Phân phối chương trình môn Địa lý bậc THCS
Phân phối chương trình môn Địa lý bậc THCS từ học kì I đến học kì II môn Địa lớp 6 - 9 theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH giúp GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học.
Phân phối chương trình địa lý trong học cơ sở
1. Phân phối chương trình Địa lý lớp 6
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 6
Cả năm: 37 tuần (35 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
Tuần | Tiết PPCT | Tên bài dạy | Ghi chú |
HỌC KÌ I | |||
1 | 1 | Bài mở đầu | |
Chương I. Trái Đất | |||
2 | 2 | Bài 1: Vị trí hình dạng và kích thước của Trái Đất | |
3 | 3 | Khái niệm bản đồ (bài 2) và bài 3: Tỉ lệ bản đồ | * |
4 | 4 | Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí | * |
5 | 5 | Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ | * |
6 | 6 | Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả | * |
7 | 7 | Bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời | * |
8 | 8 | Bài 9: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa (mục 1) | * |
9 | 9 | Bài 9: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa (tiếp theo “mục 2”) | * |
10 | 10 | Ôn tập | * |
11 | 11 | Kiểm tra 1 tiết | * |
12 | 12 | Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất | |
13 | 13 | Bài 11: Thực hành: Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất | * |
Chương II. Các thành phần tự nhiên Trái Đất | |||
14 | 14 | Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt trái đất | |
15 | 15 | Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất | |
16 | 16 | Bài 14: Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo) | |
17 | 17 | Ôn tập học kì I | |
18 | 18 | Kiểm tra học kì I | |
19 | |||
HỌC KÌ II | |||
20 | 19 | Bài 15: Các mỏ khoáng sản | |
21 | 20 | Bài 16: Thực hành: Đọc bản đồ (lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn | |
22 | 21 | Bài 17: Lớp vỏ khí | |
23 | 22 | Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí | * |
24 | 23 | Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất | * |
25 | 24 | Bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa | |
26 | 25 | Bài 21: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa | * |
27 | 26 | Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất | |
28 | 27 | Ôn tập | |
29 | 28 | Kiểm tra 1 tiết | |
30 | 29 | Bài 23: Sông và hồ | |
31 | 30 | Bài 24: Biển và đại dương | |
32 | 31 | Bài 25: Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dương | |
33 | 32 | Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất | |
34 | 33 | Bài 27: Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất | |
35 | 34 | Ôn tập học kì II | |
36 | 35 | Kiểm tra học kì II |
2. Phân phối chương trình Địa lý lớp 7
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 7
Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kì I: 19 tuần (36 tiết)
+ Tuần 1-tuần 17: 2 tiết/tuần
+ Tuần 18-tuần 19: 1 tiết/tuần
Học kì II: 18 tuần (34 tiết)
+ Tuần 20-tuần 35: 2 tiết/tuần
+ Tuần 36-tuần 37: 1 tiết/tuần
Tuần | Tiết PPCT | Tên bài dạy | Ghi chú |
HỌC KÌ I | |||
1 | 1 | Bài 1: Dân số | * |
2 | Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới | ||
2 | 3 | Bài 3: Quần cư. Đô thị hóa | |
4 | Bài 4: Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi. | * | |
Phần II. CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ | |||
Chương I: Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng | |||
3 | 5 | Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm. | * |
6 | Bài 6: Môi trường nhiệt đới. | ||
4 | 7 | Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa. | |
8 | Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng. | * | |
5 | 9 | Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng. | * |
10 | Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng | * | |
6 | 11 | Bài 12: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng. | * |
Chương II: Môi trường đới ôn hòa. Hoạt động kinh tế của con người ở đới ôn hòa | |||
12 | Bài 13: Môi trường đới ôn hòa. | * | |
7 | 13 | Bài 14: Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hòa. | * |
14 | Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa. | * | |
8 | 15 | Bài 16: Đô thị hóa ở đới ôn hòa | * |
16 | Bài 17: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa | * | |
9 | 17 | Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa. | * |
18 | Ôn tập. | * | |
10 | 19 | Kiểm tra 1 tiết. | * |
Chương III: Môi trường hoang mạc. Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc | |||
20 | Bài 19: Môi trường hoang mạc | * | |
11 | 21 | Bài 20: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc . | * |
Chương IV: Môi trường đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh | |||
22 | Bài 21: Môi trường đới lạnh. | * | |
12 | 23 | Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh . | * |
Chương V: Môi trường vùng núi. Hoạt động kinh tế của con người ở vùng núi | |||
24 | Bài 23: Môi trường vùng núi. | * | |
13 | 25 | Ôn tập các chương II, III, IV, V. | * |
Phần III. THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC | |||
26 | Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng. | * | |
Chương VI: Châu Phi | |||
14 | 27 | Bài 26: Thiên nhiên châu Phi. | * |
28 | Bài 27: Thiên nhiên châu Phi (tiếp theo). | * | |
15 | 29 | Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi. | * |
30 | Bài 29: Dân cư, xã hội châu Phi (phần 1.a không dạy) | * | |
16 | 31 | Bài 30: Kinh tế châu Phi . | * |
32 | Bài 31: Kinh tế châu Phi (tiếp theo). | * | |
17 | 33 | Bài 32: Các khu vực châu Phi. | * |
34 | Bài 33: Các khu vực châu Phi (tiếp theo). | * | |
18 | 35 | Ôn tập học kì I | |
19 | 36 | Kiểm tra học kì I | |
HỌC KỲ II | |||
20 | 37 | Bài 34: Thực hành: So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu Phi. | * |
Chương VII: Châu Mĩ | * | ||
38 | Bài 35: Khái quát châu Mĩ. | * | |
21 | 39 | Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ. | * |
40 | Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ. | * | |
22 | 41 | Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ. | * |
42 | Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo). | * | |
23 | 43 | Bài 40: Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì và vùng công nghiệp "Vành đai Mặt Trời ". | * |
44 | Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ | * | |
24 | 45 | Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo). | * |
46 | Bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ (không dạy mục 1) | * | |
25 | 47 | Bài 44: Kinh tế Trung và Nam Mĩ | * |
48 | Bài 45: Kinh tế Trung và Nam Mĩ (tiếp theo). | * | |
26 | 49 | Bài 46: Thực hành: Sự phân hóa của thảm thực vật ở hai bên sườn đông và sườn tây của dãy núi An-đet. | * |
50 | Ôn tập. | * | |
27 | 51 | Kiểm tra 1 tiết. | * |
Chương VIII : Châu Nam Cực | |||
52 | Bài 47: Châu Nam Cực - châu lục lạnh nhất thế giới. | * | |
Chương IX: Châu Đại Dương | |||
28 | 53 | Bài 48: Thiên nhiên châu Đại Dương. | * |
54 | Bài 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương. | * | |
29 | 55 | Bài 50: Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a. | * |
56 | Ôn tập chương VIII và IX | * | |
Chương X: Châu Âu | |||
30 | 57 | Bài 51: Thiên nhiên châu Âu. | * |
58 | Bài 52: Thiên nhiên châu Âu (tiếp theo). | * | |
31 | 59 | Bài 53: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu . | * |
60 | Bài 54: Dân cư, xã hội châu Âu . | * | |
32 | 61 | Bài 55: Kinh tế châu Âu. | * |
62 | Bài 56: Khu vực Bắc Âu. | * | |
33 | 63 | Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu. | * |
64 | Bài 58: Khu vực Nam Âu . | * | |
34 | 65 | Bài 59: Khu vực Đông Âu . | * |
66 | Bài 60: Liên minh châu Âu. | * | |
35 | 67 | Bài 61: Thực hành: Đọc lược đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu. | * |
68 | Ôn tập học kì II. | * | |
36 | 69 | Ôn tập học kì II. | |
37 | 70 | Kiểm tra học kì II. |
3. Phân phối chương trình Địa lý lớp 8
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 8
Cả năm: 37 tuần (52 tiết)
Học kì I: 19 tuần: 18 tiết
Học kì II: 18 tuần: 34 tiết (tuần 20 đến tuần 35: 2tiết/tuần; tuần 36,37: 1tiết/tuần)
Tuần | Tiết PPCT | Tên bài dạy | Ghi chú |
HỌC KÌ I | |||
Phần I. THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (tiếp theo) | |||
Chương XI: Châu Á | |||
1 | 1 | Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoảng sản | |
2 | 2 | Bài 2: Khí hậu châu Á | * |
3 | 3 | Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á | |
4 | 4 | Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa châu Á | |
5 | 5 | Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á | * |
6 | 6 | Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố của châu Á | |
7 | 7 | Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á (không dạy mục 1) | * |
8 | 8 | Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á | * |
9 | 9 | Ôn tập | * |
10 | 10 | Kiểm tra 1 tiết | * |
11 | 11 | Bài 9: Khu vực Tây Nam Á | |
12 | 12 | Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á | |
13 | 13 | Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á | |
14 | 14 | Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á | |
15 | 15 | Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á | * |
16 | 16 | Ôn tập học kì I | * |
17 | 17 | Ôn tập học kì I | |
18 | 18 | Kiểm tra học kì I | |
19 | |||
HỌC KỲ II | |||
20 | 19 | Bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo | * |
20 | Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á | * | |
21 | 21 | Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á | * |
22 | Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) | * | |
22 | 23 | Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia (không yêu cầu học sinh làm mục 3 và 4). | * |
Phần II. ĐỊA LÍ VIỆT NAM | |||
24 | Bài 22: Việt Nam - Đất nước, con người | * | |
I. Địa lí tự nhiên | |||
23 | 25 | Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam | * |
26 | Bài 24: Vùng biển Việt Nam | * | |
24 | 27 | Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam | * |
28 | Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam (không dạy mục 2) | * | |
25 | 29 | Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam | * |
30 | Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam | * | |
26 | 31 | Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình (mục 1) | * |
32 | Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình (tiếp theo “mục 2,3”) | * | |
27 | 33 | Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam | * |
34 | Ôn tập | * | |
28 | 35 | Kiểm tra 1 tiết | * |
36 | Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam | * | |
29 | 37 | Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta | * |
38 | Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam | * | |
30 | 39 | Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta | * |
40 | Bài 35: Thực hành về khí hậu, thuỷ văn Việt Nam | * | |
31 | 41 | Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam | * |
42 | Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam | * | |
32 | 43 | Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam | * |
44 | Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam | * | |
33 | 45 | Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp | * |
46 | Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ | * | |
34 | 47 | Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ | * |
48 | Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ | * | |
35 | 49 | Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu địa phương | * |
50 | Ôn tập học kì II | * | |
36 | 51 | Ôn tập học kì II | |
37 | 52 | Kiểm tra học kì II |
4. Phân phối chương trình Địa lý lớp 9
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP: 9
Cả năm: 37 tuần (52 tiết)
Học kì I: 19 tuần (35 tiết)
+ Tuần 1-tuần 16: 2 tiết/tuần
+ Tuần 17-tuần 19: 1 tiết/tuần
Học kì II: 18 tuần (17 tiết)
+ Tuần 20-tuần 36: 1 tiết/tuần
Tuần | Tiết PPCT | Tên bài dạy | Ghi chú |
HỌC KÌ I | |||
Phần II. ĐỊA LÍ VIỆT NAM (tiếp theo) | |||
II. Địa lí dân cư | |||
1 | 1 | Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam | |
2 | Bài 2: Dân số và gia tăng dân số | ||
2 | 3 | Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | |
4 | Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống | ||
3 | 5 | Bài 5: Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999 | |
III. Địa lí kinh tế | |||
6 | Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam (không dạy mục I) | * | |
4 | 7 | Bài 7: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp | |
8 | Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp | ||
5 | 9 | Bài 9: Sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp, thuỷ sản | * |
10 | Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm | ||
6 | 11 | Bài 11: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp | |
12 | Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp (không dạy mục II.3) | * | |
7 | 13 | Bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ | |
14 | Bài 14: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông | ||
8 | 15 | Bài 15: Thương mại và dịch vụ du lịch | |
16 | Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về thay đổi cơ cấu kinh tế | ||
9 | 17 | Ôn tập | |
18 | Kiểm tra 1 tiết | ||
IV. Sự phân hóa lãnh thổ | |||
10 | 19 | Bài 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | |
20 | Bài 18: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo) | ||
11 | 21 | Bài 19: Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ | |
22 | Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng | ||
12 | 23 | Bài 21: Vùng đồng bằng sông Hồng (tiếp theo) | |
24 | Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người | ||
13 | 25 | Bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ | |
26 | Bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo) | ||
14 | 27 | Bài 25: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ | |
28 | Bài 26: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo) | ||
15 | 29 | Bài 27: Thực hành: Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ | |
30 | Bài 28: Vùng Tây Nguyên | ||
16 | 31 | Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo) | |
32 | Bài 30: Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên | ||
17 | 33 | Ôn tập học kì I | * |
18 | 34 | Ôn tập học kì I | |
19 | 35 | Kiểm tra học kì I | |
HỌC KỲ II | |||
20 | 36 | Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ | * |
21 | 37 | Bài 32: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) | * |
22 | 38 | Bài 33: Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) | * |
23 | 39 | Bài 34: Thực hành: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ trên cơ sở bảng số liệu | * |
24 | 40 | Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long | * |
25 | 41 | Bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo ) | * |
26 | 42 | Bài 37: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long | * |
27 | 43 | Ôn tập | * |
28 | 44 | Kiểm tra 1 tiết | * |
29 | 45 | Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển – đảo | * |
30 | 46 | Bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển – đảo (tiếp theo) | * |
31 | 47 | Bài 40: Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí | * |
IV. Địa lí địa phương | |||
32 | 48 | Bài 41: Địa lí tỉnh (thành phố) | * |
33 | 49 | Bài 42: Địa lí tỉnh (thành phố) (tiếp theo) | * |
34 | 50 | Bài 43: Địa lí tỉnh (thành phố) (tiếp theo) | * |
35 | 51 | Ôn tập học kì II | |
36 | 52 | Kiểm tra học kì II | |
37 |
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Vũ Thị Thái Lan
- Ngày:
Tải file định dạng .DOC
07/09/2020 2:55:30 CH
Gợi ý cho bạn
-
Đáp án trắc nghiệm Đạo đức module 9 đầy đủ (2024 mới cập nhật)
-
Mẫu chữ viết chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2024
-
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 5 Chân trời sáng tạo (9 môn)
-
Mẫu đơn xin giảm học phí 2024 cho hai anh (chị) em ruột học cùng trường
-
Mẫu báo cáo kết quả giữa học kì I năm học 2024-2025
-
Kế hoạch tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp tiểu học 2024-2025
-
30+ Mẫu giấy mời họp phụ huynh 2024 đẹp nhất (Word, Powerpoint)
-
Thủ tục thuyên chuyển giáo viên
-
Bản đăng ký Dân vận khéo năm mới nhất 2024
-
Bảng kiểm tra cá nhân và kế hoạch hành động 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Vai trò của việc giáo dục ngoài giờ với học sinh
Bản tự nhận xét của giáo viên tập sự
Phân phối chương trình môn Thủ công, Kỹ thuật Tiểu học
Biên bản họp tổ chuyên môn nhận xét và lựa chọn SGK lớp 5 Chân trời sáng tạo (11 môn)
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module MN 38
Mẫu báo cáo thành tích của Tổng phụ trách đề nghị tặng bằng khen
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến