Phân phối chương trình môn Vật lý bậc THCS năm học 2020-2021
Phân phối chương trình môn Vật lý bậc THCS từ học kì I đến học kì II môn Vật lí lớp 6 - 9 theo Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học năm 2020 - 2021 cấp THCS, THPT giúp GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học.
Phân phối chương trình môn Vật lý Trung học cơ sở
1. Phân phối chương trình môn Vật lý lớp 6
TRƯỜNG TH - THCS……..
KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ
MÔN: VẬT LÝ 6
NĂM HỌC 2020 – 2021
Cả năm (35 tiết) | 35 tuần x 1 tiết = 35tiết |
Học kỳ I (18 tiết) | 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết |
Học kỳ II (17 tiết) | 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết |
TUẦN | TIẾT | PHẦN (CHƯƠNG), | NỘI DUNG GIẢM TẢI | GHI CHÚ | ||
HỌC KÌ I: 18 Tuần (18 tiết) | ||||||
Chủ đề 1: Các đại lượng đo: Độ dài- Thể tích – Khối lượng | ||||||
1 | 1 | Bài 1- Bài 2: Đo độ dài. | Bài 1. Mục I. Học sinh tự đọc. Bài 2.Mục II. Tự học có hướng dẫn. | |||
2 | 2 | Bài 3: Đo thể tích chất lỏng. | ||||
3 | 3 | Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước. | Mục II. Tự học có hướng dẫn. | |||
4 | 4 | Bài 5: Khối lượng-Đo khối lượng. | Có thể thay cân Robecvan bằng cân đồng hồ | |||
Chủ đề 2: Lực – Trọng lực | ||||||
5 | 5 | Bài 6: Lực- hai lực cân bằng. | Mục IV. Tự học có hướng dẫn. | |||
6 | 6 | Bài 7: Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực. | Mục III. Tự học có hướng dẫn. | |||
7 | 7 | Bài 8: Trọng lực. Đơn vị lực. | Mục III.Tự học có hướng dẫn. | |||
8 | 8 | Ôn tập | ||||
9 | 9 | Kiểm tra 1 tiết. | ||||
10 | 10 | Bài 9: Lực đàn hồi. | ||||
11 | 11 | Bài 10: Lực kế - Phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng. | C7 (tr.35) Không yêu cầu HS trả lời | |||
12 | 12 | Bài 11: Khối lượng riêng- Trọng lượng riêng | Mục III. Xác định trọng lượng riêng của một chất - Không dạy | |||
Chủ đề 3: Máy cơ đơn giản. | ||||||
13 | 13 | Bài 13: Máy cơ đơn giản. | Tích hợp | |||
14 | 14 | Bài 14: Mặt phẳng nghiêng | Bài 14. Mục 4. Tự học có hướng dẫn. | |||
15 | 15 | Bài 15: Đòn bẩy. | Bài 15. Mục 4. Tự học có hướng dẫn. | |||
‘16 | 16 | Bài 16: Ròng rọc. | Bài 16. Mục III. Tự học có hướng dẫn. | |||
17 | 17 | Bài 17: Tổng kết chương I: Cơ học. | ||||
18 | 18 | Kiểm tra học kì I | ||||
HỌC KÌ II: 17 Tuần (17 tiết) | ||||||
Chủ đề 4: Sự nở vì nhiệt của các chất và ứng dụng | ||||||
19 | 19 | Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn. | Bài 18. Mục 4. Tự học có hướng dẫn. C5 (tr.59). Không yêu cầu HS trả lời | Tích hợp | ||
20 | 20 | Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. | Bài 19. Mục 4. Tự học có hướng dẫn. | |||
21 | 21 | Bài 20: Sự nở nhiệt của chất khí. | Bài 20. Mục 4. Tự học có hướng dẫn. C8 (tr.63), C9 (tr.64). Không yêu cầu HS trả lời | |||
22 | 22 | Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt. | Bài 21. Thí nghiệm 21.1 (a, b) Không làm. Chỉ giới thiệu và yêu cầu phân tích để trả lời câu hỏi Bài 21. Mục 3. Tự học có hướng dẫn. | |||
23 | 23 | Bài 22: Nhiệt kế. Nhiệt giai. | Mục 2b, mục 3 (tr.70) - Đọc thêm | |||
24 | 24 | Bài 23: Thực hành đo nhiệt độ | ||||
25 | 25 | Ôn tập | ||||
26 | 26 | Kiểm tra 1tiết | ||||
Chủ đề 5: Sự nóng chảy và đông đặc. | ||||||
27 | 27 | Bài 24: Sự nóng chảy và đông đặc. | Bài 24. Mục 1. Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp | ||
28 | 28 | Bài 25: Sự nóng chảy và đông đặc (tiếp theo) | ||||
Chủ đề 6: Sự bay hơi và ngưng tụ. | ||||||
29 | 29 | Bài 26: Sự bay hơi và ngưng tụ. | Bài 26. Mục 2c. Khuyến khích học sinh tự làm. | Tích hợp | ||
30 | 30 | Bài 27: Sự bay hơi và ngưng tụ (tiếp theo) | Bài 27. Mục 2b. Khuyến khích học sinh tự làm. | |||
Chủ đề 7: Sự sôi | ||||||
31 | 31 | Bài 28: Sự sôi | Bài 28. Mục I.1. Khuyến khích học sinh tự làm. | Tích hợp | ||
32 | 32 | Bài 29: Sự sôi (tiếp theo) | ||||
33 | 33 | Bài 30: Tổng kết chương II: Nhiệt học | ||||
34 | 34 | Ôn tập | ||||
35 | 35 | Kiểm tra học kì II |
2. Phân phối chương trình môn Vật lý lớp 7
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG TH - THCS……..
KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ
MÔN: VẬT LÝ 7
Năm 2020-2021
Cả năm (35 tiết) | 35 tuần x 1 tiết = 35tiết |
Học kỳ I (18 tiết) | 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết |
Học kỳ II (17 tiết) | 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết |
TUẦN | TIẾT | PHẦN (CHƯƠNG), NỘI DUNG (TÊN BÀI) | NỘI DUNG GIẢM TẢI | GHI CHÚ |
HỌC KỲ I | ||||
Chương I: QUANG HỌC | ||||
Chủ đề 1: Ánh sáng – sự truyền ánh sáng | ||||
1 | 1 | Bài 1: Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng. | ||
2 | 2 | Bài 2: Sự truyền ánh sáng. | Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp |
3 | 3 | Bài 3: Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng. | Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | |
4 | 4 | Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng. | ||
5 | 5 | Bài 5: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. | ||
6 | 6 | Bài 6: Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. | Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng. Tự học có hướng dẫn. | |
Chủ đề 2: Gương cầu | ||||
7 | 7 | Bài 7: Gương cầu lồi. | ||
8 | 8 | Bài 8: Gương cầu lõm. | ||
9 | 9 | Bài 9: Tổng kết chương I: Quang học. | ||
10 | 10 | Kiểm tra 1 tiết | ||
Chương II: ÂM HỌC | ||||
Chủ đề 3: Âm học | ||||
11 | 11 | Bài 10: Nguồn âm. | ||
12 | 12 | Bài 11: Độ cao của âm. | Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp |
13 | 13 | Bài 12: Độ to của âm. | Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | |
14 | 14 | Bài 13: Môi trường truyền âm. | Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | |
15 | 15 | Bài 14: Phản xạ âm – Tiếng vang. | ||
16 | 16 | Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn. | ||
17 | 17 | Bài 16: Tổng kết chương II: Âm học. | ||
18 | 18 | Kiểm tra học kỳ I. | ||
HỌC KỲ II | ||||
Chương III: ĐIỆN HỌC | ||||
Chủ đề 4: Sự nhiễm điện do cọ xát – Hai loại điện tích | ||||
19 | 19 | Bài 17: Sự nhiễm điện do cọ xát. | Tích hợp | |
20 | 20 | Bài 18: Hai loại điện tích. | Mục II. Sơ lược về cấu tạo nguyên tử Tự học có hướng dẫn. Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | |
Chủ đề 5: Chất dẫn điện, chất cách điện – sơ đồ mạch điện. | ||||
21 | 21 | Bài 19: Dòng điện - Nguồn điện. | ||
22 | 22 | Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện trong kim loại. | ||
23 | 23 | Bài 21: Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện. | ||
Chủ đề 6: Các tác dụng của dòng điện | ||||
24 | 24 | Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện. | Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp |
25 | 25 | Bài 23: Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lí của dòng điện. | Mục IV. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | |
26 | 26 | Ôn tập. | ||
27 | 27 | Kiểm tra 1 tiết | ||
Chủ đề 7: Cường độ dòng điện - Hiệu điện thế – An toàn điện | ||||
28 | 28 | Bài 24: Cường độ dòng điện. | ||
29 | 29 | Bài 25: Hiệu điện thế. | Tích hợp | |
30 | 30 | Bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện. | Mục II. Sự tương tự giữa hiệu điện thế và sự chênh lệch mức nước - Khuyến khích học sinh tự đọc. Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | |
31 | 31 | Bài 27: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp. | ||
32 | 32 | Bài 28: Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song. | ||
33 | 33 | Bài 29: An toàn khi sử dụng điện. | ||
34 | 34 | Bài 30: Tổng kết chương III: Điện học | ||
35 | 35 | Kiểm tra học kỳ II. |
3. Phân phối chương trình môn Vật lý lớp 8
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG TH - THCS……..
KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ
MÔN: VẬT LÝ 8
Năm 2020-2021
Cả năm (35 tiết) | 35 tuần x 1 tiết = 35tiết |
Học kỳ I (18 tiết) | 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết |
Học kỳ II (17 tiết) | 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết |
TUẦN | TIẾT | PHẦN (CHƯƠNG), NỘI DUNG (TÊN BÀI) | NỘI DUNG GIẢM TẢI | GHI CHÚ |
HỌC KỲ I | ||||
Chương I: CƠ HỌC | ||||
Chủ đề 1: Chuyển động – vận tốc | ||||
1 | 1 | Bài 1: Chuyển động cơ học. | ||
2 | 2 | Bài 2: Vận tốc. | Các yêu cầu C4, C5, C6, C7, C8 Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp |
3 | 3 | Bài 3: Chuyển động đều - Chuyển động không đều. | Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | |
Chủ đề 2: Lực – Quán tính | ||||
4 | 4 | Bài 4: Biểu diến lực. | ||
5 | 5 | Bài 5: Sự cân bằng lực – Quán tính | Thí nghiệm mục 2b Không làm thí nghiệm. Chỉ cung cấp số liệu cho bảng 5.1 để phân tích. | |
6 | 6 | Bài 6: Lực ma sát. | ||
7 | 7 | Ôn tập. | ||
8 | 8 | Kiểm tra 1 tiết | ||
Chủ đề 3: Áp suất | ||||
9 | 9 | Bài 7: Áp suất. | ||
10 | 10 | Bài 8: Áp suất chất lỏng. | Cả bài. Dạy trong 2 tiết. | |
11 | 11 | Bài 8: Bình thông nhau - Máy nén thủy lực.(tt) Bài 9: Áp suất khí quyển. | Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển. Khuyến khích học sinh tự đọc. | |
Chủ đề 4: Lực đẩy Ác si mét – Sự nổi | ||||
12 | 12 | Bài 10: Lực đẩy Ác-si-mét. | Thí nghiệm hình 10.3 Hướng dẫn học sinh phân tích kết quả thí nghiệm. Mục III. Vận dụng, các yêu cầu C5, C6, C7 Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp |
13 | 13 | Bài 11: Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét. | ||
14 | 14 | Bài 12: Sự nổi. | Mục III. Vận dụng, các yêu cầu C6, C7, C8, C9 Tự học có hướng dẫn. | |
Chủ đề 5: Công – Định luật về công | ||||
15 | 15 | Bài 13: Công cơ học. | ||
16 | 16 | Bài 14: Định luật về công. | ||
17 | 17 | Ôn tập. | ||
18 | 18 | Kiểm tra học kỳ I. | ||
HỌC KỲ II | ||||
Chủ đề 6: Công suất – Cơ năng | ||||
19 | 19 | Bài 15: Công suất. | ||
20 | 20 | Bài 16: Cơ năng. | ||
21 | 21 | Bài 18: Tổng kết chương I: Cơ học. | ||
Chương II: NHIỆT HỌC | ||||
Chủ đề 7: Cấu tạo của các chất - Nhiệt năng | ||||
22 | 22 | Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào? | Mục II.1. Thí nghiện mô hình - Không làm. | Tích hợp |
23 | 23 | Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? | Mục IV. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | |
24 | 24 | Bài 21: Nhiệt năng. | TH bài 22,23 | |
25 | 25 | Ôn tập. | ||
26 | 26 | Kiểm tra 1 tiết | ||
Chủ đề 8: Các hình thức truyền nhiệt | ||||
27 | 27 | Bài 22: Dẫn nhiệt. | Mục II. Tính dẫn nhiệt của các chất Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp B21,22 |
28 | 28 | Bài 23: Đối lưu - Bức xạ nhiệt. | Các yêu cầu vận dụng -Tự học có hướng dẫn. | |
Chủ đề 9: Công thức tính nhiệt lượng – Phương trình cân bằng nhiệt | ||||
29 | 29 | Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng. | Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3 Không thực hiện. Chỉ yêu cầu học sinh phân tích kết quả thí nghiệm. Mục III. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp với bài 25 |
30 | 30 | Bài tập. | ||
31 | 31 | Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt. | Mục IV. Vận dụng Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp với bài 24 |
32 | 32 | Bài tập. | ||
33 | 33 | Bài 29: Tổng kết chương II: Nhiệt học. | ||
34 | 34 | Ôn tập. | ||
35 | 35 | Kiểm tra học kỳ II. |
4. Phân phối chương trình môn Vật lý lớp 9
PHÒNG GD&ĐT………..
TRƯỜNG TH - THCS……..
KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ
MÔN: VẬT LÝ 9
Năm 2020-2021
Cả năm (70 tiết) | 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết |
Học kỳ I (36 tiết) | 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết |
Học kỳ II (34tiết) | 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết |
TUẦN | TIẾT | PHẦN (CHƯƠNG), NỘI DUNG (TÊN BÀI) | NỘI DUNG GIẢM TẢI | GHI CHÚ |
HKI 18 Tuần (36 tiết) | ||||
Chương I. Điện học | ||||
CHỦ ĐỀ 1. ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN. ĐỊNH LUẬT ÔM | ||||
1 | 1 | Bài 1. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn | ||
2 | Bài 2. Điện trở của dây dẫn – Định luật Ôm | |||
2 | 3 | Bài 3. Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng Ampekế và Vôn kế | ||
CHỦ ĐỀ 2: ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP- ĐOẠN MẠCH SONG SONG | ||||
4 | Bài 4. Đoạn mạch nối tiếp | |||
3 | 5 | Bài tập: Đoạn mạch nối tiếp | ||
6 | Bài 5. Đoạn mạch song song | |||
4 | 7 | Bài tập: Đoạn mạch song song | ||
8 | Bài 6. Bài tập vận dụng định luật ôm | |||
5 | 9 | Bài tập: Bài tập vận dụng định luật ôm | ||
CHỦ ĐỀ 3: ĐIỆN TRỞ...........BIẾN TRỞ | ||||
10 | Bài 7. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn | Mục III. Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp | |
6 | 11 | Bài 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn | Mục III. Tự học có hướng dẫn. | |
12 | Bài 9. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn | |||
7 | 13 | Bài tập | ||
14 | Bài 10. Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật | |||
8 | 15 | Bài 11. Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn | ||
CHỦ ĐỀ 4. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN | ||||
16 | Bài 12. Công suất điện | |||
9 | 17 | Bài 13. Điện năng – công của dòng điện | ||
18 | Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng | |||
10 | 19 | Bài 15. Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện | Mục II.2. Không dạy. | |
20 | Ôn tập | |||
11 | 21 | Kiểm tra 1 tiết | ||
CHỦ ĐỀ 5: ĐỊNH LUẬT JUN – LEN XƠ – SỬ DỤNG AN TOÀN VÀ TIẾT KIỆM ĐIỆN | ||||
22 | Bài 16. Định luật Jun - Lenxơ | Thí nghiệm hình 16.1 Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm | ||
12 | 23 | Bài 17. Bài tập vận dụng định luật Jun - Lenxơ | ||
24 | Bài 20. Tổng kết chương I: Điện học | |||
Chương II. Diện từ học | ||||
CHỦ ĐỀ 6. TỪ TRƯỜNG – LỰC ĐIỆN TỪ | ||||
13 | 25 | Bài 21. Nam châm vĩnh cửu | Bài 21. Mục III. Tự học có hướng dẫn. | |
26 | Bài 22. Tác dụng từ của dòng điện – từ trường | Bài 22. Mục I. Khuyến khích học sinh tự học. | ||
14 | 27 | Bài 23. Từ phổ - đường sức từ | ||
28 | Bài 24. Từ trường của ống dây có dòng điện chay qua | |||
15 | 29 | Bài tập | ||
30 | Bài 25. Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện | GT: Bỏ ví dụ: Ứng dụng rơle điện từ, chuông. | ||
16 | 31 | Bài 26. Ứng dụng của nam châm | Mục II.2. Khuyến khích học sinh tự học. | |
32 | Bài 27. Lực điện từ | Tích hợp | ||
17 | 33 | Bài 28. Động cơ điện một chiều | Bài 28. Mục II. Khuyến khích học sinh tự đọc. Bài 28. Mục III. Tự học có hướng dẫn. Bài 28. Mục IV. Tự học có hướng dẫn. | |
34 | Bài 30. Bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn tay trái | |||
18 | 35 | Ôn tập HKI | ||
36 | Kiểm tra HKI | |||
HKII 17 tuần (34 Tiết) | ||||
CHỦ ĐỀ 7. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ | ||||
19 | 37 | Bài 31. Hiện tượng cảm ứng điện từ | ||
38 | Bài 32. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng | |||
20 | 39 | Bài tập | ||
CHỦ ĐỀ 8: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU | ||||
40 | Bài 33. Dòng điện xoay chiều | Tích hợp | ||
21 | 41 | Bài 34. Máy phát điện xoay chiều | Bài 34. Mục II. Khuyến khích học sinh tự đọc. | |
42 | Bài 35. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều – Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều | |||
22 | 43 | Bài tập | ||
CHỦ ĐỀ 9: MÁY BIẾN THẾ - TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA. | ||||
44 | Bài 36. Truyền tải điện năng đi xa | Tích hợp | ||
23 | 45 | Bài 37. Máy biến thế | Bài 37. Mục II. Công nhận công thức máy biến thế. Bài 37. Mục III. Tự học có hướng dẫn. Bài 37. Mục IV. Tự học có hướng dẫn. | |
46 | Bài tập: Máy biến thế | |||
24 | 47 | Bài 39. Tổng kết chương II: Điện từ học | ||
48 | Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng | |||
Chương III. Quang học | ||||
CHỦ ĐỀ 10. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG – THẤU KÍNH | ||||
25 | 49 | Bài 42. Thấu kính hội tụ | ||
50 | Bài tập | |||
26 | 51 | Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ | ||
52 | Bài tập | |||
27 | 53 | Bài 44. Thấu kính phân kì | ||
54 | Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì | |||
28 | 55 | Bài tập | ||
56 | Ôn tập | |||
29 | 57 | Kiểm tra 1 tiết | ||
58 | Bài 46. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ | Khuyến khích học sinh tự làm. | ||
Bài 47. Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh | Khuyến khích học sinh tự đọc. | |||
CHỦ ĐỀ 11: ỨNG DỤNG CỦA THẤU KÍNH – MẮT | ||||
30 | 59 | Bài 48. Mắt | ||
60 | Bài 49. Mắt cận và mắt lão | . | ||
31 | 61 | Bài tập | ||
62 | Bài 50. Kính lúp | Mục II. Khuyến khích học sinh tự đọc. | ||
63 | Bài 51. Bài tập quang hình học | |||
CHỦ ĐỀ 12. ÁNH SÁNG MÀU | ||||
32 | Bài 52. Ánh sáng trắng và ánh sáng màu | Khuyến khích học sinh tự đọc. | ||
64 | Bài 53. Sự phân tích ánh sáng trắng | |||
Bài 55. Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu | Khuyến khích học sinh tự đọc. | |||
Bài 56. Các tác dụng của ánh sáng | Khuyến khích học sinh tự đọc. | |||
Bài 57. Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD | Khuyến khích học sinh tự đọc. | |||
33 | 65 | Bài 58. Tổng kết chương III: Quang học | ||
66 | Bài tập: Quang hình học | |||
Chương IV. SỰ CHUYỂN HOÁ VÀ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG | ||||
CHỦ ĐỀ 13. SỰ CHUYỂN HOÁ VÀ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG | ||||
34 | 67 | Bài 59. Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng | Bài 59. Mục III. Tự học có hướng dẫn. | Tích hợp |
68 | Bài 60. Định luật bảo toàn năng lượng | Bài 60. Mục III. Tự học có hướng dẫn. | ||
Bài 61: Sản xuất điện năng. Nhiệt điện và thuỷ điện | Khuyến khích học sinh tự đọc. | |||
Bài 62: Điện gió. Điện mặt trời. Điện hạt nhân | Khuyến khích học sinh tự đọc. | |||
35 | 69 | Ôn tập HKII | ||
70 | Kiểm tra học kì II |
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Vũ Thị Thái Lan
- Ngày:
Phân phối chương trình môn Vật lý bậc THCS năm học 2020-2021
409,3 KB 05/09/2020 8:39:25 SATải file định dạng .DOC
553,5 KB 05/09/2020 8:39:10 SA
Gợi ý cho bạn
-
Bài thu hoạch Nghị quyết Trung Ương 6 khóa XII cho Đảng Viên
-
70 Mẫu bìa sáng kiến kinh nghiệm 2024 đẹp nhất
-
Bài thu hoạch chương trình GDPT 2018 môn Toán
-
Hướng dẫn ghi sổ sao nhi đồng
-
Báo cáo kết quả nhận xét, đánh giá SGK lớp 6
-
Cách viết bản kiểm điểm học sinh 2024 mới nhất
-
Kế hoạch tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp tiểu học 2024-2025
-
Góp ý sách giáo khoa lớp 5 môn Đạo đức (3 bộ sách mới)
-
Tổng hợp những bài viết kỷ yếu hay tuổi học trò
-
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 12 2024 mới cập nhật
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Mẫu kế hoạch chuyên môn THCS năm học 2021-2022
Mẫu thời khóa biểu phụ đạo năm học 2023-2024
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module MN23
Mẫu báo cáo sau khai giảng năm học mới 2024
Câu hỏi thi chuyên hiệu Đội viên An toàn giao thông 2024
Báo cáo kết quả dạy học lồng ghép Giáo dục Quốc phòng an ninh trong trường tiểu học
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến