Mẫu báo cáo tài chính Thông tư 200/2014

Mẫu báo cáo tài chính là mẫu báo cáo dùng để cung cấp thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu quản lý của chủ doanh nghiệp, cơ quan Nhà nước và nhu cầu hữu ích của những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế.

Hoatieu.vn xin giới thiệu mẫu Báo cáo tài chính của doanh nghiệp bao gồm các biểu mẫu: Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, bảng lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính, tờ khai tự quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp... Ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2004 của Bộ Tài chính.

Mời các bạn độc giả tham khảo một số biểu mẫu báo cáo tài chính mới nhất theo thông tư 200/2014/TT-BTC như bản thuyết minh báo cáo tài chính, bảng cân đối phát sinh, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh, bảng lưu chuyển tiền tệ... Các mẫu báo cáo tài chính dưới đây được trình bày ở dạng file Excel thuận tiện cho các bạn để sử dụng.

I. Mẫu báo cáo tài chính là gì?

Báo cáo tài chính là các thông tin kinh tế được kế toán viên trình bày dưới dạng bảng biểu, cung cấp các thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp đáp ứng các cầu cho những người sử dụng chúng trong việc đưa ra các quyết định về kinh tế.

II. Các biểu mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Báo Cáo Tài Chính đối với Doanh Nghiệp áp dụng thông tư 200/2014/TT-BTC

Vậy để hoàn thiện một bộ báo cáo tài chính thông tư 200 cần những gì?

Theo quyết định 200/2014/TT-BTC, tại điều 100 có quy định hệ thống báo cáo tài chính rõ ràng như sau:

Báo cáo tài chính (bắt buộc nộp) gồm:

+ Bảng cân đối kế toán: Mẫu số B01- DN

+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh : Mẫu số B02- DN

+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Mẫu số B03-DN

+ Bản thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B09-DN

Báo cáo tài chính giữa niên độ gồm:

– Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ:

+ Bảng cân đối kế toán giữa niên độ Mẫu B 01a – DN

+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ Mẫu B 02a – DN

+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ Mẫu B 03a – DN

+ Bản thuyết minh Báo cáo tài chính chọn lọc Mẫu B 09a – DN

– Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng tóm lược, gồm:

+ Bảng cân đối kế toán giữa niên độ Mẫu B 01b – DN

+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ Mẫu B 02b – DN

+ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ Mẫu B 03b – DN

+ Bản thuyết minh Báo cáo tài chính chọn lọc Mẫu B 09a – DN

1. Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính

Mẫu số: B09-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Năm ....(1)

I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty TNHH

2. Lĩnh vực kinh doanh: Tin học và phần mềm

3. Ngành nghề kinh doanh: Tin học và phần mềm

4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường

5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính

6. Cấu trúc doanh nghiệp

- Danh sách các công ty con

- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết

- Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.

7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh...)

II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

1- Kỳ kế toán năm Từ ngày 01/01/2017 đến ngày 31/12/2017

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VND

III- Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành

IV- Các chính sách kế toán áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động liên tục

1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.

2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.

3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.

4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.

5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính

a) Chứng khoán kinh doanh;

b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;

c) Các khoản cho vay;

d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;

đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;

e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.

6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu

7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân tức thời

- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:

- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:

8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư:

9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.

10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.

11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.

12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả:

13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.

14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.

15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.

16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:

17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.

18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.

19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:

- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.

- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.

- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.

- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.

20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

- Doanh thu bán hàng;

- Doanh thu cung cấp dịch vụ;

- Doanh thu hoạt động tài chính;

- Doanh thu hợp đồng xây dựng.

- Thu nhập khác

21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.

23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.

24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.

25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.

V. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?

2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành...)

3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:

- Các khoản dự phòng;

- Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng cân đối kế toán – nếu có).

VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán

1. Tiền

Cuối năm

Đầu năm

- Tiền mặt

- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn

- Tiền đang chuyển

Cộng

...

...

...

...

...

...

2. Các khoản đầu tư tài chính

a) Chứng khoán kinh doanh

- Tổng giá trị cổ phiếu;

(chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên)

- Tổng giá trị trái phiếu;

(chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên)

- Các khoản đầu tư khác;

- Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu:

+ Về số lượng

+ Về giá trị

b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

b1) Ngắn hạn

- Tiền gửi có kỳ hạn

- Trái phiếu

- Các khoản đầu tư khác

b2) Dài hạn

- Tiền gửi có kỳ hạn

- Trái phiếu

- Các khoản đầu tư khác

c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết)

- Đầu tư vào công ty con

- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết;

- Đầu tư vào đơn vị khác;

Cuối năm

Giá Giá trị Dự

gốc hợp lý phòng

... ... ...

... ... ...

... ... ...

... ... ...

... ... ...

... ... ...

... ... ...

... ... ...

Cuối năm

Giá gốc Giá trị

ghi sổ

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Cuối năm

Giá Dự Giá trị

gốc phòng hợp lý

... ... ...

... ... ...

... ... ...

Đầu năm

Giá Giá trị Dự

gốc hợp lý phòng

... ... ...

... ... ...

... ... ...

... ... ...

... ... ...

... ... ...

... ... ...

... ... ...

Đầu năm

Giá gốc Giá trị

ghi sổ

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Đầu năm

Giá Dự Giá trị

gốc phòng hợp lý

... ... ...

... ... ...

... ... ...

- Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ;

- Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ.

- Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do.

3. Phải thu của khách hàng

a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn

- Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng

- Các khoản phải thu khách hàng khách

b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn)

c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng)

Cuối năm

Đầu năm

4. Phải thu khác

Cuối năm

Đầu năm

a) Ngắn hạn

- Phải thu về cổ phần hoá;

- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia;

- Phải thu người lao động;

- Ký cược, ký quỹ;

- Cho mượn;

- Các khoản chi hộ;

- Phải thu khác.

b) Dài hạn (tương tự các khoản mục ngắn hạn)

Giá Dự

trị phòng

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Giá Dự

trị phòng

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Cộng

...

...

5. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu)a) Tiền;

b) Hàng tồn kho;

c) TSCĐ;

d) Tài sản khác.

Cuối năm

Số Giá

lượng trị

Đầu năm

Số Giá

lượng trị

6. Nợ xấu

Cuối năm

Đầu năm

- Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi;

(trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn);

- Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm… phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu;

- Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn.

Giá/ Giá trị đối gốc có thể tượng nợ thu hồi

... ... ...

Giá/ Giá trị đối gốc có thể tượng nợ thu hồi

... ... ...

... ... ...

... ... ...

... ... ...

... ... ...

... ... ...

Cộng

7. Hàng tồn kho:

- Hàng đang đi trên đường;

- Nguyên liệu, vật liệu;

- Công cụ, dụng cụ;

- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang;

- Thành phẩm;

- Hàng hóa;

- Hàng gửi bán;

- Hàng hóa kho bảo thuế.

Cuối năm

Giá Dự

gốc phòng

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Đầu năm

Giá Dự

gốc phòng

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất;

- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ;

- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

Cuối năm

Đầu năm

8. Tài sản dở dang dài hạn

a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

(Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường)

Giá Giá trị

gốc có thể

thu hồi

... ...

... ...

Giá Giá trị

gốc có thể

thu hồi

... ...

... ...

Cộng

b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB)

Cuối năm

Đầu năm

- Mua sắm;

- XDCB;

- Sửa chữa.

...

...

...

...

...

...

Cộng

Trên đây chỉ là một phần nội dung của bản thuyết minh báo cáo tài chính, để sử dụng mẫu thuyết minh báo cáo tài chính file Excel mời các bạn sử dụng file tải ở trong bài.

2. Mẫu bảng cân đối phát sinh

ĐVT: VNĐ

Mã TK

Tên tài khoản

Số dư đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Số dư cuốI kỳ

Nợ

Nợ

Nợ

111

Tiền mặt

112

Tiền gửi ngân hàng

131

Phải thu của khách hàng

133

Thuế GTGT được khấu trừ

152

Nguyên liệu, vật liệu

153

Công cụ dụng cụ

154

Chi phí sx kinh doanh dở dang

155

Thành phẩm

211

Tài sản cố định

214

Hao mòn TSCĐ

331

PhảI trả nhà cung cấp

3331

Thuế GTGT phảI nộp

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

334

PhảI trả công nhân viên

3382

Kinh phí công đoàn

3383

Bảo hiểm xã hộI

3384

Bảo hiểm y tế

3386

Bảo hiểm thất nghiệp

3411

Vay ngắn hạn

411

Nguồn vốn kinh doanh

421

LợI nhuận chưa phân phốI

511

Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ

521

Các khoản giảm trừ doanh thu

621

chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

622

Chi phí nhân công SX

627

chi phí sản xuất chung

632

Giá vốn hàng bán

641

Chi phí bán hàng

642

Chi phí quản llý doanh nghiệp

821

Chi phí thuế TNDN

911

Xác định kết quả kinh doanh

Cộng

-

-

-

-

-

-

3. Mẫu bảng cân đối kế toán

Mẫu số B01 - DNN

(Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Số cuối năm

Số đầu năm

A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)

100

0

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

0

1. Tiền

111

0

2. Các khoản tương đương tiền

112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

0

1. Chứng khoán kinh doanh

121

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)

122

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

123

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

0

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

132

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

5. PhảI thu về cho vay ngắn hạn

135

6. PhảI thu ngắn hạn khác

136

7. Dự phòng phảI thu ngắn hạn khó đòi (*)

137

8. Tài sản thiếu chờ xử lý

139

IV. Hàng tồn kho

140

0

1. Hàng tồn kho

141

0

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

0

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

153

4. Giao dịch mua bán lại tráI phiếu Chính Phủ

154

5. Tài sản ngắn hạn khác

155

B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260)

200

0

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

0

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

2. Trả trước cho người bán dài hạn

212

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

213

4. Phải thu nội bộ dài hạn

214

5. Phải thu về cho vay dài hạn

215

6. PhảI thu dài hạn khác

216

7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

II. Tài sản cố định

220

0

1. TSCĐ hữu hình

221

0

- Nguyên giá

222

0

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

223

0

2. TSCĐ thuê tài chính

224

0

- Nguyên giá

225

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

226

3. TSCĐ vô hình

227

0

- Nguyên giá

228

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

229

III. Bất động sản đầu tư

230

0

- Nguyên giá

231

- giá trị hao mòn luỹ kế

232

IV. Tài sản dở dang dài hạn

240

0

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

241

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

242

V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

0

1. Đầu tư vào công ty con

251

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

253

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn(*)

254

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

255

VI. Tài sản dài hạn khác

260

0

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

263

4. Tài sản dài hạn khác

268

Tổng cộng tài sản (270=100+200)

270

C. Nợ phải trả (300=310+330)

300

I. Nợ ngắn hạn

310

1. PhảI trả người bán ngắn hạn

311

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

312

0

3. Thuế và các khoản phảI nộp nhà nước

313

0

4. PhảI trả người lao động

314

5. Chi phí phảI trả ngắn hạn

315

0

6. PhảI trả nội bộ ngắn hạn

316

7. PhảI trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

317

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

318

9. PhảI trả ngắn hạn khác

319

0

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

320

11. Dự phòng phảI trả ngắn hạn

321

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322

13. Quỹ bình ổn giá

323

14. Giao dịch mua bán lại tráI phiếu CHính Phủ

324

II. Nợ dài hạn

330

0

1. PhảI trả người bán dài hạn

331

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

332

3. Chi phí phảI trả dài hạn

333

4. PhảI trả nội bộ về vốn kinh doanh

334

0

5. PhảI trả nội bộ dài hạn

335

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

336

7. PhảI trả dài hạn khác

337

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

338

9. TráI phiếu chuyển đổi

339

10. Cổ phiếu ưu đãi

340

11. Thuế thu nhập hoãn lại phảI trả

341

12. Dự phòng phảI trả dài hạn

342

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

343

D. Vốn chủ sở hữu (400=410+430)

400

0

I. Vốn chủ sở hữu

410

0

1. Vốn góp của chủ sở hữu

411

0

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

411a

- Cổ phiếu ưu đãi

411b

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

3. Quyền chọn chuyển đổi tráI phiếu

413

4. Vốn khác của chủ sở hữu

414

5. Cổ phiếu quỹ (*)

415

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

416

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

417

8. Quỹ đầu tư phát triển

418

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421

0

- LNST chưa phân phối lũy kế đến kỳ cuối kỳ trước

421a

- LNST chưa phân phối kỳ này

421b

0

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB

422

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

0

1. Nguồn kinh phí

431

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

432

3. Nguồn kinh phí đã hình thành tscđ

433

Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400)

440

4. Mẫu bảng báo cáo kết quả kinh doanh

Mẫu số B 02 – DNN

(Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)

Chỉ Tiêu

M.Số

Thuyết Minh

Năm Nay

Năm Trước

1

2

3

4

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

0

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

0

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ(10=01-02)

10

0

4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20 = 10-11)

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

0

7. Chi phí tài chính

22

0

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

8. Chi phí bán hàng

25

0

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

26

0

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh(30 = 20+21 -22-25-26)

30

11. Thu nhập khác

31

12. Chi phí khác

32

13. Lợi nhuận khác ( 40=31-32)

40

0

14. Tổng kế toán lợi nhuận trước thuế ( 50 = 30 + 40 )

50

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

0

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ( 60 = 50 - 51 -52 )

60

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

71

…ngày ..tháng..năm….

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám Đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

5. Bảng lưu chuyển tiền tệ

(Theo phương pháp trực tiếp)

Chỉ tiêu

M.Số

Thuyết Minh

Năm Nay

Năm Trước

A

B

C

1

2

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh

1. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ

02

3. Tiền chi trả cho người lao động

03

4. Tiền chi trả lãi vay

04

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

05

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

Lưu chuyển thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh

20

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCD và các tài sản dài hạn khác

21

2. Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCD và các tài sản dài hạn khác

22

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23

4. Tiền thu hồi cho vay,bán lại các công cụ nợcủa đơn vị khác

24

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27

Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư

30

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp chủ sở hữu

31

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,mua lại cổ phiếu của các DN

32

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50=20+30+40)

50

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

Tieefn và tương đương tiền cuối năm (70=50+60+61)

70

………., ngày… tháng…… năm…….

Đơn vị báo cáo: ............................

Địa chỉ: .........................................

Mẫu số B09 – DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Năm ....... (1)

I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

  1. Hình thức sở hữu vốn
  2. Lĩnh vực kinh doanh
  3. Ngành nghề kinh doanh
  4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.

II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

  1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).
  2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.

III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

  1. Chế độ kế toán áp dụng
  2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
  3. Hình thức kế toán áp dụng

IV. Các chính sách kế toán áp dụng

1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.

Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.

2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

  • Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
  • Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
  • Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
  • Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:

  • Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
  • Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).

4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư

  • Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
  • Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.

5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:

  • Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;
  • Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
  • Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
  • Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.

6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:

  • Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
  • Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ;

7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:

  • Chi phí trả trước;
  • Chi phí khác;
  • Phương pháp phân bổ chi phí trả trước ;
  • Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại.

8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.

9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.

10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:

  • Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.
  • Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
  • Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
  • Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.

11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

  • Doanh thu bán hàng;
  • Doanh thu cung cấp dịch vụ;
  • Doanh thu hoạt động tài chính;
  • Doanh thu hợp đồng xây dựng.

12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.

13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.

Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.

V.Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán

(Đơn vị tính:......)

01- Tiền

Cuối năm

Đầu năm

- Tiền mặt

- Tiền gửi ngân hàng

- Tiền đang chuyển

Cộng

...

...

...

...

...

...

...

...

02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:

- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn

- Đầu tư ngắn hạn khác

- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

Cuối năm

...

...

...

Đầu năm

...

...

...

Cộng

...

...

03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác

Cuối năm

Đầu năm

- Phải thu về cổ phần hoá

- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia

- Phải thu người lao động

- Phải thu khác

...

...

...

...

...

...

...

...

Cộng

...

...

04- Hàng tồn kho

Cuối năm

Đầu năm

- Hàng mua đang đi đường

- Nguyên liệu, vật liệu

- Công cụ, dụng cụ

- Chi phí SX, KD dở dang

- Thành phẩm

- Hàng hóa

- Hàng gửi đi bán

- Hàng hoá kho bảo thuế

- Hàng hoá bất động sản

Cộng giá gốc hàng tồn kho

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả:

* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:............................................

* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:...........................................................................

05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước

Cuối năm

Đầu năm

- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa

- …………………

- Các khoản khác phải thu Nhà nước:

Cộng

...

...

...

...

...

...

...

...

06- Phải thu dài hạn nội bộ

- Cho vay dài hạn nội bộ

-.....................

- Phải thu dài hạn nội bộ khác

...

...

...

...

...

...

Cộng

07- Phải thu dài hạn khác

Cuối năm

Đầu năm

- Ký quỹ, ký cược dài hạn

- Các khoản tiền nhận uỷ thác

- Cho vay không có lãi

- Phải thu dài hạn khác

...

...

...

...

...

...

...

...

Cộng

08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

...

TSCĐ hữu hình khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ hữu hình

Số dư đầu năm

- Mua trong năm

- Đầu tư XDCB hoàn thành

- Tăng khác

- Chuyển sang bất động sản đầu tư

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

Số dư cuối năm

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu năm

- Khấu hao trong năm

- Tăng khác

- Chuyển sang bất động sản đầu tư

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

Số dư cuối năm

Giá trị còn lại của TSCĐ

hữu hình

- Tại ngày đầu năm

- Tại ngày cuối năm

- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:

- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:

- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:

09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:

Khoản mục

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

...

TSCĐ hữu hình khác

Tài sản cố định vô hình

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính

Số dư đầu năm

- Thuê tài chính trong năm

- Mua lại TSCĐ thuê tài chính

- Tăng khác

- Trả lại TSCĐ thuê tài chính

- Giảm khác

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

Số dư cuối năm

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu năm

- Khấu hao trong năm

- Mua lại TSCĐ thuê tài chính

- Tăng khác

- Trả lại TSCĐ thuê tài chính

- Giảm khác

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

Số dư cuối năm

Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính

- Tại ngày đầu năm

- Tại ngày cuối năm

* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:

* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:

* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:

10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:

Khoản mục

Quyền

sử dụng đất

Quyền phát

hành

Bản quyền, bằng

sáng chế

...

TSCĐ vô hình khác

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ vô hình

Số dư đầu năm

- Mua trong năm

- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp

- Tăng do hợp nhất kinh doanh

- Tăng khác

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

Số dư cuối năm

Giá trị hao mòn lũy kế

Số dư đầu năm

- Khấu hao trong năm

- Tăng khác

- Thanh lý, nhượng bán

- Giảm khác

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

(…)

Số dư cuối năm

Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình

- Tại ngày đầu năm

- Tại ngày cuối năm

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

-

11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:

Cuối năm

Đầu năm

- Tổng số chi phí XDCB dở dang:

...

...

Trong đó (Những công trình lớn):

+ Công trình…………..

+ Công trình…………..

+…………………….…

...

... ...

...

...

...

12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:

Khoản mục

Số

đầu năm

Tăng

trong năm

Giảm

trong năm

Số

cuối năm

Nguyên giá bất động sản đầu tư

- Quyền sử dụng đất

- Nhà

- Nhà và quyền sử dụng đất

- Cơ sở hạ tầng

Giá trị hao mòn lũy kế

- Quyền sử dụng đất

- Nhà

- Nhà và quyền sử dụng đất

- Cơ sở hạ tầng

Giá trị còn lại của bất động sản

đầu tư

- Quyền sử dụng đất

- Nhà

- Nhà và quyền sử dụng đất

- Cơ sở hạ tầng

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:

-

-..............

13- Đầu tư dài hạn khác:

- Đầu tư cổ phiếu

- Đầu tư trái phiếu

- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu

- Cho vay dài hạn

- Đầu tư dài hạn khác

Cuối năm

...

...

...

...

Đầu năm

...

...

...

...

Cộng

...

...

14- Chi phí trả trước dài hạn

Cuối năm

Đầu năm

- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ

...

...

- Chi phí thành lập doanh nghiệp

- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn

- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình

- ...

...

...

...

...

...

...

...

...

Cộng

...

...

15- Vay và nợ ngắn hạn

Cuối năm

Đầu năm

- Vay ngắn hạn

- Nợ dài hạn đến hạn trả

...

...

...

...

Cộng

...

...

16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Cuối năm

Đầu năm

- Thuế giá trị gia tăng

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế xuất, nhập khẩu

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

- Thuế thu nhập cá nhân

- Thuế tài nguyên

- Thuế nhà đất và tiền thuê đất

- Các loại thuế khác

- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Cộng

...

...

17- Chi phí phải trả

Cuối năm

Đầu năm

- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép

- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ

- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh

- …

...

...

...

...

...

...

Cộng

...

...

18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

Cuối năm

Đầu năm

- Tài sản thừa chờ giải quyết

- Kinh phí công đoàn

- Bảo hiểm xã hội

- Bảo hiểm y tế

- Phải trả về cổ phần hoá

- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

- Doanh thu chưa thực hiện

- Các khoản phải trả, phải nộp khác

Cộng

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

19- Phải trả dài hạn nội bộ

Cuối năm

Đầu năm

- Vay dài hạn nội bộ

-...

- Phải trả dài hạn nội bộ khác

Cộng

...

...

...

...

...

...

20- Vay và nợ dài hạn

Cuối năm

Đầu năm

a - Vay dài hạn

- Vay ngân hàng

- Vay đối tượng khác

- Trái phiếu phát hành

b - Nợ dài hạn

- Thuê tài chính

- Nợ dài hạn khác

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Cộng

...

...

c- Các khoản nợ thuê tài chính

Năm nay

Năm trước

Thời hạn

Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính

Trả tiền

lãi thuê

Trả nợ

gốc

Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính

Trả tiền lãi thuê

Trả nợ

gốc

Từ 1 năm trở xuống

Trên 1 năm đến 5 năm

Trên 5 năm

21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả

a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:

Cuối năm

Đầu năm

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến

khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến

khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng

- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến

khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng

- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại

đã được ghi nhận từ các năm trước

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

Cuối năm

Đầu năm

- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế

- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước

- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

22- Vốn chủ sở hữu

a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ phần

Vốn khác của chủ sở hữu

Cổ phiếu quỹ

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

Chênh lệch

tỷ giá

hối đoái

...

Nguồn vốn

đầu tư XDCB

Cộng

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Số dư đầu năm trước

- Tăng vốn trong

năm trước

- Lãi trong

năm trước

- Tăng khác

- Giảm vốn trong

năm trước

- Lỗ trong năm

trước

- Giảm khác

Số dư cuối năm trước Số dư đầu năm nay

- Tăng vốn trong

năm nay

- Lãi trong năm nay

- Tăng khác

- Giảm vốn trong

năm nay

- Lỗ trong năm nay

- Giảm khác

Số dư cuối năm nay

b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

Cuối năm

Đầu năm

- Vốn góp của Nhà nước

- Vốn góp của các đối tượng khác

- ...

...

...

...

...

Cộng

...

...

* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm

* Số lượng cổ phiếu quỹ:

c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận

Năm nay

Năm trước

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu

+ Vốn góp đầu năm

+ Vốn góp tăng trong năm

+ Vốn góp giảm trong năm

+ Vốn góp cuối năm

- Cổ tức, lợi nhuận đã chia

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

d- Cổ tức

- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:

+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:.................

+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:..................

- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:.......

đ- Cổ phiếu

Cuối năm

Đầu năm

- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

+ Cổ phiếu phổ thông

+ Cổ phiếu ưu đãi

- Số lượng cổ phiếu được mua lại

+ Cổ phiếu phổ thông

+ Cổ phiếu ưu đãi

- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

+ Cổ phiếu phổ thông

+ Cổ phiếu ưu đãi

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :..............................

e- Các quỹ của doanh nghiệp:

  • Quỹ đầu tư phát triển
  • Quỹ dự phòng tài chính
  • Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp

g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.

23- Nguồn kinh phí

Năm nay

Năm trước

- Nguồn kinh phí được cấp trong năm

...

...

- Chi sự nghiệp

(...)

(...)

- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm

...

...

24- Tài sản thuê ngoài

Cuối năm

Đầu năm

(1)- Giá trị tài sản thuê ngoài

- TSCĐ thuê ngoài

- Tài sản khác thuê ngoài

(2)- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn

- Từ 1 năm trở xuống

- Trên 1 năm đến 5 năm

- Trên 5 năm

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

(Đơn vị tính:.............)

Năm nay

Năm trước

25- Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)

Trong đó:

- Doanh thu bán hàng

- Doanh thu cung cấp dịch vụ

...

...

...

...

...

...

- Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)

+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;

+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính;

...

...

...

...

26- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)

Trong đó:

- Chiết khấu thương mại

- Giảm giá hàng bán

- Hàng bán bị trả lại

- Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp)

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Thuế xuất khẩu

27- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)

Trong đó:

- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hàng hóa

- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

28- Giá vốn hàng bán (Mã số 11)

Năm nay

Năm trước

- Giá vốn của hàng hóa đã bán

- Giá vốn của thành phẩm đã bán

- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của

BĐS đầu tư đã bán

- Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư

- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho

- Các khoản chi phí vượt mức bình thường

- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

...

...

...

...

...

...

(...)

...

...

...

...

...

...

...

...

(...)

...

...

Cộng

...

...

29 - Doanh thu hoạt động tài chính Mã số 21)

Năm nay

Năm trước

- Lãi tiền gửi, tiền cho vay

- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu

- Cổ tức, lợi nhuận được chia

- Lãi bán ngoại tệ

- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

- Lãi bán hàng trả chậm

- Doanh thu hoạt động tài chính khác

Cộng

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

30- Chi phí tài chính (Mã số 22)

Năm nay

Năm trước

- Lãi tiền vay

- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm

- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn

- Lỗ bán ngoại tệ

- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện

- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện

- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn

- Chi phí tài chính khác

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Cộng

...

...

31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)

Năm nay

Năm trước

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành

- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay

- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)

Năm nay

Năm trước

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ

(…)

(…)

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng

(…)

(…)

- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả

(…)

(…)

- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

33- Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố

Năm nay

Năm trước

- Chi phí nguyên liệu, vật liệu

- Chi phí nhân công

- Chi phí khấu hao tài sản cố định

- Chi phí dịch vụ mua ngoài

- Chi phí khác bằng tiền

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Cộng

...

...

Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ( Đơn vị tính:……………..)

Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng

Năm nay

Năm trước

a-

Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:

- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu:

- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:

b-

Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.

- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;

- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền;

- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;

- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ.

c-

Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.

V. Những thông tin khác

  1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:...................
  2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:............................................
  3. Thông tin về các bên liên quan:.......................................................................................
  4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”(2):............................
  5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước):.............................................................................................................................
  6. Thông tin về hoạt động liên tục:......................................................................................
  7. Những thông tin khác. (3)..............................................................................................

Lập, ngày ... tháng ... năm ......

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu.

(2) Chỉ áp dụng cho công ty niêm yết.

(3) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.

6. Tờ khai Tự quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

(Áp dụng đối với phương pháp doanh thu - chi phí)

[01] Kỳ tính thuế: Năm ....... Từ ....../....../...... đến ....../....../......

[02] Lần đầu ........ [03] Bổ sung lần thứ:…

[04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: ................

[05] Tỷ lệ (%): ......... %

[06] Tên người nộp thuế: ...........................................................................................

[07] Mã số thuế:

[08] Tên đại lý thuế (nếu có):......................................................................................

[09] Mã số thuế:

[10] Hợp đồng đại lý thuế: Số.............................................ngày..................................

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Số tiền

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính

A

1

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp

A1

B

Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp

B

1

Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B1= B2+B3+B4+B5+B6+B7)

B1

1.1

Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu

B2

1.2

Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm

B3

1.3

Các khoản chi không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế

B4

1.4

Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu nhập nhận được ở nước ngoài

B5

1.5

Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với giao dịch liên kết

B6

1.6

Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác

B7

2

Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11+B12)

B8

2.1

Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước

B9

2.2

Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng

B10

2.3

Chi phí lãi vay không được trừ kỳ trước được chuyển sang kỳ này của doanh nghiệp có giao dịch liên kết

B11

2.4

Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác

B12

3

Tổng thu nhập chịu thuế (B13=A1+B1-B8)

B13

3.1

Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh

B14

3.2

Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng BĐS

B15

C

Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh

C

1

Thu nhập chịu thuế (C1 = B14)

C1

2

Thu nhập miễn thuế

C2

Loại thu nhập miễn thuế…………………………………………

3

Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ (C3=C3a+C3b)

C3

Trong đó:

3.1

+ Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ

C3a

3.2

+ Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt động SXKD

C3b

4

Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3)

C4

5

Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có)

C5

6

TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ

(C6=C4-C5=C7+C8)

C6

Trong đó:

6.1

+ Thu nhập tính thuế áp dụng thuế suất 20%

C7

6.2

+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi khác

C8

6.3

+ Thuế suất không ưu đãi khác (%)

C8a

7

Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu đãi

(C9 =(C7 x 20%) + (C8 x C8a))

C9

8

Thuế TNDN được ưu đãi theo Luật thuế TNDN

(C10 = C11 + C12 + C13)

C10

Trong đó:

8.1

+ Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi

C11

8.2

+ Thuế TNDN được miễn trong kỳ

C12

8.3

+ Thuế TNDN được giảm trong kỳ

C13

9

Thuế TNDN được miễn, giảm theo Hiệp định thuế

C14

10

Thuế TNDN được miễn, giảm theo từng thời kỳ

C15

11

Thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế

C16

12

Thuế TNDN phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh

(C17=C9-C10-C14-C15-C16)

C17

D

Thuế TNDN phải nộp từ hoạt động chuyển nhượng BĐS

D

1

Thu nhập chịu thuế (D1 = B15)

D1

2

Lỗ từ hoạt động chuyển nhượng BĐS được chuyển trong kỳ

D2

3

Thu nhập tính thuế (D3=D1-D2)

D3

4

Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có)

D4

5

TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ (D5=D3-D4)

D5

6

Thuế TNDN phải nộp của hoạt động chuyển nhượng BĐS trong kỳ

D6

7

Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi đối với thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư - kinh doanh nhà ở xã hội để bán, cho thuê, cho thuê mua

D7

8

Thuế TNDN của hoạt động chuyển nhượng BĐS còn phải nộp kỳ này (D8=D6-D7)

D8

E

Số thuế TNDN phải nộp quyết toán trong kỳ (E=E1+E2+E5)

E

1

Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh

E1

2

Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản (E2=E3+E4)

E2

2.1

Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

E3

2.2

Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng cơ sở hạ tầng, nhà có thu tiền theo tiến độ

E4

3

Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)

E5

3.1

Trong đó thuế TNDN từ xử lý Quỹ phát triển khoa học công nghệ

E6

G

Số thuế TNDN đã tạm nộp (G=G1+G2+G3+G4+G5)

G

1

Thuế TNDN đã tạm nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh

1.1

Thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang kỳ này

G1

1.2

Thuế TNDN đã tạm nộp trong năm

G2

2

Thuế TNDN đã tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng BĐS

2.1

Thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang kỳ này của hoạt động chuyển nhượng BĐS

G3

2.2

Thuế TNDN đã tạm nộp trong năm của hoạt động chuyển nhượng BĐS

G4

2.3

Thuế TNDN đã tạm nộp các kỳ trước và trong năm quyết toán của hoạt động chuyển nhượng cơ sở hạ tầng, nhà có thu tiền theo tiến độ

G5

H

Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp

H

1

Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp trong năm của hoạt động sản xuất kinh doanh (H1=E1+E5-G2)

H1

2

Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp trong năm của hoạt động chuyển nhượng BĐS (H2=E3-G4)

H2

3

Chênh lệch giữa số thuế phải nộp và số thuế đã tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng cơ sở hạ tầng, nhà có thu tiền theo tiến độ (H3=E4-G5)

H3

I

Số thuế TNDN còn phải nộp đến thời hạn nộp hồ sơ khai quyết toán thuế (I=E-G=I1+I2)

I

1

Thuế TNDN còn phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh

I1=E1+E5-G1-G2

2

Thuế TNDN còn phải nộp của hoạt động chuyển nhượng BĐS

I2=E2-G3-G4-G5

Tôi cam đoan số liệu, tài liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu, tài liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Ghi chú:

  1. TNDN: Thu nhập doanh nghiệp; BĐS: Bất động sản;
  2. Chỉ tiêu G1, G3: NNT kê khai số thuế TNDN nộp thừa kỳ trước chuyển sang bù trừ với số thuế TNDN phải nộp kỳ này.
  3. Chỉ tiêu D11, G2, G4, G5: NNT kê khai số thuế TNDN đã tạm nộp vào NSNN tính đến thời hạn nộp hồ sơ khai quyết toán. Ví dụ: NNT có kỳ tính thuế từ 01/01/2021 đến 31/12/2021 thì số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm là số thuế TNDN đã nộp cho kỳ tính thuế năm 2021 tính từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 31/3/2022.
  4. Trường hợp NNT là doanh nghiệp xổ số có hoạt động sản xuất kinh doanh khác hoạt động kinh doanh xổ số thì NNT kê khai số thuế TNDN phải nộp của hoạt động kinh doanh xổ số vào chỉ tiêu E1, số thuế TNDN phải nộp của hoạt động sản xuất kinh doanh khác vào chỉ tiêu E2, E3.
  5. Các chỉ tiêu E, G: NNT không kê khai số thuế TNDN phải nộp, đã tạm nộp của hoạt động được hưởng ưu đãi khác tỉnh đã kê khai riêng.
  6. Chỉ tiêu E4, G5, H3: NNT kê khai số thuế TNDN phải nộp, đã tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng cơ sở hạ tầng, nhà được bàn giao kỳ này và có thu tiền ứng trước của khách hàng theo tiến độ (bao gồm số tiền đã thu của các kỳ trước và kỳ này).

........., ngày..... tháng.... năm.....

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kế toán kiểm toán trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
3 37.504
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo