Biểu mẫu thông tư 78/2021/TT-BTC
Thông tư 78/2021/TT-BTC về hóa đơn điện tử là văn bản quy định mới nhất hiện nay. Dưới đây, Hoatieu xin chia sẻ các biểu mẫu trong Thông tư 78/2021/TT-BTC gồm các mẫu hóa đơn điện tử, biên lai điện tử. Mời các bạn tham khảo.
Tổng hợp các Biểu mẫu trong thông tư 78/2021/TT-BTC
- 1. Các mẫu hóa đơn/ biên lai điện tử theo Thông tư 78/2021/TT-BTC
- 2. Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia
- 3. Hóa đơn bán tài sản công
- 3. Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng dùng cho tổ chức, doanh nghiệp đặc thù
- 4. Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng dùng cho tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ
- 5. Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện tử
- 6. Hóa đơn giá trị gia tăng do Cục Thuế phát hành
- 7. Hóa đơn bán hàng do Cục Thuế phát hành
1. Các mẫu hóa đơn/ biên lai điện tử theo Thông tư 78/2021/TT-BTC
- Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia
- Hóa đơn bán tài sản công
- Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù)
- Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng (dùng cho một số tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ)
- Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện tử
- Hóa đơn giá trị gia tăng do Cục Thuế phát hành
- Hóa đơn bán hàng do Cục Thuế phát hành
2. Hóa đơn bán hàng dự trữ quốc gia
TÊN ĐƠN VỊ DỰ TRỮ: ........................................................................
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA (Chỉ sử dụng cho bán hàng dự trữ quốc gia) Ngày.......tháng .....năm .... | Ký hiệu:…........... Số…..................... |
Đơn vị bán hàng: ....................................
Địa chỉ: ...................................................
Số tài khoản: ........................................
Điện thoại: .................................... MST:
Tên người mua hàng: ............................
Số CMND/CCCD/ Hộ chiếu: ..................
Đơn vị: .....................................................
Địa chỉ ....................................................
Số tài khoản ............ tại ngân hàng: .....
Hình thức thanh toán: .................................... MST:
Số TT | Tên hàng hóa | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
a | b | c | 1 | 2 | 3 = 1x2 |
Cộng tiền bán hàng:.........................................
Số tiền viết bằng chữ:......................................
………………………….....................................
NGƯỜI MUA HÀNG (Chữ ký số (nếu có))
| THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Chữ ký điện tử, chữ ký số) |
3. Hóa đơn bán tài sản công
HÓA ĐƠN BÁN TÀI SẢN CÔNG Ngày... tháng …. năm ……… | Ký hiệu: ............................ Số: .................................... | |||||||
Đơn vị bán tài sản Nhà nước: .......................... Địa chỉ: ........................... Điện thoại: .............. MST/MSĐVCQHVNS: Số tài khoản: .............. tại: .............................. Bán theo Quyết định số ………….ngày …. tháng … năm …. của: ...... Hình thức bán: ................................................. Người mua tài sản Nhà nước: ........................ Đơn vị: ..................... Số tài khoản: ................ MST/MSĐVCQHVNS: Hình thức thanh toán: ....................................... Địa điểm vận chuyển hàng đến(*): ...................... Thời gian vận chuyển (*): Từ ngày … tháng … năm … đến ngày... tháng … năm ... | ||||||||
STT | Tên tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |||
Cộng tiền bán tài sản: ................................................ Số tiền viết bằng chữ: ...............................................
| ||||||||
Phần gia hạn thời gian vận chuyển (nếu có) (*): - Lý do gia hạn: ............................................ - Thời gian gia hạn vận chuyển: Từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ... - Đơn vị gia hạn: .......................................... (Các chỉ tiêu có dấu (*) chỉ áp dụng đối với tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu) |
3. Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng dùng cho tổ chức, doanh nghiệp đặc thù
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ngày ...... tháng ..... năm 20..... | Ký hiệu: 1K22DAA Số: 9852 | |||
Tên người bán: Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ A Mã số thuế: Địa chỉ: 45 phố X, quận Y, thành phố Hà Nội Điện thoại: ............... Số tài khoản ........... | ||||
Tên người mua: ....................................... Mã số thuế:............................................... Địa chỉ: ...................................................... Hình thức thanh toán: ....................................Số tài khoản: ................. Đồng tiền thanh toán: VNĐ | ||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Thành tiền | ||
1 | 2 | 3 | ||
|
|
| ||
|
|
| ||
|
|
| ||
|
|
| ||
Thành tiền chưa có thuế GTGT: ................................................................... | ||||
Thuế suất giá trị gia tăng: ................% Tiền thuế giá trị gia tăng: ......... | ||||
Tổng tiền thanh toán: ........................................ Số tiền viết bằng chữ: ....................................... | ||||
NGƯỜI MUA HÀNG (Chữ ký số (nếu có)) | NGƯỜI BÁN HÀNG (Chữ ký điện tử, Chữ ký số) | |||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
4. Hóa đơn điện tử giá trị gia tăng dùng cho tổ chức, doanh nghiệp đặc thù thu bằng ngoại tệ
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ngày .... tháng .... năm 20.... | Ký hiệu: 1K22DAA Số: 6830 | ||||||||||
Tên người bán: ................................................. Mã số thuế: Địa chỉ: .............................................................. Điện thoại: ....................... Số tài khoản ........... | |||||||||||
Tên người mua: ................................................ Địa chỉ:............................................................... Hình thức thanh toán: ..............Số tài khoản: ................. Đồng tiền thanh toán USD | |||||||||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thuế suất | Thành tiền chưa có thuế GTGT | Tiền thuế GTGT | Thành tiền có thuế GTGT | Tỷ giá (USD/VND) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 = 4x6 | 8 = 6x7 | 9 = 7+8 | 10 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng tiền chưa có thuế GTGT: .............................. | |||||||||||
Tổng số tiền thuế giá trị gia tăng theo từng loại thuế suất: .................... | |||||||||||
Tổng tiền thanh toán đã có thuế GTGT: ................... Số tiền viết bằng chữ: .............................................. | |||||||||||
NGƯỜI MUA HÀNG (Chữ ký số (nếu có)) | NGƯỜI BÁN HÀNG (Chữ ký điện tử, Chữ ký số) | ||||||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
5. Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý điện tử
Tên tổ chức, cá nhân: ............................... | Ký hiệu: .............. |
Địa chỉ: ..................................................... | Số: ....................... |
Mã số thuế: ............................................... |
PHIẾU XUẤT KHO HÀNG GỬI BÁN ĐẠI LÝ
Ngày ... tháng ... năm ..…...
Căn cứ hợp đồng kinh tế số: .................................... ngày ........ tháng ........ năm ...........
của .................................... với (tổ chức, cá nhân) .............. MST: ....................................
Họ tên người vận chuyển: .................................... Hợp đồng số: ........................................
Phương tiện vận chuyển: .....................................................................................................
Xuất tại kho: ..........................................................................................................................
Nhập tại kho: .........................................................................................................................
STT | Tên nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (sản phẩm, hàng hóa) | Mã số | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
Tổng cộng: ................................................ |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận Phiếu xuất kho)
6. Hóa đơn giá trị gia tăng do Cục Thuế phát hành
TÊN CỤC THUẾ: ........................................................................ HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 1: Lưu Ngày ........ tháng ........ năm 20....... | Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: 01AA/22P Số: 0000001 | ||||||
Tên người bán: ......................................... Mã số thuế:............................................... Địa chỉ: .................................................... Điện thoại: .................... Số tài khoản ..... | |||||||
Tên người mua: ......................................... Mã số thuế:................................................ Địa chỉ: ....................................................... Số tài khoản: .............................................. | |||||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4x5 | ||
Cộng tiền hàng: .................................................... | |||||||
Thuế suất GTGT: ....................% Tiền thuế GTGT: ......... | |||||||
Tổng cộng tiền thanh toán: ...................................... Số tiền viết bằng chữ: ............................................. | |||||||
NGƯỜI MUA HÀNG (Ký, ghi rõ họ, tên) | NGƯỜI BÁN HÀNG (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) | ||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3: Nội bộ
7. Hóa đơn bán hàng do Cục Thuế phát hành
TÊN CỤC THUẾ: HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Liên 1: Lưu Ngày ........ tháng ........ năm ........... | Mẫu số: 02GTTT3/001 Ký hiệu: 03AA/23P Số: 0000001 | ||||||
Tên người bán: ...................................................... Mã số thuế:............................................................ Địa chỉ: ................................................................... Điện thoại: ............................ Số tài khoản ........... | |||||||
Tên người mua: ...................................................... Mã số thuế: Địa chỉ: ..................................................................... Số tài khoản: ........................................................... | |||||||
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4x5 | ||
Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ: .................. | |||||||
Số tiền viết bằng chữ: .................................. | |||||||
NGƯỜI MUA HÀNG (Ký, ghi rõ họ, tên) | NGƯỜI BÁN HÀNG (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên) | ||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa đơn) |
(In tại Công ty in.........., Mã số thuế.................)
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3: Nội bộ
Trên đây là tổng hợp các Biểu mẫu thông tư 78/2021/TT-BTC. Mời các bạn cùng tham khảo Thông tư 78/2021/TT-BTC và các bài viết liên quan khác trong mục Biểu mẫu: Thuế - Kế toán - Kiểm toán nhé.
- Chia sẻ:Lê Diệu Linh
- Ngày:
Biểu mẫu thông tư 78/2021/TT-BTC
23/11/2022 3:36:54 CH
Gợi ý cho bạn
-
Mẫu số 02 - TT: Phiếu chi mới nhất 2024
-
Mẫu số S4-DNSN: Sổ theo dõi tình hình thực hiện nghĩa vụ với NSNN 2024 mới nhất
-
Mẫu bảng kê khai về người phụ thuộc năm 2024 (Mẫu 07/XN-NPT-TNCN)
-
File Excel tính tiền đóng BHXH, BHTN, BHYT 2024
-
Mẫu số C4-09/KB theo Thông tư 77/2017/TT-BTC (.doc, .pdf)
-
Mẫu số S3-HKD: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh năm 2024 mới nhất
-
Hóa đơn Giá trị gia tăng - Mẫu số 01GTKT3/001
-
Mẫu số 04-TSCĐ: Biên bản đánh giá lại tài sản cố định
-
Hóa đơn bán hàng, bán lẻ (Word, PDF, XLS) 2024
-
Mẫu phiếu xuất kho 04 - VT 2022 theo Thông tư 88 mới nhất
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Mẫu số C7-09/KB bảng kê thanh toán công trái (bằng chuyển khoản)
Mẫu số 03-VT: Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
Mẫu số 20-ĐK-TCT: Tờ khai đăng ký người phụ thuộc của cá nhân năm 2024
Những lưu ý quan trọng khi kiểm tra hóa đơn hàng hóa, dịch vụ năm 2016
Mẫu giấy xác nhận thời gian thực tế làm Kế toán trưởng
Tờ khai đăng ký thuế cho cá nhân nộp thuế TNCN - Mẫu 05/KK-TNCN
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến