Mẫu số 06/ĐK - Danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp GCN 2024

Danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp GCNQSDĐ 2024 là mẫu được sử dụng để thống kê về các thông tin sau quá trình kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp GCNQSDĐ, nhằm đảm bảo tính minh bạch, công khai và tạo điều kiện thuận lợi cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất. Hoatieu.vn mời bạn đọc tham khảo và tải về mẫu danh sách chuẩn tại đây.

Danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận 2024
Danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận 2024

Mẫu số 06/ĐK - Danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận được ban hành kèm theo tại Phụ lục Nghị định số 101/2024/NĐ-CP quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai.

1. Mẫu danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận 2024

Trong bảng danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sẽ bao gồm các phần nội dung cơ bản như: Thông tin của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (Họ tên, địa chỉ thường trú); địa chỉ của thửa đất, diện tích đất (được tính theo đơn vị m2),...

Danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2024

Mời bạn chỉnh sửa mẫu danh sách công khai trực tiếp trên trang dưới đây hoặc có thể tải về hoàn toàn MIỄN PHÍ file Word, PDF được đính kèm theo đường liên kết trong bài viết để tiện sử dụng.

Mẫu số 06/ĐK

ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
……………..

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: / CKHS-ĐKĐĐ

DANH SÁCH CÔNG KHAI
Kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Số TT

Tên người s dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Địa chỉ thường trú

Địa chỉ thửa đất

Tờ bản đồ số

Thửa đất số

Diện tích đất (m2)

Thời điểm sử dụng đất

Nguồn gốc sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất, tài sn gn liền vi đt

Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất

Tình trạng tranh chấp

Sự phù hợp với quy hoạch

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

Danh sách này được công khai trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày.../.../..., đến ngày.../.../... Tại địa điểm: ……………………………….

Người không đồng ý với kết quả kiểm tra trên đây thì gửi đơn đến UBND xã/phường/thị trấn... để giải quyết; sau thời gian trên sẽ không xem xét giải quyết.

…….., ngày ……. tháng ……. năm ….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
(Ký tên, đóng dấu)

2. Hướng dẫn viết danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Khi soạn thảo mẫu danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cần lưu ý điền đầy đủ một số nội dung sau:

- Cột (1) ghi lần lượt số thứ tự từ 1 trở đi đến hết người cuối cùng trong danh sách.

- Cột (2) nếu người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là:

  • Cá nhân: Ghi họ và tên bằng chữ in hoa, năm sinh theo giấy tờ nhân thân; người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch.
  • Cộng đồng dân cư: Ghi tên của cộng đồng dân cư.

- Cột (3) nếu địa chỉ thường trú là của:

  • Cá nhân: Ghi địa chỉ nơi đăng ký thường trú; người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài thì ghi địa chỉ đăng ký thường trú ở Việt Nam (nếu có);
  • Cộng đồng dân cư: Ghi địa chỉ nơi sinh hoạt chung của cộng đồng.

- Cột (4) ghi tên khu vực (xứ đồng, điểm dân cư....); số nhà, tên đường phố (nếu có), thôn, tổ dân phố, tên đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh nơi có thửa đất.

- Cột (5), Cột (6) chỉ ghi đối với nơi đã có bản đồ địa chính hoặc ghi số hiệu thửa đất và số hiệu mảnh trích đo bản đồ địa chính (nếu có thông tin).

- Cột (7) ghi diện tích của thửa đất bằng số Ả Rập, được làm tròn số đến một chữ số thập phân; Diện tích “Sử dụng chung” là phần diện tích thửa đất thuộc quyền sử dụng của nhiều người sử dụng đất; Diện tích “Sử dụng riêng” là phần diện tích thửa đất thuộc quyền sử dụng của một người sử dụng đất (một cá nhân, một cộng đồng dân cư).

- Cột (8) ghi mốc thời gian bắt đầu sử dụng đất.

- Cột (9) ghi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm hoặc nhận chuyển quyền (chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn) hoặc nguồn gốc khác như do ông cha để lại, lấn, chiếm, giao đất không đúng thẩm quyền, khai hoang...

- Cột (10) ghi hiện trạng có nhà ở/công trình xây dựng hay không có nhà ở/công trình xây dựng.

- Cột (11) ghi ngày ... tháng ... năm ... tạo lập tài sản gắn liền với đất.

- Cột (12) ghi rõ tình trạng tranh chấp của thửa đất (nếu có).

- Cột (13) ghi rõ xác nhận sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn,...

- Người đại diện, thay mặt Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu vào cuối danh sách.

Bên cạnh những lưu ý phía trên, khi viết cần tránh các lỗi chính tả, tránh tẩy xóa, điền đúng các số liệu, thông số có trong danh sách, tuân theo các quy chuẩn về thể thức văn bản, đảm bảo có Quốc hiệu - Tiêu ngữ,.... và các yêu cầu khác theo quy định.

Trên đây là Mẫu số 06/ĐK Danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận mới nhất, mời các bạn sử dụng file tải về MIỄN PHÍ trong bài. Ngoài ra bạn đọc có thể tham khảo thêm tại mục xây dựng - nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 73
0 Bình luận
Sắp xếp theo