Biểu mẫu nghị định 06/2018/NĐ-CP

Tải về

hoatieu.vn xin giới thiệu tới các bạn Biểu mẫu nghị định 06/2018/NĐ-CP về hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và các báo cáo chuyển xếp lương cho giáo viên. Mời các bạn tham khảo.

PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ)

Mẫu số 01

Danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo (dùng cho cơ sở giáo dục mầm non)

Mẫu số 02

Tổng hợp kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo (dùng cho phòng giáo dục và đào tạo)

Mẫu số 03

Tổng hợp kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo (dùng cho Ủy ban nhân nhân dân cấp tỉnh)

Mẫu số 04

Danh sách giáo viên mầm non đề nghị chuyển xếp lương (dùng cho cơ sở giáo dục mầm non)

Mẫu số 05

Báo cáo nhu cầu thực hiện chuyển xếp lương (dùng cho phòng giáo dục và đào tạo)

Mẫu số 06

Báo cáo nhu cầu thực hiện chuyển xếp lương (dùng cho Ủy ban nhân nhân dân cấp tỉnh)

Mẫu số 07

Danh sách giáo viên mầm non đề nghị hưởng chế độ phụ cấp dạy lớp ghép, tăng cường Tiếng Việt (dùng cho cơ sở giáo dục mầm non)

Mẫu số 08

Báo cáo nhu cầu thực hiện chế độ phụ cấp dạy lớp ghép, tăng cường Tiếng Việt (dùng cho phòng giáo dục và đào tạo)

Mẫu số 09

Báo cáo nhu cầu thực hiện chế độ phụ cấp dạy lớp ghép, tăng cường Tiếng Việt (dùng cho Ủy ban nhân nhân dân cấp tỉnh)

1. Danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo (dùng cho cơ sở giáo dục mầm non)

Phòng Giáo dục và Đào tạo………………………..

Trường: ………………………………………………..

Mẫu số 01

DANH SÁCH TRẺ EM MẪU GIÁO ĐƯỢC HỖ TRỢ ĂN TRƯA

(Dùng cho cơ sở giáo dục mầm non)

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Số tiền được hỗ trợ/tháng

Đối tượng1

Stháng

Kinh phí hỗ trợ (nghìn đồng)

Ghi chú

Tổng cộng

……..ngày ……..tháng ……….năm………
HIỆU TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

_______________

1 Ghi rõ đối tượng thuộc khoản 1, 2 hay 3 Điều 3 Nghị định này

2. Tổng hợp kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo (dùng cho phòng giáo dục và đào tạo)

UBND quận/huyện…
Phòng Giáo dục và Đào tạo…
---------------

Mẫu số 02

TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ TIỀN ĂN TRƯA CHO TRẺ EM MẪU GIÁO
(Dùng cho phòng giáo dục và đào tạo)

TT

Tên cơ sở giáo dục mầm non

Thuộc xã

Số lượng trẻ em

Kinh phí hỗ trợ (nghìn đồng)

Ghi chú

Công lập

Ngoài công lập

Công lập

Ngoài công lập

Tổng cộng

……..ngày ……..tháng ……….năm………
TRƯỞNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

3. Tổng hợp kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo (dùng cho Ủy ban nhân nhân dân cấp tỉnh)

Ủy ban nhân dân tỉnh/TP…

Mẫu số 03

TỔNG HỢP KINH PHÍ HỖ TRỢ TIỀN ĂN TRƯA CHO TRẺ EM MẪU GIÁO
(Dùng cho Ủy ban nhân nhân dân cấp tỉnh)

TT

Tên huyện

Số lượng trẻ em

Kinh phí hỗ trợ (nghìn đồng)

Ghi chú

Công lập

Ngoài công lập

Công lập

Ngoài công lập

Tổng cộng

……..ngày …….tháng ……….năm………
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

4. Danh sách giáo viên mầm non đề nghị chuyển xếp lương (dùng cho cơ sở giáo dục mầm non)

CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP

TRƯỜNG: …………………………

Mẫu số 04

DANH SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON ĐỀ NGHỊ CHUYỂN XẾP LƯƠNG NĂM……
(Dùng cho cơ sở giáo dục mầm non)

Tổng số giáo viên: ………(biên chế: …………người, hợp đồng lao động ………..người)

Loại hình trường: ………………..(công lập, dân lập)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Trình độ đào tạo

Snăm đóng BHXH bắt buộc

Mức tiền lương hiện hưởng/tháng

Đề nghị chuyển xếp hệ số lương

Tiền lương, phụ cấp và các khoản trích nộp theo quy định

Tiền lương, phụ cấp, các khoản trích nộp tăng thêm 01 tháng

Kinh phí tăng thêm năm ……

Tổng tiền lương, phụ cấp và các khoản trích nộp theo lương

Lương ngạch bậc

Phụ cấp chức vụ (nếu có)

Phụ cấp khu vực

Phcp ưu đãi ngành

Kinh phí trích nộp BHXH, BHYT, BHTN

Tiền lương

Hệ số lương

Kinh phí trích nộp BHXH, BHYT, BHTN

1

2

3

4

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

Tổng số

1

Họ và tên A

2

...

Ghi chú: Cột 8: Nếu đang trả tiền lương thì chia cho mức lương tối thiểu từng thời kỳ để thành hệ số lương.


NGƯỜI LẬP BIỂU

……..ngày …….tháng ……….năm………
HIỆU TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

5. Báo cáo nhu cầu thực hiện chuyển xếp lương (dùng cho phòng giáo dục và đào tạo)

CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO………………

Mẫu số 05

BÁO CÁO NHU CẦU THỰC HIỆN CHUYỂN XẾP LƯƠNG CHO GIÁO VIÊN MẦM NON NĂM………
(Dành cho Phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn
vị

Sgiáo viên được chuyển xếp lương

Lương, phụ cấp hiện hưởng

Tổng hệ số lương xếp chuyển

Tiền lương và các khoản trích nộp theo quy định

Chênh lch tiền lương, phụ cấp, các khoản trích nộp tăng thêm 01 tháng

Lương ngạch bậc

Phụ cấp chức vụ (nếu có)

Phụ cấp khu vực

Phụ cấp ưu đãi ngành

Kinh phí trích nộp BHXH, BHYT, BHTN

Tổng hệ số lương

Kinh phí trích nộp BHXH, BHYT, BHTN

1

2

3

4

5

6

8

9

10

11

12

13

Tổng
số

1

Xã A

1.1

Trường mầm
non A

1.2

Trường…..

2

Xã B

2.1

Trường mầm non A

2.1

……………

DUYỆT CỦA UBND (CP HUYỆN)
Tổng số người được hỗ trợ: …....người
Tổng kinh phí hỗ trợ năm 20...: ......đồng
……..ngày …….tháng ……….năm………
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

……..ngày …….tháng ……….năm………
TRƯỞNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

6. Báo cáo nhu cầu thực hiện chuyển xếp lương (dùng cho phòng giáo dục và đào tạo)

UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)……………………………

Mẫu số 06

BÁO CÁO NHU CẦU THỰC HIỆN CHUYỂN XẾP LƯƠNG CHO GIÁO VIÊN MẦM NON NĂM……
(Dành cho UBND cấp tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Số giáo viên được chuyển xếp lương

Lương, phụ cấp hiện hưởng

Tổng hệ slương xếp chuyển

Tiền lương và các khoản trích nộp theo quy định

Chênh lệch tiền lương, phụ cấp, các khoản trích nộp tăng thêm 01 tháng

Tổng tiền lương, phụ cấp và các khoản trích theo lương

Lương ngạch bậc

Phụ cấp chức vụ (nếu có)

Phụ cấp khu vực

Phụ cấp ưu đãi ngành

Kinh phí trích nộp BHXH, BHYT, BHTN

Kinh phí trích nộp BHXH, BHYT, BHTN

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Tổng số

1

Huyện A

2

Huyện B

…………………

Ghi chú:

- Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm: ……………………..

- Ngân sách Trung ương đã bổ sung năm …….. là ……….triệu đồng

- Đề nghị Ngân sách Trung ương bổ sung tiếp phần thiếu nguồn là....

……..ngày …….tháng ……….năm………
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

7. Danh sách giáo viên mầm non đề nghị hưởng chế độ phụ cấp dạy lớp ghép, tăng cường Tiếng Việt (dùng cho cơ sở giáo dục mầm non)

CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP

TRƯỜNG: ……………………..

Mẫu số 07

DANH SÁCH GIÁO VIÊN MẦM NON ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP DẠY LỚP GHÉP, DẠY TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT CHO TRẺ EM NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ NĂM...
(Dùng cho Cơ sở giáo dục mầm non)

Tổng số giáo viên: ……

Tổng số giáo viên dạy lớp ghép ……

Tổng số giáo viên dạy tăng cường tiếng Việt:………

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Trình độ đào tạo

Dạy lớp ghép 2-3 độ tuổi

Dạy lớp ghép 3 độ tui trở lên

Dạy tăng cường tiếng Việt

Mức tiền được hưởng/ tháng

Stháng được hưởng

Kinh phí tăng thêm năm

1

2

3

4

6

7

8

9

10

18

Tổng số

1

Họ và tên A


NGƯỜI LẬP BIỂU

……..ngày …….tháng ……….năm………
HIỆU TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

8. Báo cáo nhu cầu thực hiện chế độ phụ cấp dạy lớp ghép, tăng cường Tiếng Việt (dùng cho phòng giáo dục và đào tạo)

CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN TRỰC TIẾP

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …………..

Mẫu số 08

BÁO CÁO NHU CẦU THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP DẠY LỚP GHÉP, DẠY TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT CHO TRẺ EM NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Dành cho Phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số giáo viên được hưởng chính sách dạy lớp ghép, dạy tăng cưng tiếng Việt

Giáo viên dạy lớp ghép (trong tng s)

Giáo viên dạy tăng cường tiếng Việt (trong tổng số)

Tổng số kinh phí

Kinh phí tăng thêm 01 năm

1

2

3

4

6

13

14

Tổng số

1

Xã A

1.1

Trường mầm non A

1.2

Trường mầm non B

2

Xã B

2.1

Trường mầm non A

2.2

Trường mầm non B

DUYỆT CỦA UBND (CP HUYỆN)
Tổng số người được hỗ trợ: ……người
Tổng kinh phí hỗ trợ năm 20...: ..... đồng
……..ngày …….tháng ……….năm………
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

……..ngày …….tháng ……….năm………
TRƯỞNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

9. Báo cáo nhu cầu thực hiện chế độ phụ cấp dạy lớp ghép, tăng cường Tiếng Việt (dùng cho Ủy ban nhân nhân dân cấp tỉnh)

UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)……………………………

Mẫu số 09

BÁO CÁO NHU CẦU THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP DẠY LỚP GHÉP, DẠY TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT CHO TRẺ EM NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Dành cho UBND cấp tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số giáo viên được hưởng chính sách dạy lớp ghép, dạy tăng cường tiếng Việt

Giáo viên dạy lớp ghép (trong tổng số)

Giáo viên dạy tăng cường tiếng Việt (trong tổng số)

Tổng số kinh phí

Kinh phí tăng thêm 01 năm

1

2

3

4

6

13

14

Tổng số

1

Xã A

1.1

Trường mầm non A

1.2

Trường mầm non B

2

Xã B

2,1

Trường mầm non A

2,2

Trường mầm non B

………..

Ghi chú:

- Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm: ……………………..

- Ngân sách Trung ương đã bổ sung năm …….. là ……….triệu đồng

- Đề nghị Ngân sách Trung ương bổ sung tiếp phần thiếu nguồn là.......

……..ngày …….tháng ……….năm………
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Thủ tục hành chính trong phần biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 308
Biểu mẫu nghị định 06/2018/NĐ-CP
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm