Mẫu số 07-VT: Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
Mẫu số 07-VT: Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ là văn bản do bộ phận kế toán của doanh nghiệp lập để phục vụ trong công tác kế toán của doanh nghiệp về phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ vào các tài khoản tương ứng... Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tại đây.
Mẫu số 06 - VT: Bảng kê mua hàng
Mẫu số 04-VT: Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
Mẫu số 03-VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mẫu số 07-VT: Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
Nội dung cơ bản của mẫu số 07-VT: Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ như sau:
Mẫu bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu công cụ, dụng cụ theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: ............................... Bộ phận: ............................ | Mẫu số 07 - VT (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
Tháng.....năm........
Số: ......................
TT | Ghi Có các TK | Tài khoản 152 | Tài khoản 153 | Tài khoản 242 | ||
Đối tượng sử dụng (Ghi Nợ các TK) | Giá hạch toán | Giá thực tế | Giá hạch toán | Giá thực tế | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | TK154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 631 - Giá thành sản xuất) | |||||
2 | TK 642 - Chi phí quản lý kinh doanh | |||||
3 | TK 242- Chi phí trả trước | |||||
4 | ............................... | |||||
Cộng |
Ngày .... tháng ....năm .... | |
Người lập biểu (Ký, họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Mẫu bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu công cụ, dụng cụ theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị:……….. Bộ phận:………. | Mẫu số: 07-VT (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU
CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
Tháng ....năm ....
Số: .....................
TT | Ghi Có các TK | Tài khoản 152 | Tài khoản 153 | Tài khoản 142 | Tài khoản 242 | ||
Đối tượng sử dụng (Ghi Nợ các TK) | Giá hạch toán | Giá thực tế | Giá hạch toán | Giá thực tế | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | TK154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (TK 631 - Giá thành sản xuất) | ||||||
2 | TK 642 - Chi phí quản lý kinh doanh | ||||||
3 | TK 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn | ||||||
4 | TK 242- Chi phí trả trước dài hạn | ||||||
5 | ............................... | ||||||
Cộng |
Người lập biểu | Ngày ... tháng ... năm ... Kế toán trưởng |
Tham khảo thêm
Mẫu bảng tổng hợp danh mục tài sản đề nghị xử lý Bảng tổng hợp danh mục tài sản đề nghị xử lý
Mẫu số 04-VT: Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ theo Thông tư 133
Mẫu số 03-VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa theo Thông tư 133
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Hóa đơn bán hàng, bán lẻ (Word, PDF, XLS) 2024
-
Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành mẫu 08a 2024
-
Mẫu số S4-DNSN: Sổ theo dõi tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN 2024 mới nhất
-
Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa 2024
-
Mẫu 08/UQ-QTT-TNCN: Mẫu giấy ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2024 mới cập nhật
-
Mẫu 03/GTGT: Tờ khai thuế giá trị gia tăng 2023
-
Mẫu thẻ kho (sổ kho) mới nhất 2024
-
Mẫu S2-HKD: Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
-
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 06/TNCN 2024
-
Hướng dẫn cách kê khai thuế môn bài năm 2024 qua mạng