Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22, Thông tư 27 năm 2024

Tải về

Nhận xét học sinh theo Thông tư 27, mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22 hiện đang là 2 quy định được sử dụng để đánh giá, nhận xét học sinh tiểu học. Năm học 2023-2024, học sinh các khối lớp 1, 2, 3, 4 đang học theo chương trình GDPT mới sẽ áp dụng Thông tư 27 trong việc đánh giá và xếp loại. Khối lớp 5 vẫn tiếp tục áp dụng quy định đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 22.

Trong bài viết này, HoaTieu.vn đã tổng hợp các mẫu nhận xét học bạ, nhận xét các môn học, nhận xét năng lực phẩm chất theo chuẩn Thông tư 22, Thông tư 27 giúp thầy cô giáo dễ dàng ghi nhận xét vào học bạ, sổ theo dõi học sinh đúng theo quy định của Thông tư 22, Thông tư 27 và không trùng lặp.

Mẫu nhận xét học sinh tiểu học

I. Mẫu nhận xét học sinh theo Thông tư 27 

Bộ giáo dục đào tạo đã ban hành Thông tư 27/2020/BGDĐT về nhận xét đánh giá học sinh tiểu học.

Quy định đánh giá học sinh tiểu học được thực hiện theo lộ trình như sau:

1. Từ năm học 2020-2021 đối với lớp 1.

2. Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 2.

3. Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 3.

4. Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 4.

5. Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 5.

Sau đây là một số mẫu lời nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 27/2020 của Bộ giáo dục, mời các bạn cùng tham khảo:

1. Mẫu lời nhận xét phẩm chất yêu nước

  • Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
  • Em biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ bạn.
  • Em có ý thức bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường.
  • Em luôn tự hào về người thân trong gia đình.
  • Em biết yêu quê hương, đất nước qua các bài học.
  • Em luôn tự giác, tích cực tham gia các hoạt hoạt động tập thể.
  • Em biết quý trọng công sức lao động của người khác.
  • Em luôn đoàn kết và yêu mến bạn bè.

2. Mẫu lời nhận xét phẩm chất nhân ái

  • Em có tấm lòng nhân ái.
  • Em có tấm lòng nhân hâu, sẻ chia.
  • Em quan tâm và giúp đỡ mọi người.
  • Em hay chia sẻ công việc nhà trong gia đình.
  • Em biết giúp đỡ bạn khó khăn.
  • Em luôn quan tâm mọi người trong gia đình.
  • Em luôn chăm sóc quan tâm ông bà.
  • Em luôn yêu quí mọi người.
  • Em hay giúp đỡ bạn có hoàn cảnh khó khăn.

3. Mẫu lời nhận xét phẩm chất chăm chỉ

  • Em tham gia tốt các hoạt động của lớp, Trường.
  • Em tích cực tham gia lau, dọn lớp học.
  • Em tích cực trong học tập ở lớp.
  • Em biết bảo vệ của công.
  • Em biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình và các bạn.
  • Em chăm, ngoan, lễ phép....

4. Mẫu lời nhận xét phẩm chất trung thực

  • Em luôn trung thực với bạn bè.
  • Em có tính trung thực cao và biết giữ lời hứa.
  • Em luôn nhường nhịn và chia sẻ với bạn bè trong lớp.
  • Em có ý thức giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học.
  • Em chấp hành tốt nội qui lớp học .
  • Em luôn có ý thức tự giác cao và trung thực trong học tập.
  • Em tự tin trong học tập, trung thực, đoàn kết, yêu quý bạn bè.
  • Em biết bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường.
  • Em biết quý trọng công sức lao động của người khác.
  • Em biết giúp đỡ mọi người, cởi mở, thân thiện.
  • Em có tính trung thực và biết giữ lời.
  • Em biết nhặt của rơi trả lại cho bạn.
  • Em cần trung thực hơn trong học tập.
  • Em nên chấp hành nội qui lớp học.
  • Em không nói dối, không nói sai về người khác.
  • Em nói thật, nói đúng về sự việc.
  • Em cần nói đúng về sự việc.
  • Em không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng.
  • Em không chép bài của bạn trong giờ học.
  • Em trung thực trong mọi hoạt động.

5. Mẫu lời nhận xét phẩm chất trách nhiệm

  • Em tự tin hơn khi phát biểu ý kiến.
  • Em tự tin hơn khi giải quyết vấn đề.
  • Em biết nhận lỗi và sữa lỗi sai.
  • Em tự chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
  • Em tự tin khi phát biểu ý kiến.
  • Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
  • Em không đổ lỗi cho người khác.
  • Em biết nhận lỗi khi làm sai.
  • Em luôn nỗ lực trong học tập.
  • Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
  • Em tự tin trao đổi ý kiến với các bạn.
  • Em biết nhận công việc vừa sức của mình.
  • Em biết trình bày ý kiến trước lớp.
  • Em mạnh dạn nói những gì mình biết.
  • Em sẵn sàng nhận xét, góp ý cho bạn.
  • Em cần mạnh dạn, tự tin khi phát biểu.
  • Em cần nỗ lực hơn trong học tập.
  • Em cần mạnh dạn góp ý, nhận xét cho bạn.
  • Em cần làm việc theo sự hướng dẫn của giáo viên.
  • Em cần tích cực hợp tác với nhóm.

6. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về ngôn ngữ

  • Em có sự tiến bộ trong giao tiếp.
  • Em nói to, rõ ràng.
  • Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài.
  • Em mạnh dạn khi giao tiếp.
  • Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nội dung cần trao đổi.
  • Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
  • Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông.
  • Em đọc to, rõ các chữ.
  • Em đọc chữ trôi chảy.
  • Em trình bày các vấn đề lưu loát.
  • Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt.
  • Em nói mạch lạc các vấn đề.
  • Em giao tiếp, hợp tác tốt với bạn.
  • Em có kĩ năng giải quyết vấn đề bằng ngôn ngữ tốt.
  • Em nên nói rõ ràng các vấn đề hơn.
  • Em giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn.
  • Em tìm hiểu vấn đề và giải quyết hiệu quả.
  • Em có khả năng trình bày kết quả làm việc của nhóm.
  • Em đọc chữ còn ngập ngừng.
  • Em đọc bài giọng còn e dè.
  • Em nói còn lấp lững.
  • Em nên mạnh dạn tự tin trong giao tiếp.

7. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về tính toán

  • Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt.
  • Em có tiến bộ cần làm toán đúng nhiều hơn.
  • Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn, chính xác.
  • Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành.
  • Em chăm chỉ, học toán tốt.
  • Em vận dụng tốt bảng cộng trừ vào thực hành.
  • Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác.
  • Em làm bài tốt, nắm vững các kiến thức, kĩ năng làm toán.
  • Em tích cực học toán.
  • Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
  • Em tính nhanh nhẹn các dạng toán.
  • Em có năng khiếu về toán học.
  • Em làm toán nhanh, cẩn thận.
  • Em tính toán nhanh, chính xác, có ý thức học tập tốt.
  • Em có kĩ năng tính toán tốt.
  • Em tính toán cẩn thận, chính xác.
  • Em thực hiện tốt các phép tính cộng trừ đã học.
  • Em tính đúng nhưng còn chậm.
  • Kĩ năng tính toán của em chưa nhanh, hay bôi xoá khi làm bài.
  • Em nên ôn luyện các kĩ năng cộng, trừ, so sánh số.
  • Em tính toán cẩn thận hơn, rèn thêm sắp xếp số.
  • Em rèn tính cộng, trừ cẩn thận hơn.
  • Em cần đọc kĩ yêu cầu đề bài và tính toán cẩn thận hơn.
  • Em rèn kĩ năng so sánh số.
  • Em rèn xếp thứ tự số.
  • Em rèn thao tác tính nhanh hơn nhé!
  • Em rèn viết phép tính phù hợp yêu cầu bài nhé!

8. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về khoa học

  • HS biết trân trọng, giữ gìn, bảo vệ tự nhiên; có thái độ, hành vi tôn trọng các quy định chung về bảo vệ tự nhiên; hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên và vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên của quê hương, đất nước.
  • HS biết yêu lao động, có ý chí vượt khó; có ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khoẻ của bản thân, của người thân trong gia đình và cộng đồng.
  • HS phẩm chất tự tin, trung thực, khách quan, tình yêu thiên nhiên, vai trò và cách ứng xử phù hợp của con người với môi trường tự nhiên;
  • Quan sát, thu thập thông tin; dự đoán, phân tích, xử lí số liệu; dự đoán kết quả nghiên cứu; suy luận, trình bày; giải quyết vấn đề của một số tình huống đơn giản trong thực tiễn; mô tả, dự đoán, giải thích được các hiện tượng khoa học đơn giản; ứng xử thích hợp trong một số tình huống có liên quan đến vấn đề bản thân, gia đình và cộngđồng; trình bày được ý kiến cá nhân nhằm vận dụng kiến thức đã học vào bảovệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và phát triển bền vững.

9. Mẫu nhận xét năng lực tự chủ và tự học 

  • Em có ý thức tự giác cao trong học tập.
  • Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề.
  • Em biết tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập.
  • Em biết cách nêu câu hỏi và tự trả lời.
  • Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập.
  • Em có khả năng phối hợp nhóm để hoàn thành tốt nhiệm vụ.
  • Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các bài tập.
  • Em có khả năng tự học và tự chủ bản thân .
  • Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên.
  • Em có khả năng họp nhóm tốt với các bạn.
  • Em có khả năng tự học một mình.
  • Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
  • Em biết chia sẻ kết quả học tập với bạn, với cả nhóm.
  • Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập.
  • Em bước đầu biết tự học.
  • Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học nhưng kết quả chưa cao.
  • Em có khả năng tự học tốt nhưng kết quả chưa cao.
  • Em chưa có ý thức tự học.
  • Em nên tự giác hơn trong việc học.
  • Em chưa biết tự hoàn thành bài, cần sự trợ giúp từ người lớn .
  • Em biết tìm kiếm sự trợ giúp kịp thời từ bạn bè.

10. Mẫu nhận xét năng lực giao tiếp và hợp tác

  • Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
  • Em biết lắng nghe người khác, hợp tác cùng với bạn tốt.
  • Em thể hiện sự tốt sự thân thiện, hòa đồng với bạn bè.
  • Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất tốt.
  • Em biết thể hiện sự thân thiện và hợp tác tốt với bạn bè.
  • Em chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.
  • Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt.
  • Em có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm tốt.
  • Em tổ chức, giao tiếp và hợp tác nhóm có hiệu quả.
  • Em diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu.
  • Em biết lắng nghe ý kiến bạn bè.
  • Em trình bày ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu.
  • Em trình bày ý kiến trọng tâm khi trao đổi với nhóm, lớp.
  • Em có khả năng phối hợp với bạn khi làm việc nhóm.
  • Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè.

11. Mẫu nhận xét năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo

  • Em biết xác định và làm rõ thông tin.
  • Em phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.
  • Em biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề.
  • Em biết nhận ra những vấn đề đơn giản và biết đặt câu hỏi đơn giản.
  • Em mạnh dạn đưa ra những ý kiến cá nhân.
  • Em có năng lực giải quyết tốt những tình huống phát sinh.
  • Em biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật hiện tượng.
  • Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
  • Em có năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
  • Em biết lựa chon thông tin tốt.
  • Em có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
  • Em có khả năng điều khiển hoạt động nhóm tốt.
  • Em biết nhận ra sai sót sẵn sàng sửa sai.
  • Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập và cuộc sống.
  • Em biết tự đánh giá , nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.
  • Em biết báo cáo kết quả hoạt động trong nhóm với giáo viên

12. Mẫu nhận xét năng lực thẩm mĩ

  • Em chọn lọc màu sắc hài hoà khi tô màu
  • Em tô màu đều, đẹp khi làm bài.
  • Em tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.
  • Em dùng lời nói hay, diễn tả tốt cái đẹp.
  • Em biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp
  • Em thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh
  • Em có cảm xúc và nhận xét trước cái đẹp.
  • Em diễn tả tốt ý tưởng của mình
  • Em biết diễn đạt, thể hiện tốt cảm xúc của mình trước cái đẹp
  • Em có gu thẩm mĩ tốt trong ăn mặc
  • Em biết chọn lọc màu sắc khi tô màu
  • Em biết tô màu theo yêu cầu

13. Mẫu nhận xét năng lực thể chất

  • Em giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao.
  • Em lựa chọn tốt tham gia các hoạt động thể thao phù hợp với mình
  • Em tự giác chia sẻ, quan tâm với mọi người.
  • Em lựa chọn tốt cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.
  • Em tích cực tham gia cổ vũ, động viên bạn.
  • Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
  • Em tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.

14. Mẫu nhận xét môn tiếng Việt theo Thông tư 27

  • Em biết đã đọc lưu loát và hiểu nghĩa bài đọc, viết đúng chính tả với tốc độ phù hợp.
  • Tốc độ đọc đạt yêu cầu. Viết đúng bài chính tả…
  • Em nói được 1 – 2 câu có sử dụng từ ngữ liên quan đến chủ đề.
  • Em biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được đặt tên chủ đề.
  • Em biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh.
  • Em đọc được âm, vần, tiếng; viết được chữ ghi âm, vần,tiếng, từ đã học.
  • Bước đầu em biết đọc thầm.
  • Em trả lời được một số câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
  • Em biết trả lời đúng nội dung một số câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
  • Em có thể trả lời được câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc theo gợi ý, hỗ trợ.
  • Em nói rõ ràng thành câu.
  • Em có thể nói câu có vần, tiếng, từ liên quan đến chủ đề.
  • Em có kỹ năng thực hành tốt trên bộ đồ dùng học Tiếng Việt.

15. Mẫu nhận xét môn Toán theo Thông tư 27

  • Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 (1 chữ số)
  • Biết đếm thêm, đếm bớt.
  • Biết thực hiện tính toán trong bài có 2 dấu phép tính cộng, trừ.
  • Biết nhìn hình viết phép tính thích hợp.
  • Đếm đúng số lượng các phần tử của tập hợp từ 1 đến 10
  • Nhận biết được giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số
  • Đọc, viết được các số trong phạm vi 10
  • Thực hiện được các thao tác tách - gộp số
  • Biết đọc sơ đồ tách - gộp số theo bốn phép tính.
  • So sánh được các số trong phạm vi 10
  • Biết được vị trí các số và điền số còn thiếu vào trong dãy số
  • Xác định được số lớn nhất, số bé nhất, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10
  • Biết nhìn tranh và nói được theo mẫu câu theo hướng tách - gộp
  • Biết đếm thêm, đếm bớt 1 tạo thành dãy số tăng dần, giảm dần

..............................................

Để xem đầy đủ các mẫu nhận xét về năng lực và phẩm chất của học sinh tiểu học theo Thông tư 27, mời các bạn nhấn vào đường link bên dưới:

II. Mẫu nhận xét các môn học tiểu học theo Thông tư 27

Tham khảo chi tiết tại:

1. Mẫu nhận xét học bạ lớp 1, 2 theo Thông tư 27 các môn

2. Mẫu nhận xét học bạ lớp 3 theo Thông tư 27 các môn

3. Mẫu nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 các môn

Lời nhận xét môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27

Tập đọcA1Bước đầu biết đọc diễn cảm, trả lời tốt các câu hỏi của bài học.
2Đọc bài to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt, nghỉ hợp lí.
3Đọc lưu loát, hiểu bài, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc.
4Đọc bài to, rõ ràng, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc.
B5Đọc rõ ràng, hiểu nội dung bài đọc.
6Đọc to, rõ ràng, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn.
7Đọc lưu loát, trả lời đúng các câu hỏi của bài học.
8Đọc lưu loát, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn.
C9Cần tích cực luyện đọc hơn.
10Cần tăng cường luyện đọc.
Chính tảA11Viết đúng chính tả, chữ viết đều, đẹp.
12Chữ viết sạch đẹp, đảm bảo tốc độ.
13Chữ viết đẹp, đều nét, đúng chính tả.
14Chữ viết đúng độ ly, sạch đẹp.
B15Chữ viết tương đối đều nét.
16Chữ viết sạch, đều nét.
17Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
18Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.
C19Cần cố gắng rèn chữ viết cho đẹp.
20Tốc độ viết bài còn chậm.
LT&CA21Nắm vững kiến thức về từ và câu, vận dụng để làm bài tập tốt.
22Vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập tốt.
23Nắm vững các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu tốt.
24Có vốn từ phong phú.
B25Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập.
26Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập.
27Nắm được các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu.
28Có vốn từ khá phong phú và biết dùng từ đặt câu.
C29Cần đọc sách, báo nhiều hơn để phát triển vốn từ.
30Vốn từ còn hạn chế.
TLVA31Bài văn có ý hay, diễn đạt tốt.
32Bài văn biết chọn hình ảnh đẹp, viết câu chặt chẽ, đủ ý.
33Viết văn có sáng tạo.
34Câu văn hay biết dùng từ ngữ gợi tả tốt.
B35Biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật trong viết văn.
36Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình.
37Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình.
38Viết bài tập làm văn đạt yêu cầu.
C39Cần chú ý sắp xếp các ý văn trong bài tập làm văn.
40Bài văn còn sơ sài.
Kể chuyệnA41Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện.
42Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện.
43Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn.
44Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn.
B45Kể được câu chuyện theo gợi ý.
46Kể được câu chuyện theo gợi ý.
47Kể được câu chuyện theo gợi ý.
48Kể được câu chuyện theo gợi ý.
C49Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý
50Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý

Lời nhận xét môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 101Nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải toán đúng.
2Tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập.
3Hoàn thành tốt. Kĩ năng tính toán nhanh, giải toán chính xác.
4Có tư duy toán tốt, tính toán cẩn thận, giải toán thành thạo.
5Nắm vững kiến thức đã học. Tích cực chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Điểm 96Tiếp thu bài khá tốt. Thực hành thành thạo các bài tập.
7Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt.
8Tập trung lắng nghe trong giờ học. Hiểu bài và làm bài đầy đủ.
9Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản.
10Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản.
Điểm 811Hiểu bài, nắm được các kiến thức cơ bản.
12Học khá, biết tính thành thạo các phép tính.
13Học khá, biết tính thành thạo các phép tính.
14Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
15Nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
Điểm 716Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
18Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
19Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
Điểm 621Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm.
22Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm.
23Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn.
24Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn.
25Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn.
Điểm 526Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học
27Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học
28Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học
29Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập.
30Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập.
DƯỚI 531Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
32Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
33Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt.
34Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học.
35Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học.

Lời nhận xét môn Đạo đức lớp 4 theo Thông tư 27

Hoàn thành tốt1Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt.
2Biết điều chỉnh thái độ và hành vi đạo đức phù hợp.
3Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt.
4Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt.
5Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt.
6Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt.
7Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống.
8Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống.
9Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
10Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
Hoàn thành11Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ.
12Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ.
13Nhận biết được hành vi đúng sai.
14Nhận biết được hành vi đúng sai.
15Hoàn thành kiến thức môn học.
16Hoàn thành kiến thức môn học.
17Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
18Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
19Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
20Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.

Lời nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4 theo Thông tư 27

Hoàn thành tốt1Tự tin khi tham gia hoạt động tập thể.
2Vận dụng tốt kiến thức đã học vào xử lí tình huống
3Biết xử lí tình huống, phân biệt đúng/sai trong chủ đề vừa học.
4Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm.
5Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
6Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
7Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm.
8Nắm chắc kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
9Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
10Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
Hoàn thành11Nhận biết được hành vi nên và không nên làm.
12Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ.
13Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
14Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày.
15Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
16Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
17Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
18Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
19Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
20Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.

Lời nhận xét môn Công nghệ lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 101Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5Biết thu thập thông tin từ tình huống
Điểm 96Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
7Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
8Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
9Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
10Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
Điểm 811Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
12Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
13Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
14Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
15Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
Điểm 716Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
18Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
19Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
Điểm 621Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
22Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
23Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
24Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
25Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
Điểm 526Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
27Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
28Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
29Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
30Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
DƯỚI 531Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
32Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
33Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
34Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
35Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.

Lời nhận xét môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 101Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5Tích cực, tự giác trong học tập.
Điểm 96Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt.
7Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
8Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
9Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
10Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
Điểm 811Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
12Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
13Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống.
14Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
15Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
Điểm 716Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học.
18Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
19Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20Hoàn thành nội dung môn học.
Điểm 621Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
22Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
23Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
24Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
25Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
Điểm 526Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
27Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
28Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
29Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
30Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
DƯỚI 531Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
32Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
33Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
34Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
35Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.

Lời nhận xét môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 27

Điểm 101Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
2Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống.
3Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt.
4Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.
5Tích cực, tự giác trong học tập.
Điểm 96Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt.
7Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi.
8Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
9Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học.
10Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học.
Điểm 811Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
12Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn.
13Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống.
14Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
15Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.
Điểm 716Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình.
17Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học.
18Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học.
19Hoàn thành nội dung kiến thức môn học.
20Hoàn thành nội dung môn học.
Điểm 621Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
22Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn.
23Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
24Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
25Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn.
Điểm 526Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
27Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
28Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
29Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
30Cần tích cực chủ động trong học tập hơn.
DƯỚI 531Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
32Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
33Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
34Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.
35Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học.

Xem thêm:

III. Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22 số 1

1. Mẫu nhận xét học bạ

Dưới đây là mẫu nhận xét năng lực phẩm chất theo Thông tư 22, nhận xét học bạ theo Thông tư 22 cho học sinh tiểu học. Thầy cô tham khảo khi tiến hành nhận xét, đánh giá học sinh vào giữa kì, cuối mỗi học kì và cho cả năm học.

Môn

Nhận xét

Tiếng Việt

- Đọc viết tốt

- Nghe, đọc, viết tốt

- Kĩ năng nghe viết tốt

- Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu

- Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn

- Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh

- Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc

- Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát

Toán

- Tính toán nhanh, giải toán đúng

- Thực hành thành thạo các bài tập

- Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt

- Nắm chắc kiến thức đã học

- Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn

- Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh

Tự nhiên và Xã hội

- Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt

- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống

- Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ

- Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt

Đạo đức

- Biết xử lí tình huống trong bài tốt

- Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học

- Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt

- Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống

- Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn

- Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt

Thủ công

- Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm

- Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông

- Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu

- Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,…

- Biết gấp, cắt, dán theo quy trình

- Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công

Âm nhạc

- Thuộc lời ca, giai điệu.

- Hát hay, biểu diễn tự nhiên

- Có năng khiếu hát và biểu diễn

- Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin

Mỹ thuật

- Vẽ đẹp

- Có năng khiếu vẽ

- Có năng khiếu nặn các con vật

- Vẽ theo mẫu đúng

- Biết phối hợp màu sắc khi vẽ

- Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên

- Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu

- Có năng khiếu vẽ theo chủ đề

- Biết vẽ, nặn các con vật

- Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí.

Thể dục

- Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.

- Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

- Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

- Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.

- Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.

- Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.

- Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung

- Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung

- Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.

- Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.

- Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.

- Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.

- Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.

- Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.

- Thuộc bài Thể dục phát triển chung.

- Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.

- Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.

- Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.

- Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.

- Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.

- Thực hiện được đi thường theo nhịp.

- Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.

- Biết cách đi thường theo hàng dọc.

- Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.

- Tích cực tham gia tập luyện.

- Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

- Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.

- Tham gia được các trò chơi đúng luật.

- Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.

- Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.

- Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.

- Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.

- Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.

- Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

- Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.

- Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.

- Tích cực và siêng năng tập luyện.

- Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.

- Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.

- Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.

- Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.

- Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.

- Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.

- Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.

- Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.

- Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.

- Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.

- Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.

- Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.

- Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.

- Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.

- Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.

Các Năng Lực

Tự phục vụ, tự quản

- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ

- Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ

- Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo

- Chấp hành nội quy lớp học

- Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp

- Tự hoàn thành nhiệm vụ được giao

Giao tiếp hợp tác

- Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận

- Mạnh dạn khi giao tiếp

- Ứng xử thân thiện với mọi người

- Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu

- Biết lắng nghe người khác

- Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu

- Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi

Tự học và giải quyết

- Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm

- Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè

- Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm

- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập

- Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp

- Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân

- Biết tự đánh giá kết quả học tập

- Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm

Các Phẩm Chất

Chăm học chăm làm

- Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ ( ông bà)

- Tích cực làm đẹp trường lớp

- Thường xuyên trao đổi với bạn bè

- Tích cự tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp

- Chăm chỉ, tự giác học

- Tích cự tham gia các hoạt động học tập

- Tích cực tham gia học tập theo nhóm

Tự trọng, Tự tin, …

- Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ

- Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai

- Nhận làm việc vừa sức mình

- Tự tin trong học tập

- Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm

- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân

- Tôn trọng lời hứa

2.  Nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 22 

1. NĂNG LỰC:

Năng lực

Nhận xét

Tự phục vụ, tự quản

- Ý thức phục vụ bản thân tốt.

- Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp .

- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo.

- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp.

- Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng

- Biết giữ gìn dụng cụ học tập.

- Ý thức phục vụ bản thân tốt.

- Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.

- Còn quên sách vở, đồ dùng học tập.

- Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận.

- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo.

Hợp tác

- Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng.

- Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp.

- Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng.

- Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn.

- Trình bày rõ ràng, mạch lạc

- Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm.

- Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn.

- Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.

- Hợp tác trong nhóm tốt.

- Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm

- Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả

- Còn rụt rè trong giao tiếp.

- Chưa mạnh dạn khi giao tiếp

- Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.

Tự học và giải quyết vấn đề

- Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.

- Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

- Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.

- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.

- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.

- Có khả năng tự học.

- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.

- Có khả năng hệ thống hóa kiến thức.

- Ý thức tự học, tự rèn chưa cao

- Có ý thức tự học, tự rèn.

2. PHẨM CHẤT

Chăm học, chăm làm

- Đi học chuyên cần, đúng giờ.

- Đi học đầy đủ, đúng giờ.

- Chăm học. Tích cực hoạt động .

- Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường.

- Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường.

- Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.

- Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp.

- Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực.

- Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp.

- Ham học hỏi, tìm tòi

- Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp

- Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo.

Tự tin, trách nhiệm

- Tự tin khi trả lời .

- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể.

- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.

- Tích cực phát biêu xây dựng bài.

- Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn.

- Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.

- Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến.

Trung thực, kỉ luật

- Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô.

- Không nói dối, nói sai về bạn.

- Biết nhận lỗi và sửa lỗi.

- Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô.

- Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.

- Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất.

Đoàn kết, yêu thương

- Hòa đồng với bạn bè.

- Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.

- Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp.

- Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn.

- Kính trọng thầy, cô giáo.

- Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè.

- Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.

- Yêu quý bạn bè và người thân.

- Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.

- Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.

- Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.

- Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người

- Luôn nhường nhịn bạn

- Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè

- Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo.

Tự học và giải quyết vấn đề

- Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.

- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

- Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.

- Giải quyết tốt các vấn đề học tập.

- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.

- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.

- Có khả năng tự học

- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.

- Có khả năng hệ thống hóa kiến thức

- Ý thưc tự học, tự rèn chưa cao

- Khả năng ghi nhớ còn hạn chế

- Khả năng tư duy tốt

- Có ý thức tự học, tự rèn.

IV. Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22 số 2

1. Nhận xét học bạ theo thông tư 22 các môn học

MônNhận xét
Tiếng việt

- Đọc khá lưu loát ; chữ viết còn yếu cần rèn viết nhiều hơn; nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu.

- Đọc chữ trôi chảy và diễn cảm, chữ viết đúng và đẹp.

- Đọc tốt, có nhiều sáng tạo trong bài văn.

- Đọc to, rõ ràng hơn so với đầu năm, chữ viết đẹp, đều nét.

- Học có tiến bộ, đã khắc phục được lỗi phát âm r/d….

- Viết được câu có đủ thành phần, diễn đạt được ý của mình.

- Chữ viết có tiến bộ hơn so với đầu năm học. Đọc lưu loát, diễn cảm (đối với lớp 4,5 )

- Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ.

- Đọc bài lưu loát, diễn cảm. Có năng khiếu làm văn.

- Vốn từ phong phú, viết câu có đủ thành phần.

- Đọc viết, to rõ lưu loát, cần luyện thêm chữ viết.

- Đọc viết, to rõ lưu loát, hoàn thành tốt bài kiểm tra ( 10 điểm)

- Đọc viết, to rõ lưu loát, biết ngắt nghỉ đúng…..

- Đọc to, rõ ràng hơn so với đầu năm”, “đã khắc phục được lỗi phát âm l/n”;

- Có tiến bộ trong trả lời câu hỏi”; “Viết được câu có đủ thành phần, diễn đạt được ý của mình”.

- Vốn từ của con rất tốt hoặc khá tốt

- Vốn từ của con còn hạn chế, cần luyện tìm từ nhiều hơn nhé”

Toán

- Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt. Cần bồi dưỡng thêm toán có lời văn.
- Nắm vững kiến thức. Kỹ năng tính toán tốt.
- Có sáng tạo trong giải toán có lời văn và tính nhanh.
- Thực hiện thành thạo các phép tính, có năng khiếu về tính nhanh.
- Có năng khiếu về giải toán có yếu tố hình học.
- Có tiến bộ hơn trong thực hiện phép tính chia.
- Có tiến bộ hơn về đọc và viết số (lớp 1 )
- Có tiến bộ nhiều trong thực hiện phép tính cộng, trừ. (lớp 1,2 )
- Biết tính thành thạo các phép tính, hoàn thành bài kiểm tra (9 điểm)
- Tính toán nhanh, nắm được kiến thức cơ bản
- Học tốt, biết tính thành thạo các phép tính…
- Học khá, biết tính thành thạo các phép tính…
- Học tốt, biết tính thành thạo chu vi và diện tích của các hình chữ nhật và hình vuông. Giải đúng các bài toán có lời văn”.
- Giỏi toán, tính nhanh thành thạo các phép tính

Môn Ngoại ngữ:

- Có tinh thần học tập nhưng kĩ năng tiếp thu kiến thức còn hạn chế

- Có thái độ học tập tích cực, kiến thức tiếp thu có tiến bộ.

- Kiến thức tiếp thu còn hạn chế,kỹ năng vận dụng để giao tiếp còn chậm

- Có thái độ học tập tích cực,kiến thức tiếp thu biết vận dụng,kỹ năng sử dụng vào giao tiếp tương đối tốt.

- Tiếp thu kiến thức tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ trong các hoạt động tốt.

Môn khoa học, Lịch sử và Địa lí:

Dựa vào chuẩn kiến thức kỹ năng cùng với bài kiểm tra để nhận xét. Ví dụ:

- Chăm học. Tích cực phát biểu xây dựng bài.

- Chăm học. Tiếp thu bài nhanh. Học bài mau thuộc.

- Có tiến bộ trong trả lời câu hỏi.

- Học có tiến bộ, có chú ý nghe giảng hơn so với đầu năm.

- Tích cực, chủ động tiếp thu bài học.

- Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.

Tự nhiên và Xã hội

- Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt

- Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống

- Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ

- Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt

- Chăm học, tiếp thu bài nhanh.

- Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI.

- Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác.

Đạo đức

- Biết xử lí tình huống trong bài tốt

- Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học

- Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt

- Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống

- Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn

- Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt

Thủ công

- Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học.

- Vận dụng tốt các kiến thức vào trong thực hành.

- Biết vận dụng các kiến thức để làm được sản phẩm yêu thích.

- Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu.

- Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm

- Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông

- Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu

- Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,...

- Biết gấp, cắt, dán theo quy trình

- Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công

Âm nhạc

- Thuộc lời ca, giai điệu.

- Hát hay, biểu diễn tự nhiên

- Có năng khiếu hát và biểu diễn

- Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin

Mỹ thuật

- Vẽ đẹp

- Có năng khiếu vẽ

- Có năng khiếu nặn các con vật

- Vẽ theo mẫu đúng

- Biết phối hợp màu sắc khi vẽ

- Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên

- Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu

- Có năng khiếu vẽ theo chủ đề

- Biết vẽ, nặn các con vật

- Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí.

Thể dục

- Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.

- Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

- Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

- Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.

- Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.

- Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.

- Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung

- Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung

- Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.

- Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.

- Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.

- Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.

- Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.

- Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.

- Thuộc bài Thể dục phát triển chung.

- Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.

- Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.

- Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.

- Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.

- Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.

- Thực hiện được đi thường theo nhịp.

- Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.

- Biết cách đi thường theo hàng dọc.

- Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.

- Tích cực tham gia tập luyện.

- Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

- Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.

- Tham gia được các trò chơi đúng luật.

- Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.

- Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.

- Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.

- Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.

- Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.

- Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

- Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.

- Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.

- Tích cực và siêng năng tập luyện.

- Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.

- Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.

- Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.

- Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.

- Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.

- Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.

- Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.

- Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.

- Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.

- Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.

- Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.

- Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.

- Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.

- Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.

- Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.

2. Nhận xét học bạ theo thông tư 22 về năng lực

NHẬN XÉT TRONG SỔ HỌC BẠ VỀ PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC

I. NĂNG LỰC:

Năng lựcNhận xét

Tự phục vụ, tự quản

- Ý thức phục vụ bản thân tốt.

- Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp.

- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo.

- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp.

- Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng

- Biết giữ gìn dụng cụ học tập.

- Ý thức phục vụ bản thân tốt.

- Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.

- Còn quên sách vở, đồ dùng học tập.

- Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận.

- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo.

Hợp tác

- Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng.

- Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp.

- Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng.

- Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn.

- Trình bày rõ ràng, mạch lạc

- Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm.

- Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn.

- Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.

- Hợp tác trong nhóm tốt.

- Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm

- Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả

- Còn rụt rè trong giao tiếp.

- Chưa mạnh dạn khi giao tiếp

- Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.

Tự học và giải quyết vấn đề

- Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.

- Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

- Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.

- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.

- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.

- Có khả năng tự học.

- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.

- Có khả năng hệ thống hóa kiến thức.

- Ý thức tự học, tự rèn chưa cao

- Có ý thức tự học, tự rèn.

3. Nhận xét học bạ theo thông tư 22 về năng lực

Chăm học, chăm làm

- Đi học chuyên cần, đúng giờ.

- Đi học đầy đủ, đúng giờ.

- Chăm học. Tích cực hoạt động.

- Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường.

- Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường.

- Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.

- Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp.

- Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực.

- Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp.

- Ham học hỏi, tìm tòi

- Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp

- Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo.

Tự tin, trách nhiệm

- Tự tin khi trả lời.

- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể.

- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.

- Tích cực phát biêu xây dựng bài.

- Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn.

- Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.

- Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến.

Trung thực, kỉ luật

- Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô.

- Không nói dối, nói sai về bạn.

- Biết nhận lỗi và sửa lỗi.

- Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô.

- Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.

- Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất.

Đoàn kết, yêu thương

- Hòa đồng với bạn bè.

- Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.

- Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp.

- Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn.

- Kính trọng thầy, cô giáo.

- Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè.

- Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.

- Yêu quý bạn bè và người thân.

- Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.

- Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.

- Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.

- Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người

- Luôn nhường nhịn bạn

- Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè

- Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo.

Tự học và giải quyết vấn đề

- Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.

- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

- Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.

- Giải quyết tốt các vấn đề học tập.

- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.

- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.

- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.

- Có khả năng tự học

- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.

- Có khả năng hệ thống hóa kiến thức

- Ý thức tự học, tự rèn chưa cao

- Khả năng ghi nhớ còn hạn chế

- Khả năng tư duy tốt

- Có ý thức tự học, tự rèn.

4. Cách ghi nhận xét học bạ lớp 5 theo Thông tư 22

5. Cách ghi sổ chủ nhiệm tiểu học theo thông tư 27, 22

Trên đây là Những lời nhận xét hay của giáo viên tiểu học theo thông tư 22, thông tư 27 mới nhất, giúp thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức, đồng thời có thêm những đánh giá đa chiều, khách quan hơn trong quá trình ghi lời nhận xét học bạ cho học sinh.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Dành cho giáo viên trong phần Tài liệu của HoaTieu.vn nhé.

Đánh giá bài viết
137 903.163
Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22, Thông tư 27 năm 2024
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm