |
|
|
7. |
Nhiễm nấm blastomyces ở phổi cấp tính |
B40.0 |
|
|
8. |
Nhiễm nấm paracoccidioides ở phổi |
B41.0 |
|
|
9. |
Nhiễm sporotrichum ở phổi (J99.8*) |
B42.0† |
|
|
10. |
Nhiễm aspergillus ở phổi xâm lấn |
B44.0 |
|
|
11. |
Nhiễm cryptococcus ở phổi |
B45.0 |
|
|
12. |
Nhiễm mucor ở phổi |
B46.0 |
|
|
13. |
Nhiễm mucor lan toả |
B46.4 |
|
|
14. |
U ác tụy |
C25 |
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
15. |
U ác tuyến ức |
C37 |
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
16. |
U ác của tim, trung thất và màng phổi |
C38 (trừ mã C38.4) |
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
17. |
U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định |
C41 |
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
18. |
U ác của mãng não |
C70 |
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
19. |
U ác của não |
C71 |
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
20. |
U ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương |
C72 |
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
21. |
U ác thứ phát của não và màng não |
C79.3 |
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
22. |
Nhóm u ác tính |
Từ C00 đến C97 |
Có đủ 02 điều kiện sau đây: - Người dưới 18 tuổi. - Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu. |
|
23. |
U ác của hệ lympho, hệ tạo máu và các mô liên quan |
Từ C81 đến C86 và từ C90 đến C96 (trừ mã C83.5) |
Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu. |
|
24. |
Hội chứng loạn sản tủy xương |
D46 |
Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu. |
|
25. |
Các thể suy tủy xương khác |
D61 (trừ mã D61.9) |
Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu. |
|
26. |
Bệnh tăng đông máu khác (Hội chứng kháng phospho lipid) |
D68.6 |
|
|
27. |
Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng |
D76.2 |
|
|
28. |
Bệnh đái tháo đường phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng) |
E10.7 |
Có biến chứng loét bàn chân độ 2 hoặc có bệnh thận mạn giai đoạn 3 trở lên hoặc có ít nhất 02 trong số các biến chứng: tim mạch, mắt, thần kinh, mạch máu. |
|
29. |
Bệnh đái tháo đường không phụ thuộc insuline (Có đa biến chứng) |
E11.7 |
Có biến chứng loét bàn chân độ 2 hoặc có bệnh thận mạn giai đoạn 3 trở lên. |
|
30. |
Rối loạn chuyển hóa acid amin thơm |
E70 |
Người dưới 18 tuổi. |
|
31. |
Rối loạn chuyển hóa acid amin chuỗi nhánh và rối loạn chuyển hóa acid béo |
E71 |
Người dưới 18 tuổi. |
|
32. |
Các rối loạn khác của chuyển hóa acid amin |
E72 |
Người dưới 18 tuổi. |
|
33. |
Nhóm rối loạn dự trữ thể tiêu bào (Bệnh Pompe, bệnh MPS, Bệnh Gaucher, Bệnh Fabry) |
E74, E75, E76, (Áp mã theo ICD-10 của WHO cập nhật năm 2021) |
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
34. |
Rối loạn chuyển hóa đồng (bao gồm cả bệnh Wilson) |
E83.0 |
Bệnh Wilson có biến chứng (có một trong các biến chứng của xơ gan, suy gan cấp, tối cấp, suy thận cấp, rối loạn vận động, rối loạn vận ngôn, rối loạn tâm thần, sa sút trí tuệ, động kinh bệnh cơ tim, rối loạn nhịp tim). |
|
35. |
Thoái hóa dạng bột |
E85 |
Không áp dụng đối với trường hợp đã được chẩn đoán xác định nhưng không có chỉ định điều trị đặc hiệu. |
|
36. |
Rối loạn trầm cảm tái diễn |
F33 |
- Kháng thuốc. - Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
37. |
Rối loạn ám ảnh nghi thức |
F42 |
|
|
38. |
Viêm não, viêm tủy và viêm não-tủy |
G04 (trừ mã G04.2) |
|
|
39. |
Xơ cứng rải rác |
G35 |
|
|
40. |
Viêm tủy thị thần kinh [Devic] |
G36.0 |
|
|
41. |
Nhược cơ |
G70.0 |
- Trường hợp phải lọc máu, suy hô hấp. - Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
42. |
Bệnh lý võng mạc của trẻ đẻ non |
H35.1 |
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
43. |
Suy tim |
I50 |
Đã có kết luận chẩn đoán giai đoạn 3, giai đoạn 4. |
|
44. |
Hoại tử thượng bì nhiễm độc (Lyell/Steven Johnson) |
I51.2 |
|
|
45. |
Hội chứng sau mổ tim |
I97.0 |
|
|
46. |
Rối loạn chức năng khác sau phẫu thuật tim |
I97.1 |
|
|
47. |
Bệnh phổi mô kẽ khác |
J84 |
|
|
48. |
Áp xe phổi và trung thất |
J85 |
Tình trạng tiến triển nặng theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị. |
|
49. |
Mủ lồng ngực (nhiễm trùng nặng ở phổi) |
J86 |
Tình trạng tiến triển nặng theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị. |
|
50. |
Bệnh Crohn (viêm ruột từng vùng) |
K50 |
Mức độ nặng theo thang điểm CDAI từ 450 điểm trở lên, hoặc có biến chứng như rò, thủng, áp xe trong ổ bụng, suy dinh dưỡng nặng. |
|
51. |
Pemphigus |
L10 |
Một trong các điều kiện sau đây: - Tổn thương da >10% diện tích cơ thể. - Tình trạng tiến triển bệnh nặng theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị. - Á u. |
|
52. |
Viêm mạch mạng lưới |
L95.0 |
|
|
53. |
Bệnh da tăng bạch cầu trung tính có sốt [Hội chứng Sweet] |
L98.2 |
|
|
54. |
Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có tổn thương phủ tạng |
M32.1† |
- Tổn thương tim hoặc phổi hoặc thận nặng, tiến triển, đe dọa tính mạng. - Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
55. |
Đái tháo đường sơ sinh |
P70.2 |
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
56. |
Dị tật bẩm sinh khác của não |
Q04 |
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
57. |
Các dị tật bẩm sinh khác của tủy sống |
Q06 |
Người bệnh được hưởng quyền lợi ngay trong lượt khám bệnh, chữa bệnh có kết quả chẩn đoán xác định mắc bệnh. |
|
58. |
Nhóm các dị tật bẩm sinh của hệ thống tuần hoàn |
Từ Q20 đến Q28 |
Người dưới 18 tuổi thuộc một trong 02 trường hợp sau đây: - Phẫu thuật/can thiệp loại đặc biệt. - 03 phẫu thuật/can thiệp đồng thời trở lên. |
|
59. |
Biến dạng bẩm sinh của khớp háng |
Q65 |
Có chỉ định thay khớp. |
|
60. |
Kháng (các) thuốc chống lao |
U84.3 |
|
|
61. |
Di chứng của hoạt động chiến tranh (Di chứng do vết thương chiến tranh) |
Y89.1 |
Áp dụng đối với thương binh, bệnh binh, người có công với cách mạng. |
|
62. |
Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chức |
Z94 |
Áp dụng đối với người bệnh có ghép tạng và điều trị sau ghép tạng |
Mời bạn đọc tham khảo những bài viết liên quan tại chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
-
6 Trường hợp đi bệnh viện khác nơi đăng ký vẫn được xem là đúng tuyến BHYT
-
Luật sửa đổi, bổ sung Luật Bảo hiểm y tế 2024, số 51/2024/QH15
-
Thay đổi quy định về tiền lương, tiền công, tiền trợ cấp đóng BHYT từ 01/07/2025
-
Những điểm mới của LUẬT BẢO HIỂM Y TẾ sửa đổi
-
Đối tượng được cấp Bảo hiểm y tế miễn phí 2025
-
Người bệnh BHYT sẽ được hoàn tiền khi mua thuốc ngoài nếu bệnh viện không có thuốc từ 01/01/2025
-
Chia sẻ:
Cự Giải
- Ngày:
-
Tham vấn:
Đinh Ngọc Tùng
Danh mục 62 bệnh không cần giấy chuyển tuyến vẫn được hưởng 100% BHYT
281 KB 02/01/2025 4:20:00 CH-
Danh mục 62 bệnh không cần giấy chuyển tuyến vẫn được hưởng 100% BHYT (PDF)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Bảo hiểm tải nhiều
-
Thủ tục và hồ sơ hưởng bảo hiểm thất nghiệp 2025
-
Thủ tục nhận bảo hiểm xã hội một lần mới nhất năm 2025
-
Thủ tục đổi thẻ BHYT 2025
-
Tra cứu giá trị sử dụng của thẻ BHYT 2025
-
Tra cứu thông tin đóng bảo hiểm xã hội nhanh nhất
-
Thủ tục chốt sổ bảo hiểm xã hội năm 2024
-
Cách tính tiền bảo hiểm xã hội (BHXH) 1 lần mới nhất năm 2025
-
Danh sách Bệnh viện và cơ sở KCB ban đầu tại Hà Nội năm 2025
-
Mức đóng BHYT học sinh, sinh viên năm học 2024 - 2025
-
Điều kiện hưởng chế độ thai sản mới nhất năm 2025
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT