Phân phối chương trình môn Toán bậc THCS
Phân phối chương trình môn Toán bậc THCS từ học kì I đến học kì II môn Toán lớp 6 - 9 (cả phần số học và hình học). Phân phối chương trình môn Toán này sẽ giúp các giáo viên điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học.
Phân phối chương trình môn Toán trung học cơ sở
1. Phân phối chương trình Toán lớp 6
PPCT 35 tuần theo Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27/8/2020
Số học
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên | §3. Ghi số tự nhiên | Mục 1. Số và chữ số | Tự học có hướng dẫn |
§2. Tập hợp các số tự nhiên §3. Ghi số tự nhiên | Cả 2 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Tập hợp số tự nhiên” 1. Tập hợp N và N* 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 3. Ghi số tự nhiên a) Số và chữ số b) Hệ thập phân c) Hệ La Mã | ||
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số; Luyện tập; §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. | Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số”. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. |
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 Luyện tập | Bài tập 110 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố Luyện tập | Bài tập 123 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập chương I | Bài tập 168, 169 | Tự học có hướng dẫn | ||
2 | Chương II. Số nguyên | §5. Cộng hai số nguyên khác dấu | Mục 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau (dòng 13 đến dòng 15 từ trên xuống). | Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số. Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được). Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được. |
§9. Quy tắc chuyển vế Luyện tập | Bài tập 64, 65 | Không yêu cầu | ||
Bài tập 72 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
Ôn tập chương II | Bài tập 112, 121 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
3 | Chương III. | §1. Mở rộng khái niệm phân số | Bài tập 2 | Không yêu cầu |
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
Phân số | §2. Phân số bằng nhau | Cả 2 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau” 1. Khái niệm phân số 2. Phân số bằng nhau. | |
§4. Rút gọn phân số | Nội dung “Chú ý” | Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. | ||
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số | Bài tập 36 | Tự học có hướng dẫn | ||
§6. So sánh phân số | Bài tập 40 | Tự học có hướng dẫn | ||
§7. Phép cộng phân số §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Luyện tập. | Bài tập 53 | Tự học có hướng dẫn | ||
Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép cộng phân số" 1. Cộng hai phân số cùng mẫu 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu 3. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số | |||
§9. Phép trừ phân số | Mục 2. Nội dung “Nhận xét” | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||
§10. Phép nhân phân số §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số | Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép nhân phân số" 1. Quy tắc nhân hai phân số |
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
Luyện tập. | 2. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số | |||
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm Luyện tập. | Bài tập 108b; 109b, c | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước | Bài tập 119 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
§15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó | Mục 2. Quy tắc | Thay hai từ “của nó” trong Quy tắc ở mục 2, trang 54 bằng ba từ “của số đó”. | ||
?1 và bài tập 126,127. | Thay hai từ “của nó” trong phần dẫn bằng ba từ “của số đó”. | |||
§17. Biểu đồ phần trăm | Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt | Không dạy | ||
Bài tập 152, 153 | Cập nhật số liệu mới cho phù hợp | |||
Ôn tập chương III | Bài 167 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập cuối năm phần số học | Bài tập 177, 178 | Khuyến khích học sinh tự làm |
HÌNH HỌC
1 | Chương II. Góc | §3. Số đo góc | Bài tập 17 | Khuyến khích học sinh tự làm |
§5.Vẽ góc biết số đo §4.Khi nào thì xOy + yOz = xOz | Cả hai bài | Dạy §5.Vẽ góc biết số đo trước §4.Khi nào thì xOy + yOz = xOz Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập của hai bài trên trong SKG phù hợp với kiến thức được học. | ||
§6.Tia phân giác của góc Luyện tập | Bài 37 | Khuyến khích học sinh tự làm |
2. Phân phối chương trình Toán lớp 7
Kế hoạch dạy học môn toán lớp 7 năm học 2020 – 2021
Cả năm: 35 tuần thực học x 4 tiết/tuần = 140 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
Học kỳ I: PHẦN ĐẠI SỐ: 40 tiết
Tuần | Tiết | Tên chủ đề (Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp) | Bài (Theo Sách giáo khoa) | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
Chương I: Số hữu tỉ. Số thực | |||||
1 | 1 | §1.Tập hợp Q các số hữu tỉ | Bài tập 5 | Khuyến khích học sinh tự làm | |
2 | §2. Cộng, trừ số hữu tỉ | ||||
2 | 3 | §3. Nhân, chia số hữu tỉ | |||
4 | §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân | ||||
3 | 5 | Luyện tập | |||
6 | Lũy thừa của một số hữu tỉ | §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ | Bài tập 32 Cả 3 bài | Khuyến khích học sinh tự làm Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Lũy thừa của một số hữu tỉ”. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên 2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số 3. Lũy thừa của lũy thừa 4.Lũy thừa của một tích, một thương | |
4 | 7 | §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tt) | |||
8 | Luyện tập | ||||
5 | 9 | §7. Tỉ lệ thức | Bài tập 53 | Không yêu cầu | |
10 | Luyện tập | ||||
6 | 11 | §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau | |||
12 | Luyện tập - Kiểm tra 15’ | ||||
7 | 13 | §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn | |||
14 | Luyện tập | ||||
8 | 15 | §10. Làm tròn số | |||
16 | Luyện tập | ||||
9 | 17 | Số vô tỉ. Số thực | §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai §12. Số thực Luyện tập | 2. Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống). | Trình bày như sau: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là \(\sqrt{a}\) và số âm kí hiệu là \(-\sqrt{a}\) - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết \(\sqrt{0}\) = 0. Bỏ dòng 11 tính từ trên xuống: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”. |
18 | Cả 2 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Số vô tỉ. Số thực” 1. Số vô tỉ 2. Khái niệm về căn bậc hai 3. Số thực. Biểu diễn số thực trên trục số | |||
10 | 19 | ||||
20 | Ôn tập chương I | ||||
11 | 21 | Ôn tập chương I (tt) | |||
22 | Kiểm tra chương I | ||||
Chương II: Hàm số và đồ thị | |||||
12 | 23 | §1. Đại lượng tỉ lệ thuận | |||
24 | §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận | ||||
13 | 25 | Luyện tập | |||
26 | §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch | ||||
27 | §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch | Bài tập 20 | Không yêu cầu | ||
14 | 28 | Luyện tập | |||
29 | §5. Hàm số | ||||
30 | Luyện tập | ||||
15 | 31 | §6. Mặt phẳng tọa độ | |||
32 | Luyện tập – Kiểm tra 15’ | ||||
33 | §7. Đồ thị của hàm số | ||||
16 | 34 | Luyện tập | |||
35 | Ôn tập chương II | ||||
36 | Ôn tập học kỳ I | ||||
17 | 37 | Ôn tập học kỳ I (tt) | |||
18 | 38 39 | Kiểm tra học kỳ I (2 tiết) (Cả đại số và hình học) | |||
40 | Trả bài kiểm tra học kỳ I |
PHẦN HÌNH HỌC: 32 tiết
Tuần | Tiết | Tên chủ đề (Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp) | Bài (Theo Sách giáo khoa) | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
Chương I: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song | |||||
1 | 1 | §1. Hai góc đối đỉnh | |||
2 | Luyện tập | ||||
2 | 3 | §2. Hai đường thẳng vuông góc | |||
4 | §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng | ||||
3 | 5 | Luyện tập | |||
6 | §4. Hai đường thẳng song song | ||||
4 | 7 | Luyện tập | |||
8 | §5. Tiên đề Ơ - clit về đường thẳng song song | ||||
5 | 9 | Luyện tập | |||
10 | §6. Từ vuông góc đến song song | ||||
6 | 11 | Luyện tập | |||
12 | §7. Định lí | ||||
7 | 13 | Luyện tập | |||
14 | Ôn tập chương I | ||||
8 | 15 | Ôn tập chương I (tt) | |||
16 | Kiểm tra chương I | ||||
Chương II: Tam giác | |||||
9 | 17 | Tổng ba góc của một tam giác | Nội dung 1: §1. Tổng ba góc của một tam giác | ||
18 | Nội dung 2: §1. Tổng ba góc của một tam giác (tt) | ||||
10 | 19 | Nội dung 3: Luyện tập | |||
20 | §2. Hai tam giác bằng nhau | ||||
11 | 21 | Luyện tập – Kiểm tra 15’ | |||
22 | §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c) | ||||
12 | 23 | Luyện tập | |||
24 | Luyện tập (tt) | ||||
13 | 25 | §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c) | |||
14 | 26 | Luyện tập | |||
15 | 27 | Luyện tập (tiếp) | |||
16 | 28 | §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g) | |||
17 | 29 | Luyện tập | |||
30 | Ôn tập học kỳ I | ||||
31 | Ôn tập học kỳ I (tiếp) | ||||
18 | 32 | Trả bài kiểm tra học kỳ I |
Học kỳ II: 17 tuần x 4tiết/tuần = 68 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ: 30 tiết
Tuần | Tiết | Tên chủ đề (Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp) | Bài (Theo Sách giáo khoa) | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
Chương III: Thống kê | |||||
19 | 41 | §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số | |||
20 | 42 | Luyện tập | |||
21 | 43 | §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu | |||
22 | 44 | Luyện tập | |||
23 | 45 | §3. Biểu đồ | |||
46 | Luyện tập | ||||
24 | 47 | §4. Số trung bình cộng | |||
48 | Luyện tập - Kiểm tra 15’ | ||||
25 | 49 | Ôn tập chương III | |||
50 | Kiểm tra chương III | ||||
Chương IV: Biểu thức đại số | |||||
26 | 51 | Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số | §1. Khái niệm về biểu thức đại số §2. Giá trị của một biểu thức đại số | Cả hai bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của một biểu thức đại số” 1. Nhắc lại về biểu thức 2. Khái niệm về biểu thức đại số 3. Giá trị của một biểu thức đại số |
52 | |||||
27 | 53 | Luyện tập | |||
54 | §3. Đơn thức | ||||
28 | 55 | §4. Đơn thức đồng dạng | |||
56 | Luyện tập | ||||
29 | 57 | §5. Đa thức | |||
58 | §6. Cộng, trừ đa thức | ||||
30 | 59 | Luyện tập - Kiểm tra 15’ | |||
60 | Đa thức một biến (4 tiết) | Nội dung 1 - §7. Đa thức một biến | |||
31 | 61 | Nội dung 2 - §8. Cộng, trừ đa thức một biến | |||
62 | Nội dung 3 - §9. Nghiệm của đa thức một biến | ||||
32 | 63 | Nội dung 4 - Luyện tập | |||
64 | Ôn tập chương IV | ||||
33 | 65 | Ôn tập chương IV (tt) | |||
66 | Ôn tập cuối năm | ||||
34 | 67 | Ôn tập cuối năm | |||
35 | 68 | Kiểm tra cuối năm (2 tiết) (Cả đại số và hình học) | |||
69 | |||||
70 | Trả bài kiểm tra cuối năm(phần đại số) | ||||
Đệm | Ôn tập |
PHẦN HÌNH HỌC: 38 tiết
Tuần | Tiết | Tên chủ đề (Do tổ/nhóm chuyên môn đặt nếu có tích hợp) | Bài (Theo Sách giáo khoa) | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
19 | 33 | Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác | |||
34 | Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác (tt) | ||||
35 | §6. Tam giác cân | ||||
20 | 36 | Luyện tập | |||
37 | §7. Định lí Py-ta-go | ?2 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
38 | Luyện tập | ||||
21 | 39 | Luyện tập (tt) | |||
40 | §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông | ||||
41 | Luyện tập | ||||
22 | 42,43 | §9. Thực hành ngoài trời | |||
44 | Ôn tập chương II | ||||
23 | 45 | Ôn tập chương II (tt) | |||
46 | Kiểm tra chương II | ||||
Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác | |||||
24 | 47 | §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác | Bài tập 7 | Khuyến khích học sinh tự làm | |
48 | Luyện tập | ||||
25 | 49 | §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. | Bài tập 11 | Khuyến khích học sinh tự làm | |
50 | Luyện tập | Bài tập 14 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
26 | 51 | §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác | Bài tập 17 | Khuyến khích học sinh tự làm | |
52 | Luyện tập | Bài tập 20 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
27 | 53 | §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác | Bài tập 25 | Khuyến khích học sinh tự làm | |
54 | Luyện tập | Bài tập 30 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
28 | 55 | §5. Tính chất tia phân giác của một góc | |||
56 | Luyện tập - Kiểm tra 15’ | ||||
29 | 57 | §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác | |||
58 | Luyện tập | ||||
30 | 59 | §7. Tính chất đường trung trực của một đọan thẳng | |||
60 | Luyện tập | ||||
31 | 61 | §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác | Bài tập 56 | Khuyến khích học sinh tự làm | |
62 | Luyện tập | ||||
32 | 63 | §9. Tính chất ba đường cao của tam giác | |||
64 | Luyện tập | ||||
33 | 65 | Ôn tập chương III | Bài tập 67, 69, 70 | Khuyến khích học sinh tự làm | |
66 | Ôn tập chương III (tt) | ||||
34 | 67 | Kiểm tra chương III | |||
68 | Ôn tập cuối năm | Bài tập 9, 11 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
69 | Ôn tập cuối năm | Bài tập 10 | Không yêu cầu | ||
35 | 70 | Trả bài kiểm tra học kỳ II | |||
Tuần dự trữ | Ôn tập |
3. Phân phối chương trình Toán lớp 8
ĐẠI SỐ
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức | §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử | Ví dụ 2 | Thay thế ví dụ khác về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức |
§10. Phép chia đơn thức cho đơn thức §11. Phép chia đa thức cho đơn thức | Cả 2 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Chia đa thức cho đơn thức” 1. Phép chia đa thức 2. Chia đơn thức cho đơn thức |
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
3. Chia đa thức cho đơn thức | ||||
2 | Chương II. Phân thức đại số | §4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. | Bài tập 17 | Không yêu cầu |
Luyện tập | Bài tập 20 | Không yêu cầu | ||
§6. Phép trừ các phân thức đại số | Mục 1. Phân thức đối | Không dạy | ||
Mục 2. Phép trừ | Tiếp cận như cộng phân thức đại số. | |||
Ôn tập chương | Bài tập 59 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu | Mục 4. Áp dụng | Tự học có hướng dẫn | ||
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | ?3 | Tự học có hướng dẫn | ||
Chương III. | §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | ?1; ?2 | Tự học có hướng dẫn | |
3 | Phương trình bậc nhất một ẩn | |||
Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” | ||||
§6; §7 Luyện tập | Cả 3 bài | 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn 2. Giải bài toán bằng cách lập phương | ||
trình (Chọn lọc tương đối đầy đủ về các | ||||
thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế). | ||||
4 | Chương IV. Bất | Luyện tập | Bài tập 10; 12 | Khuyến khích học sinh tự làm |
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
phương trình bậc nhất một ẩn | §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | Bài 21; 27 | Khuyến khích học sinh tự làm |
HÌNH HỌC
1 | Chương I. Tứ giác | §2. Hình thang | Bài tập 10 | Không yêu cầu |
§5. Dựng hình bằng thước và compa | Cả bài | Không dạy | ||
§6. Đối xứng trục | Mục 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng. Mục 3. Hình có trục đối xứng | Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được một hình cụ thể có đối xứng qua trục hay không, có trục đối xứng hay không. Không phải giải thích, chứng minh. | ||
§9. Hình chữ nhật Luyện tập | Bài tập 62 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Bài tập 66 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§10. Đường thẳng song song vói một đường thẳng cho trước | Mục 3. Đường thẳng song song cách đều | Không dạy | ||
2 | Chương II. Đa giác. Diện tích đa giác | §2. Diện tích hình chữ nhật; Luyện tập | Bài tập 14 | Khuyến khích học sinh tự làm |
Bài tập 15 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
3 | Chương 3. Tam | §1. Định lí Ta - lét trong tam | Bài tập 14 | Khuyến khích học sinh tự làm |
giác đồng dạng | giác Luyện tập | Bài tập 21 | Khuyến khích học sinh tự làm | |
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai | Bài tập 34 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập chương | Bài tập 61 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
§2. Hình hộp chữ nhật | Mục 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song | Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song với nhau. | ||
Bài tập 8 | Khuyến khích học sinh tự làm | |||
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật | Mục 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc | Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau | ||
4 | Chương IV. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều | Bài tập 12 | Khuyến khích học sinh tự làm | |
§4. Hình lăng trụ đứng; §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng; §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng Luyện tập. | Cả 4 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hình lăng trụ đứng” 1. Hình lăng trụ đứng 2. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 3. Thể tích của hình lăng trụ đứng (Thừa nhận, không chứng minh) các công thức tính thể tích của các hình lăng trụ đứng và hình chóp đều). | ||
§8. Diện tích xung quanh của | Mục 2. Ví dụ | Khuyến khích học sinh tự đọc |
hình chóp đều | Bài tập 42 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
§9. Thể tích của hình chóp đều | Bài tập 45; 46 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Luyện tập | Bài tập 48; 50 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập chương | Bài tập 55; 57; 58 | Khuyến khích học sinh tự làm |
4. Phân phối chương trình Toán lớp 9
ĐẠI SỐ
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba. | §5. Bảng căn bậc hai | Cả bài | Không dạy |
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Luyện tập. | Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai” 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn 4. Trục căn thức ở mẫu số | ||
§2. Hàm số bậc nhất. | Bài tập 19 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Chương II. Hàm số bậc nhất | §3. Đồ thị của hàm số y= ax + b (a khác 0) Luyện tập. | Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số bậc nhất” 1. Khái niệm hàm số bậc nhất | |
2. Tính chất |
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
2 | 3. Đồ thị của hàm số bậc nhất | |||
- Không yêu cầu học sinh vẽ đồ thị hàm số hàm số y = ax + b với a, b là số vô tỉ. | ||||
- Không chứng minh các tính chất của hàm | ||||
số bậc nhất. | ||||
§5. Hệ số góc của đường thẳng | Ví dụ 2 | Không dạy | ||
y= ax + b (a khác 0) | Bài tập 31 | Không yêu cầu | ||
Ôn tập chương II | Bài tập 37d; 38c | Tự học có hướng dẫn | ||
3 | Chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ PT. §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ PT. Luyện tập. | Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình” 1. Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 2. Ví dụ Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế. |
Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang | ||||
Ôn tập chương III | Câu hỏi 2 | 10 và được sử dụng để làm các bài tập | ||
khác. | ||||
Chương IV. Hàm số y = ax2 | §1. Hàm số y = ax2 (a ≠0). §2. Đồ thị của hàm số y = ax2(a ≠0). Luyện tập. | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số y = ax2 (a ≠0)” | ||
4 | (a ≠0). Phương | Cả 3 bài | 1. Ví dụ mở đầu | |
trình bậc hai một | 2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠0). | |||
ẩn | 3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠0) |
TT | Chương | Bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
- Chỉ nhận biết các tính chất của hàm số y = ax2 nhờ đồ thị. Không chứng minh các tính chất đó bằng phương pháp biến đổi đại số. - Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y =ax2 (a ¹ 0) với a là số hữu tỉ. | ||||
§4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai §5. Công thức nghiệm thu gọn. Luyện tập. | Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai” 1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 2. Công thức nghiệm thu gọn. của phương trình bậc hai | ||
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. | Bài 33 | Khuyến khích học sinh tự làm | ||
Ôn tập chương IV | Bài 66 | Khuyến khích học sinh tự làm |
HÌNH HỌC
1 | Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông | §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | Ký hiệu tỷ số lượng giác | Sửa lại kí hiệu tang của góc là tan anfa, cotang của góc là cot |
§3. Bảng lượng giác | Cả bài | Không dạy | ||
2 | Chương II. Đường tròn | §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn Luyện tập. | Cả 3 bài | Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Vị trí tương đối của hai đường tròn” 1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn 2. Tính chất đường nối tâm 3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán |
kính 4. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn | ||||
3 | Chương III. Góc với đường tròn | §6. Cung chứa góc | 1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc” | Không yêu cầu học sinh thực hiện ?2. Không yêu cầu học chứng minh phần a, b. |
§7. Tứ giác nội tiếp | 3. Định lí đảo | Không yêu cầu chứng minh định lí đảo | ||
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn | ?1 | Không yêu cầu học sinh làm | ||
Ôn tập chương III | Bài tập 99 | Không yêu cầu học sinh làm | ||
4 | Chương IV. Hình trụ -Hình nón - Hình cầu | §3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu. | Bài tập 36,37 | Không yêu cầu học sinh làm |
Ôn tập chương IV | Bài tập 44 | Không yêu cầu học sinh làm | ||
5 | Bài tập ôn tập cuối năm | Bài tập 14; 17 | Không yêu cầu học sinh làm |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Vũ Thị Thái Lan
- Ngày:
Tải file định dạng .DOC
714,2 KB 05/09/2020 11:01:58 SATải file định dạng .DOC
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Đơn xin chấm phúc khảo (bài thi kết thúc môn học) 2024 kèm cách viết
-
Đơn xin trưởng thành Đoàn 2024
-
Bản cam kết của phụ huynh và học sinh về thực hiện an toàn giao thông 2024
-
Bài thu hoạch học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 2024
-
Mẫu nhận xét các môn học tiểu học theo Thông tư 27 năm 2024
-
Top 10+ bài tham luận về phương pháp học tập trong Đại hội chi đoàn 2024 mới nhất
-
Bài thu hoạch thăng hạng giáo viên mầm non hạng III
-
Có nhiều sự kiện trong cuộc đời và sự nghiệp của Bác Hồ bạn tâm đắc nhất là sự kiện nào? Vì sao
-
Kịch bản dẫn chương trình chào đón tân sinh viên 2024 mới nhất
-
Thủ tục thuyên chuyển giáo viên
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Nội dung ôn tập thi Chuyên môn, Nghiệp vụ chuyên ngành viên chức giáo dục tỉnh Quảng Nam năm 2017
Câu hỏi phỏng vấn kế toán thường gặp
Chương trình giáo dục phổ thông 2018 thể hiện hướng mở trong quy định thời lượng giáo dục đối với giáo dục tiểu học như thế nào?
Kế hoạch chủ nhiệm tháng 9 lớp 3 năm học 2024-2025
Thể lệ cuộc thi Những tấm gương tâm huyết, sáng tạo học và làm theo lời Bác 2021
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module THCS29
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến