Mẫu A.I.7: Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp năm 2024

Tải về

Mẫu đơn đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài là mẫu văn bản được lập ra để đăng ký về việc góp vốn, mua cổ phần. Mẫu văn bản nêu rõ thông tin của các nhà đầu tư... Mẫu  A.I.7 được ban hành theo Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. Mời các bạn tải chi tiết Mẫu đơn đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài A.I.7 trong bài viết dưới đây của Hoatieu.vn.

1. Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài

Mẫu đơn đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài là văn bản hành chính do nhà đầu tư và tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài soạn thảo, gửi đến cơ quan có thẩm quyền đăng ký đầu tư. Trong đó nêu rõ:

+ Thông tin chi tiết của nhà đầu tư là cá nhân hoặc tổ chức, doanh nghiệp.

+ Thông tin của tổ chức nhận góp vốn, cổ phần, vốn góp.

+ Lĩnh vực kinh doanh tổ chức, cá nhân đầu tư.

+ Tỷ lệ % số vốn góp của nhà đầu tư.

+ Thông tin về dự án đấu tư.

+ Cam kết của nhà đầu tư và bên nhận đầu tư...

Đây là những nội dung quan trọng có tính pháp lý ràng buộc, tránh những trường hợp rủi ro cho cả nhà đầu tư và bên nhận đầu tư, đồng thời  giúp cơ quan quản lý nắm được chi tiết kế hoạch đầu tư, góp vốn, cổ phần của các doanh nghiệp trên địa bàn.

Mẫu đơn đăng ký góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài mới nhất năm 2024 là mẫu A.I.7 ban hành tại Phụ lục A Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT, có hiệu lực từ ngày 15/2/2024. Cụ thể như sau:

Mẫu A.I.7: Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp

Mẫu A.I.7

Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài

(Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

VĂN BẢN ĐĂNG KÝ GÓP VỐN/MUA CỔ PHẦN/MUA PHẦN VỐN GÓP

Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)

Nhà đầu tư đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp vào ………(tên tổ chức kinh tế)….với các nội dung như sau:

Nhà đầu tư đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp vào .........(tên tổ chức kinh tế)....với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………

Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: …………………………………………..

(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)1 số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….

Địa chỉ thường trú: …………………………………………

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………

Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..

2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………………………

(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)2 số:….; ngày cấp …; Cơ quan cấp: …….

Địa chỉ trụ sở: …………………………………………

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): …………………………………………

Điện thoại: ……………… Fax: ……………….. Email: …………… Website (nếu có):……..

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: …………………………………… Giới tính: …………………………………………

Ngày sinh: ……………………………. Quốc tịch: ……………………… Chức danh:……….

(Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:….; ngày cấp …; Nơi cấp: …….

Địa chỉ thường trú: …………………………………………

Chỗ ở hiện tại: …………………………………………

Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………….. Email: ………………………..

Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên.

II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ NHẬN GÓP VỐN/CỔ PHẦN/PHẦN VỐN GÓP:

1. Tên tổ chức kinh tế:

- Tên bằng tiếng Việt...........................................................................................................

- Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...............................................................................

- Tên viết tắt (nếu có):.........................................................................................................

2. Mã số doanh nghiệp: …………………… Ngày cấp lần đầu:…………..Ngày điều chỉnh gần nhất (nếu có): ………………………………….

3. Mã số thuế:.....................................................................................................................

4. Loại hình doanh nghiệp:...............................................................................................

5. Địa chỉ trụ sở chính: (Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô..., tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).

6. Ngành, nghề kinh doanh:

STT

Tên ngành

Mã ngành theo VSIC

(Lấy mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với ngành nghề có mã CPC)

7. Vốn điều lệ:………….(bằng chữ) đồng.

8. Tỷ lệ hiện hữu về sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế (nếu có):

STT

Tên nhà đầu tư nước ngoài

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

VNĐ

Tương đương USD (nếu có)

1

2

3

….

9. Danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông sáng lập, danh sách chủ sở hữu, thành viên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (nếu có);

10. Kê khai Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh (nếu có).

Ghi rõ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số.... tại...... (vị trí khu đất)

III. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP

(chỉ liệt kê giao dịch phát sinh)

STT

Tên nhà đầu tư nước ngoài

Quốc tịch

Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ

Giá trị giao dịch dự kiến của hợp đồng góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp

VNĐ

Tương đương USD

(nếu có)

Tỷ lệ (%)

VNĐ

Tương đương USD (nếu có)

IV. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ SAU KHI NHẬN VỐN GÓP/CỔ PHẦN/ PHẦN VỐN GÓP:

1. Tên tổ chức kinh tế:

2. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ) đồng.

3. Tỷ lệ sở hữu:

STT

Tên nhà đầu tư nước ngoài

Quốc tịch

Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ

VNĐ

Tương đương USD (nếu có)

Tỷ lệ (%)

4. Ngành nghề kinh doanh:

STT

Tên ngành

Mã ngành theo VSIC

(Lấy mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với ngành nghề

có mã CPC)

(*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN.

V. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA TỔ CHỨC KINH TẾ (nếu có)

VI. GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (nếu có).

(Giải trình về việc đáp ứng điều kiện về tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ; Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, năng lực của nhà đầu tư, đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và điều kiện khác theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế)

VII. NHÀ ĐẦU TƯ VÀ TỔ CHỨC KINH TẾ CÓ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP CAM KẾT:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp không được chấp thuận.

VIII. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Các văn bản kèm theo quy định tại Khoản 2 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP .

2. Các tài liệu khác có liên quan (nếu có).

.. ……., ngày ….. tháng …..năm……

Tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp
Người đại diện theo pháp luật của Tổ chức kinh tế ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có).

Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)

________________________

1 Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.

2 Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.

2. Thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp

Bước 1: Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ đầy đủ thủ tục theo quy định bao gồm:

– Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp

– Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân, tổ chức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp

– Văn bản thỏa thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp giữa nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế nhận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp

– Văn bản ủy quyền (nếu có)

– Giấy giới thiệu người đi thực hiện thủ tục

Ghi chú: Trong trường hợp Nhà đầu tư ủy quyền cho người khác đi nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính thì người làm thủ tục nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục đăng ký đầu tư phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác và giấy tờ sau:

– Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa Nhà đầu tư và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký đầu tư

Nhà đầu tư đến Phòng Đăng ký đầu tư nộp hồ sơ tại bàn tiếp nhận, chuyên viên nhận hồ sơ của Phòng Đăng ký đầu tư kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ có đủ giấy tờ theo thủ tục và được kê khai đầy đủ theo quy định), chuyên viên tiếp nhận sẽ nhận hồ sơ vào và cấp giấy Biên nhận cho Nhà đầu tư.

Bước 3: Căn cứ theo ngày hẹn trên giấy Biên nhận, Nhà đầu tư đến Phòng Đăng ký đầu tư để nhận kết quả giải quyết hồ sơ.

– Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

– Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: văn bản thông báo.

– Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Tình, thành phố

– Cơ quan phối hợp (nếu có): các bộ ngành, cơ quan có liên quan.

– Lệ phí: Không.

3. Thời gian hoạt động của dự án đấu tư quy định như thế nào?

Theo Điều 44 Luật Đầu tư 2020 thì thời hạn hoạt động của dự án đầu tư được quy định như sau:

- Đối với thời hạn hoạt động của dự án đầu tư trong khu kinh tế: Không quá 70 năm.

- Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư ngoài khu kinh tế: Không quá 50 năm. Dự án đầu tư thực hiện tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc dự án đầu tư có vốn đầu tư lớn nhưng thu hồi vốn chậm thì thời hạn hoạt động của dự án đầu tư có thể dài hơn nhưng không quá 70 năm.

Lưu ý: Đối với dự án đầu tư được Nhà nước giao đất, cho thuê đất nhưng nhà đầu tư chậm được bàn giao đất thì thời gian Nhà nước chậm bàn giao đất không tính vào thời hạn hoạt động, tiến độ thực hiện của dự án đầu tư.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
2 3.324
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm