Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ BHYT thanh toán
Danh mục dịch vụ y tế kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán
hoatieu.vn xin gửi tới bạn đọc bài viết danh mục dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết nêu rõ những dịch vụ y tế kỹ thuật cao có chi phí lớn được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán. Mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn.
Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán
Nội dung cơ bản của danh mục dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán như sau:
DANH MỤC
KỸ THUẬT CAO CHI PHÍ LỚN ĐƯỢC QUỸ BHYT THANH TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 36/2005/QĐ-BYT ngày 31/10/2005 của Bộ Y tế)
STT | LOẠI DỊCH VỤ |
A | CÁC THỦ THUẬT |
1 | Lọc máu liên tục |
2 | Thay huyết tương |
3 | Sinh thiết cơ tim |
4 | Đặt stent thực quản qua nội soi |
5 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement |
6 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng |
B | CÁC PHẪU THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
I | NGOẠI KHOA |
7 | Tán sỏi ngoài cơ thể |
8 | Phẫn thuật tim loại Blalock |
9 | Phẫn thuật cắt ống động mạch |
10 | Phẫn thuật tạo hình eo động mạch |
11 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
12 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo |
13 | Phẫu thuật tim bẩm sinh |
14 | Phẫu thuật sửa van tim |
15 | Phẫu thuật thay van tim |
16 | Phẫu thuật thay động mạch chủ |
17 | Phẫu thuật thay động mạch chủ + van động mạch chủ |
18 | Phẫu thuật ghép van tim homograft (đồng loại) |
19 | Phẫu thuật u tim, vết thương tim… |
20 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành dưới 2 cầu nối |
21 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành từ 2 cầu nối trở lên |
22 | Phẫu thuật các mạch máu lơn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) |
23 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể |
24 | Thông tim ống lớn |
25 | Nong van hai lá/ Nong van động mạch phổi/ Nong van động mạch chủ |
26 | Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ Amplatzer |
27 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (RF) |
28 | Cấy máy tạo nhịp + phá rung |
29 | Đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn |
30 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch |
31 | Núi túi phinh động mạch não |
32 | Nút thông động tĩnh mạch não |
33 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz |
34 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim |
35 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
36 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng |
37 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
38 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
39 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
40 | Phẫu thuật vi phẫn u não đường giữa |
41 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
42 | Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống |
43 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
44 | Đặt sten đường mật/tuỵ |
45 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
46 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
47 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày có sử dụng máy cắt nối |
48 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột có sử dụng máy cắt nối |
49 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng có sử dụng máy cắt nối |
50 | Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp Longo) |
51 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt |
52 | Phẫu thuật nôi soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối |
53 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
54 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, nối mật-ruột |
55 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao |
56 | Phẫu thuật nội soi cắt gan |
57 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
58 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
59 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc |
60 | Phẫu thuật thay đốt sống |
61 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ |
62 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng |
63 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống |
64 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối |
65 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần |
66 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng |
67 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần |
68 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao |
69 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng |
70 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân |
71 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng |
72 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân |
73 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
74 | Phẫu thuật ghép chi |
75 | Tạo hình khí-phế quản |
76 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
77 | Phẫu thuật ung thư biểu mô bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
78 | Phẫu thuật ghép thận |
79 | Phẫu thuật ghép gan |
II | SẢN PHỤ KHOA |
96 | Phẫu thuật cắt cổ tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
97 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
98 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung |
III | MẮT |
99 | Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè |
100 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng phương pháp Laser Excimer |
101 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco |
102 | Ghép giác mạc |
103 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc |
IV | TAI – MŨI - HỌNG |
104 | Nội soi lấy u, rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ |
105 | Cấy điện cực ốc tai (trừ chi phí điện cực ốc tai) |
106 | Phẫu thuật cấy máy điện cực thân não (trừ chi phí điện cực thân não) |
107 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (trừ chi phí máy trợ thính) |
108 | Phẫu thuật tai trong, u dây thần kinh VII, u dây thần kinh VIII |
109 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm |
110 | Ghép thanh khí quản đặt ống nong |
111 | Nối khí quản tận-tận |
112 | Đặt ống nong stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản |
113 | Cắt thanh quản toàn phần có tái tạo phát âm |
114 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
115 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
116 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mủi xoang |
117 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
118 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
119 | Phẫu thuật phục hồi tái tạo dây thần kinh VII |
120 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
121 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng |
122 | Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng |
123 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang |
V | RĂNG – HÀM - MẶT |
124 | Phẫu thuật sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới |
125 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít |
126 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít |
127 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân và cố định bằng |
128 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tại tạo bằng hàm đúc titam, sứ, composite cao cấp |
129 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm và tái tạo bằng sụn, xương tự thân |
130 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm và tái tạo bằng khớp đúc titan |
131 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh |
132 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ |
133 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
134 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
135 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
136 | Phẫu thuật da chấn thương vùng hàm mặt (phần mềm, xương) |
137 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô cơ hướng dẫn |
138 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn |
VI | CHUYÊN KHOA BỔNG |
139 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h |
140 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h |
141 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h |
142 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h |
C | XÉT NGHIỆM |
143 | Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào |
144 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi |
145 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn |
146 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
147 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn |
148 | Tự ghép tế bào gốc từ máu ngoại vi |
149 | Di ghép tế bào gốc tạo máu |
150 | Xét nghiệm xác định HLA |
151 | Xét nghiệm định danh kháng thể bất thường |
152 | Xét nghiệm định lượng virut viêm gan B |
153 | Xét nghiệm định lượng virut viêm gan C |
154 | Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein |
155 | Các xét nghiệm định lương tim độc chất |
156 | Các xét nghiệm xác định marker ung thư |
157 | Các xét nghiệm phân tích gen trong chẩn đoán bệnh |
D | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
158 | Xạ hình tuyến thượng thận vớ I131 MIBG |
159 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I131 |
160 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 |
161 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
162 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
163 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
164 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32 |
165 | Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32 |
166 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 |
167 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol |
168 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 186 |
E | MỘT SỐ KỸ THUẬT X QUANG CAN THIỆP VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
169 | Chụp và nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang |
170 | Nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng |
171 | Nong động mạch (phổi, chủ, vành…) và đặt stent |
172 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
173 | Siêu âm doppler mẫu tim/mạch máu qua thực quản |
174 | Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) |
G | KỸ THUẬT KHÁC |
175 | Telemedicines |
176 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL |
177 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma Knife) |
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ BHYT thanh toán
111 KB 21/09/2017 2:34:00 CHDanh mục dịch vụ kỹ thuật cao chi phí lớn được quỹ BHYT thanh toán (tệp PDF)
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Thủ tục và hồ sơ hưởng bảo hiểm thất nghiệp 2024
-
Mẫu công văn giải trình nộp chậm bảo hiểm xã hội
-
Mẫu số C13-TS Thông báo kết quả đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
-
Mẫu số 06/SBH: Đơn đề nghị cấp lại sổ BHXH
-
Mẫu đề nghị cấp thẻ BHYT năm 2019
-
Mẫu 13HSB: Giấy uỷ quyền làm thủ tục hưởng, nhận thay chế độ BHXH, BHYT, BHTN
-
Mẫu giấy uỷ quyền lấy sổ Bảo hiểm xã hội 2024
-
Mẫu giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH 2024
-
Mẫu giấy chuyển tuyến khám, chữa bệnh BHYT năm 2024
-
Hướng dẫn lập mẫu TK1 - TS theo Quyết định 959/QĐ-BHXH
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Bảo hiểm
Mẫu số 20/BHYT: Thống kê thuốc thanh toán BHYT
Công văn giải trình về việc chậm đăng ký BHXH theo quy định 2024
Mẫu B03/BCTC-QBH: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ quỹ bảo hiểm
Mẫu B16b-BH: Báo cáo tổng hợp số phải thu BHXH, BHYT, BHTN và lãi chậm đóng
Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp
Mẫu D04c-TS: Danh sách đơn vị tham gia BHXH đã giải thể, phá sản
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến