Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22, Thông tư 27 năm 2024
Nhận xét học sinh theo Thông tư 27, mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22 hiện đang là 2 quy định được sử dụng để đánh giá, nhận xét học sinh tiểu học. Năm học 2023-2024, học sinh các khối lớp 1, 2, 3, 4 đang học theo chương trình GDPT mới sẽ áp dụng Thông tư 27 trong việc đánh giá và xếp loại. Khối lớp 5 vẫn tiếp tục áp dụng quy định đánh giá học sinh tiểu học theo Thông tư 22.
Trong bài viết này, HoaTieu.vn đã tổng hợp các mẫu nhận xét học bạ, nhận xét các môn học, nhận xét năng lực phẩm chất theo chuẩn Thông tư 22, Thông tư 27 giúp thầy cô giáo dễ dàng ghi nhận xét vào học bạ, sổ theo dõi học sinh đúng theo quy định của Thông tư 22, Thông tư 27 và không trùng lặp.
Mẫu nhận xét học sinh tiểu học
- I. Mẫu nhận xét học sinh theo Thông tư 27
- 1. Mẫu lời nhận xét phẩm chất yêu nước
- 2. Mẫu lời nhận xét phẩm chất nhân ái
- 3. Mẫu lời nhận xét phẩm chất chăm chỉ
- 4. Mẫu lời nhận xét phẩm chất trung thực
- 5. Mẫu lời nhận xét phẩm chất trách nhiệm
- 6. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về ngôn ngữ
- 7. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về tính toán
- 8. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về khoa học
- 9. Mẫu nhận xét năng lực tự chủ và tự học
- 10. Mẫu nhận xét năng lực giao tiếp và hợp tác
- 11. Mẫu nhận xét năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
- 12. Mẫu nhận xét năng lực thẩm mĩ
- 13. Mẫu nhận xét năng lực thể chất
- 14. Mẫu nhận xét môn tiếng Việt theo Thông tư 27
- 15. Mẫu nhận xét môn Toán theo Thông tư 27
- II. Mẫu nhận xét các môn học tiểu học theo Thông tư 27
- III. Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22 số 1
- IV. Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22 số 2
I. Mẫu nhận xét học sinh theo Thông tư 27
Bộ giáo dục đào tạo đã ban hành Thông tư 27/2020/BGDĐT về nhận xét đánh giá học sinh tiểu học.
Quy định đánh giá học sinh tiểu học được thực hiện theo lộ trình như sau:
1. Từ năm học 2020-2021 đối với lớp 1.
2. Từ năm học 2021-2022 đối với lớp 2.
3. Từ năm học 2022-2023 đối với lớp 3.
4. Từ năm học 2023-2024 đối với lớp 4.
5. Từ năm học 2024-2025 đối với lớp 5.
Sau đây là một số mẫu lời nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 27/2020 của Bộ giáo dục, mời các bạn cùng tham khảo:
1. Mẫu lời nhận xét phẩm chất yêu nước
- Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
- Em biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ bạn.
- Em có ý thức bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường.
- Em luôn tự hào về người thân trong gia đình.
- Em biết yêu quê hương, đất nước qua các bài học.
- Em luôn tự giác, tích cực tham gia các hoạt hoạt động tập thể.
- Em biết quý trọng công sức lao động của người khác.
- Em luôn đoàn kết và yêu mến bạn bè.
2. Mẫu lời nhận xét phẩm chất nhân ái
- Em có tấm lòng nhân ái.
- Em có tấm lòng nhân hâu, sẻ chia.
- Em quan tâm và giúp đỡ mọi người.
- Em hay chia sẻ công việc nhà trong gia đình.
- Em biết giúp đỡ bạn khó khăn.
- Em luôn quan tâm mọi người trong gia đình.
- Em luôn chăm sóc quan tâm ông bà.
- Em luôn yêu quí mọi người.
- Em hay giúp đỡ bạn có hoàn cảnh khó khăn.
3. Mẫu lời nhận xét phẩm chất chăm chỉ
- Em tham gia tốt các hoạt động của lớp, Trường.
- Em tích cực tham gia lau, dọn lớp học.
- Em tích cực trong học tập ở lớp.
- Em biết bảo vệ của công.
- Em biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình và các bạn.
- Em chăm, ngoan, lễ phép....
4. Mẫu lời nhận xét phẩm chất trung thực
- Em luôn trung thực với bạn bè.
- Em có tính trung thực cao và biết giữ lời hứa.
- Em luôn nhường nhịn và chia sẻ với bạn bè trong lớp.
- Em có ý thức giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học.
- Em chấp hành tốt nội qui lớp học .
- Em luôn có ý thức tự giác cao và trung thực trong học tập.
- Em tự tin trong học tập, trung thực, đoàn kết, yêu quý bạn bè.
- Em biết bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường.
- Em biết quý trọng công sức lao động của người khác.
- Em biết giúp đỡ mọi người, cởi mở, thân thiện.
- Em có tính trung thực và biết giữ lời.
- Em biết nhặt của rơi trả lại cho bạn.
- Em cần trung thực hơn trong học tập.
- Em nên chấp hành nội qui lớp học.
- Em không nói dối, không nói sai về người khác.
- Em nói thật, nói đúng về sự việc.
- Em cần nói đúng về sự việc.
- Em không đổ lỗi cho người khác khi mình làm chưa đúng.
- Em không chép bài của bạn trong giờ học.
- Em trung thực trong mọi hoạt động.
5. Mẫu lời nhận xét phẩm chất trách nhiệm
- Em tự tin hơn khi phát biểu ý kiến.
- Em tự tin hơn khi giải quyết vấn đề.
- Em biết nhận lỗi và sữa lỗi sai.
- Em tự chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
- Em tự tin khi phát biểu ý kiến.
- Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
- Em không đổ lỗi cho người khác.
- Em biết nhận lỗi khi làm sai.
- Em luôn nỗ lực trong học tập.
- Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
- Em tự tin trao đổi ý kiến với các bạn.
- Em biết nhận công việc vừa sức của mình.
- Em biết trình bày ý kiến trước lớp.
- Em mạnh dạn nói những gì mình biết.
- Em sẵn sàng nhận xét, góp ý cho bạn.
- Em cần mạnh dạn, tự tin khi phát biểu.
- Em cần nỗ lực hơn trong học tập.
- Em cần mạnh dạn góp ý, nhận xét cho bạn.
- Em cần làm việc theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- Em cần tích cực hợp tác với nhóm.
6. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về ngôn ngữ
- Em có sự tiến bộ trong giao tiếp.
- Em nói to, rõ ràng.
- Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài.
- Em mạnh dạn khi giao tiếp.
- Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nội dung cần trao đổi.
- Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
- Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông.
- Em đọc to, rõ các chữ.
- Em đọc chữ trôi chảy.
- Em trình bày các vấn đề lưu loát.
- Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt.
- Em nói mạch lạc các vấn đề.
- Em giao tiếp, hợp tác tốt với bạn.
- Em có kĩ năng giải quyết vấn đề bằng ngôn ngữ tốt.
- Em nên nói rõ ràng các vấn đề hơn.
- Em giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn.
- Em tìm hiểu vấn đề và giải quyết hiệu quả.
- Em có khả năng trình bày kết quả làm việc của nhóm.
- Em đọc chữ còn ngập ngừng.
- Em đọc bài giọng còn e dè.
- Em nói còn lấp lững.
- Em nên mạnh dạn tự tin trong giao tiếp.
7. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về tính toán
- Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt.
- Em có tiến bộ cần làm toán đúng nhiều hơn.
- Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn, chính xác.
- Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành.
- Em chăm chỉ, học toán tốt.
- Em vận dụng tốt bảng cộng trừ vào thực hành.
- Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác.
- Em làm bài tốt, nắm vững các kiến thức, kĩ năng làm toán.
- Em tích cực học toán.
- Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán.
- Em tính nhanh nhẹn các dạng toán.
- Em có năng khiếu về toán học.
- Em làm toán nhanh, cẩn thận.
- Em tính toán nhanh, chính xác, có ý thức học tập tốt.
- Em có kĩ năng tính toán tốt.
- Em tính toán cẩn thận, chính xác.
- Em thực hiện tốt các phép tính cộng trừ đã học.
- Em tính đúng nhưng còn chậm.
- Kĩ năng tính toán của em chưa nhanh, hay bôi xoá khi làm bài.
- Em nên ôn luyện các kĩ năng cộng, trừ, so sánh số.
- Em tính toán cẩn thận hơn, rèn thêm sắp xếp số.
- Em rèn tính cộng, trừ cẩn thận hơn.
- Em cần đọc kĩ yêu cầu đề bài và tính toán cẩn thận hơn.
- Em rèn kĩ năng so sánh số.
- Em rèn xếp thứ tự số.
- Em rèn thao tác tính nhanh hơn nhé!
- Em rèn viết phép tính phù hợp yêu cầu bài nhé!
8. Mẫu nhận xét năng lực đặc thù về khoa học
- HS biết trân trọng, giữ gìn, bảo vệ tự nhiên; có thái độ, hành vi tôn trọng các quy định chung về bảo vệ tự nhiên; hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên và vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên của quê hương, đất nước.
- HS biết yêu lao động, có ý chí vượt khó; có ý thức bảo vệ, giữ gìn sức khoẻ của bản thân, của người thân trong gia đình và cộng đồng.
- HS phẩm chất tự tin, trung thực, khách quan, tình yêu thiên nhiên, vai trò và cách ứng xử phù hợp của con người với môi trường tự nhiên;
- Quan sát, thu thập thông tin; dự đoán, phân tích, xử lí số liệu; dự đoán kết quả nghiên cứu; suy luận, trình bày; giải quyết vấn đề của một số tình huống đơn giản trong thực tiễn; mô tả, dự đoán, giải thích được các hiện tượng khoa học đơn giản; ứng xử thích hợp trong một số tình huống có liên quan đến vấn đề bản thân, gia đình và cộngđồng; trình bày được ý kiến cá nhân nhằm vận dụng kiến thức đã học vào bảovệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và phát triển bền vững.
9. Mẫu nhận xét năng lực tự chủ và tự học
- Em có ý thức tự giác cao trong học tập.
- Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề.
- Em biết tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập.
- Em biết cách nêu câu hỏi và tự trả lời.
- Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Em có khả năng phối hợp nhóm để hoàn thành tốt nhiệm vụ.
- Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các bài tập.
- Em có khả năng tự học và tự chủ bản thân .
- Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên.
- Em có khả năng họp nhóm tốt với các bạn.
- Em có khả năng tự học một mình.
- Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
- Em biết chia sẻ kết quả học tập với bạn, với cả nhóm.
- Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập.
- Em bước đầu biết tự học.
- Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học nhưng kết quả chưa cao.
- Em có khả năng tự học tốt nhưng kết quả chưa cao.
- Em chưa có ý thức tự học.
- Em nên tự giác hơn trong việc học.
- Em chưa biết tự hoàn thành bài, cần sự trợ giúp từ người lớn .
- Em biết tìm kiếm sự trợ giúp kịp thời từ bạn bè.
10. Mẫu nhận xét năng lực giao tiếp và hợp tác
- Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm.
- Em biết lắng nghe người khác, hợp tác cùng với bạn tốt.
- Em thể hiện sự tốt sự thân thiện, hòa đồng với bạn bè.
- Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất tốt.
- Em biết thể hiện sự thân thiện và hợp tác tốt với bạn bè.
- Em chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.
- Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt.
- Em có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm tốt.
- Em tổ chức, giao tiếp và hợp tác nhóm có hiệu quả.
- Em diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu.
- Em biết lắng nghe ý kiến bạn bè.
- Em trình bày ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu.
- Em trình bày ý kiến trọng tâm khi trao đổi với nhóm, lớp.
- Em có khả năng phối hợp với bạn khi làm việc nhóm.
- Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè.
11. Mẫu nhận xét năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo
- Em biết xác định và làm rõ thông tin.
- Em phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.
- Em biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề.
- Em biết nhận ra những vấn đề đơn giản và biết đặt câu hỏi đơn giản.
- Em mạnh dạn đưa ra những ý kiến cá nhân.
- Em có năng lực giải quyết tốt những tình huống phát sinh.
- Em biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật hiện tượng.
- Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
- Em có năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
- Em biết lựa chon thông tin tốt.
- Em có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân.
- Em có khả năng điều khiển hoạt động nhóm tốt.
- Em biết nhận ra sai sót sẵn sàng sửa sai.
- Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập và cuộc sống.
- Em biết tự đánh giá , nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.
- Em biết báo cáo kết quả hoạt động trong nhóm với giáo viên
12. Mẫu nhận xét năng lực thẩm mĩ
- Em chọn lọc màu sắc hài hoà khi tô màu
- Em tô màu đều, đẹp khi làm bài.
- Em tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống.
- Em dùng lời nói hay, diễn tả tốt cái đẹp.
- Em biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp
- Em thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh
- Em có cảm xúc và nhận xét trước cái đẹp.
- Em diễn tả tốt ý tưởng của mình
- Em biết diễn đạt, thể hiện tốt cảm xúc của mình trước cái đẹp
- Em có gu thẩm mĩ tốt trong ăn mặc
- Em biết chọn lọc màu sắc khi tô màu
- Em biết tô màu theo yêu cầu
13. Mẫu nhận xét năng lực thể chất
- Em giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao.
- Em lựa chọn tốt tham gia các hoạt động thể thao phù hợp với mình
- Em tự giác chia sẻ, quan tâm với mọi người.
- Em lựa chọn tốt cách ăn mặc phù hợp với thời tiết.
- Em tích cực tham gia cổ vũ, động viên bạn.
- Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ.
- Em tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.
14. Mẫu nhận xét môn tiếng Việt theo Thông tư 27
- Em biết đã đọc lưu loát và hiểu nghĩa bài đọc, viết đúng chính tả với tốc độ phù hợp.
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu. Viết đúng bài chính tả…
- Em nói được 1 – 2 câu có sử dụng từ ngữ liên quan đến chủ đề.
- Em biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được đặt tên chủ đề.
- Em biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh.
- Em đọc được âm, vần, tiếng; viết được chữ ghi âm, vần,tiếng, từ đã học.
- Bước đầu em biết đọc thầm.
- Em trả lời được một số câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
- Em biết trả lời đúng nội dung một số câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
- Em có thể trả lời được câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc theo gợi ý, hỗ trợ.
- Em nói rõ ràng thành câu.
- Em có thể nói câu có vần, tiếng, từ liên quan đến chủ đề.
- Em có kỹ năng thực hành tốt trên bộ đồ dùng học Tiếng Việt.
15. Mẫu nhận xét môn Toán theo Thông tư 27
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 (1 chữ số)
- Biết đếm thêm, đếm bớt.
- Biết thực hiện tính toán trong bài có 2 dấu phép tính cộng, trừ.
- Biết nhìn hình viết phép tính thích hợp.
- Đếm đúng số lượng các phần tử của tập hợp từ 1 đến 10
- Nhận biết được giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 10
- Thực hiện được các thao tác tách - gộp số
- Biết đọc sơ đồ tách - gộp số theo bốn phép tính.
- So sánh được các số trong phạm vi 10
- Biết được vị trí các số và điền số còn thiếu vào trong dãy số
- Xác định được số lớn nhất, số bé nhất, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10
- Biết nhìn tranh và nói được theo mẫu câu theo hướng tách - gộp
- Biết đếm thêm, đếm bớt 1 tạo thành dãy số tăng dần, giảm dần
..............................................
Để xem đầy đủ các mẫu nhận xét về năng lực và phẩm chất của học sinh tiểu học theo Thông tư 27, mời các bạn nhấn vào đường link bên dưới:
II. Mẫu nhận xét các môn học tiểu học theo Thông tư 27
Tham khảo chi tiết tại:
1. Mẫu nhận xét học bạ lớp 1, 2 theo Thông tư 27 các môn
2. Mẫu nhận xét học bạ lớp 3 theo Thông tư 27 các môn
3. Mẫu nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 các môn
Lời nhận xét môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
Tập đọc | A | 1 | Bước đầu biết đọc diễn cảm, trả lời tốt các câu hỏi của bài học. |
2 | Đọc bài to, rõ ràng, lưu loát. Biết ngắt, nghỉ hợp lí. | ||
3 | Đọc lưu loát, hiểu bài, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc. | ||
4 | Đọc bài to, rõ ràng, trả lời tốt câu hỏi của bài đọc. | ||
B | 5 | Đọc rõ ràng, hiểu nội dung bài đọc. | |
6 | Đọc to, rõ ràng, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn. | ||
7 | Đọc lưu loát, trả lời đúng các câu hỏi của bài học. | ||
8 | Đọc lưu loát, lưu ý cách ngắt nghỉ hợp lí hơn. | ||
C | 9 | Cần tích cực luyện đọc hơn. | |
10 | Cần tăng cường luyện đọc. | ||
Chính tả | A | 11 | Viết đúng chính tả, chữ viết đều, đẹp. |
12 | Chữ viết sạch đẹp, đảm bảo tốc độ. | ||
13 | Chữ viết đẹp, đều nét, đúng chính tả. | ||
14 | Chữ viết đúng độ ly, sạch đẹp. | ||
B | 15 | Chữ viết tương đối đều nét. | |
16 | Chữ viết sạch, đều nét. | ||
17 | Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. | ||
18 | Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. | ||
C | 19 | Cần cố gắng rèn chữ viết cho đẹp. | |
20 | Tốc độ viết bài còn chậm. | ||
LT&C | A | 21 | Nắm vững kiến thức về từ và câu, vận dụng để làm bài tập tốt. |
22 | Vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập tốt. | ||
23 | Nắm vững các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu tốt. | ||
24 | Có vốn từ phong phú. | ||
B | 25 | Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập. | |
26 | Nắm được kiến thức về từ và câu và biết vận dụng vào bài tập. | ||
27 | Nắm được các kiểu câu và biết dùng từ đặt câu. | ||
28 | Có vốn từ khá phong phú và biết dùng từ đặt câu. | ||
C | 29 | Cần đọc sách, báo nhiều hơn để phát triển vốn từ. | |
30 | Vốn từ còn hạn chế. | ||
TLV | A | 31 | Bài văn có ý hay, diễn đạt tốt. |
32 | Bài văn biết chọn hình ảnh đẹp, viết câu chặt chẽ, đủ ý. | ||
33 | Viết văn có sáng tạo. | ||
34 | Câu văn hay biết dùng từ ngữ gợi tả tốt. | ||
B | 35 | Biết sử dụng các biện pháp nghệ thuật trong viết văn. | |
36 | Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình. | ||
37 | Viết được câu có đủ thành phần và diễn đạt được ý của mình. | ||
38 | Viết bài tập làm văn đạt yêu cầu. | ||
C | 39 | Cần chú ý sắp xếp các ý văn trong bài tập làm văn. | |
40 | Bài văn còn sơ sài. | ||
Kể chuyện | A | 41 | Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện. |
42 | Đã biết thể hiện cảm xúc khi kể chuyện. | ||
43 | Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn. | ||
44 | Kể lại được đúng câu chuyện, lời kể hấp dẫn. | ||
B | 45 | Kể được câu chuyện theo gợi ý. | |
46 | Kể được câu chuyện theo gợi ý. | ||
47 | Kể được câu chuyện theo gợi ý. | ||
48 | Kể được câu chuyện theo gợi ý. | ||
C | 49 | Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý | |
50 | Chưa kể được câu chuyện theo gợi ý |
Lời nhận xét môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27
Điểm 10 | 1 | Nắm chắc kiến thức đã học. Tính toán thành thạo, giải toán đúng. |
2 | Tiếp thu nhanh. Hiểu và làm chính xác các bài tập. | |
3 | Hoàn thành tốt. Kĩ năng tính toán nhanh, giải toán chính xác. | |
4 | Có tư duy toán tốt, tính toán cẩn thận, giải toán thành thạo. | |
5 | Nắm vững kiến thức đã học. Tích cực chủ động thực hiện các nhiệm vụ học tập. | |
Điểm 9 | 6 | Tiếp thu bài khá tốt. Thực hành thành thạo các bài tập. |
7 | Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt. | |
8 | Tập trung lắng nghe trong giờ học. Hiểu bài và làm bài đầy đủ. | |
9 | Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản. | |
10 | Hoàn thành tốt môn học, nắm chắc các kiến thức cơ bản. | |
Điểm 8 | 11 | Hiểu bài, nắm được các kiến thức cơ bản. |
12 | Học khá, biết tính thành thạo các phép tính. | |
13 | Học khá, biết tính thành thạo các phép tính. | |
14 | Nắm được kiến thức cơ bản của môn học. | |
15 | Nắm được kiến thức cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm. |
22 | Nắm được kiến thức cơ bản tuy nhiên thực hiện các phép tính còn chậm. | |
23 | Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn. | |
24 | Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn. | |
25 | Đã hoàn thành nội dung môn học nhưng tính toán còn hay nhầm lẫn. | |
Điểm 5 | 26 | Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học |
27 | Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học | |
28 | Chưa nắm chắc kiến thức, kĩ năng môn học | |
29 | Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập. | |
30 | Cần tích cực, chủ động hơn trong học tập. | |
DƯỚI 5 | 31 | Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt. |
32 | Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt. | |
33 | Tiếp thu bài chậm, tính toán chưa cẩn thận, giải toán chưa tốt. | |
34 | Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học. | |
35 | Chưa nắm được kiến thức cơ bản của môn học. |
Lời nhận xét môn Đạo đức lớp 4 theo Thông tư 27
Hoàn thành tốt | 1 | Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt. |
2 | Biết điều chỉnh thái độ và hành vi đạo đức phù hợp. | |
3 | Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt. | |
4 | Nêu tình huống và giải quyết theo nội dung bài học tốt. | |
5 | Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt. | |
6 | Vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt. | |
7 | Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống. | |
8 | Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống. | |
9 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập | |
10 | Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập | |
Hoàn thành | 11 | Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ. |
12 | Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ. | |
13 | Nhận biết được hành vi đúng sai. | |
14 | Nhận biết được hành vi đúng sai. | |
15 | Hoàn thành kiến thức môn học. | |
16 | Hoàn thành kiến thức môn học. | |
17 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
18 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
19 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
20 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. |
Lời nhận xét môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4 theo Thông tư 27
Hoàn thành tốt | 1 | Tự tin khi tham gia hoạt động tập thể. |
2 | Vận dụng tốt kiến thức đã học vào xử lí tình huống | |
3 | Biết xử lí tình huống, phân biệt đúng/sai trong chủ đề vừa học. | |
4 | Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm. | |
5 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
6 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
7 | Tích cực phát biểu, tham gia hoạt động nhóm. | |
8 | Nắm chắc kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
9 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
10 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
Hoàn thành | 11 | Nhận biết được hành vi nên và không nên làm. |
12 | Hiểu bài và làm bài tập đầy đủ. | |
13 | Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày. | |
14 | Bước đầu biết vận dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày. | |
15 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
16 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
17 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
18 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
19 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
20 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. |
Lời nhận xét môn Công nghệ lớp 4 theo Thông tư 27
Điểm 10 | 1 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. |
2 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
3 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
4 | Tích cực, chủ động tiếp thu bài học. | |
5 | Biết thu thập thông tin từ tình huống | |
Điểm 9 | 6 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. |
7 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
8 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
9 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
10 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
Điểm 8 | 11 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. |
12 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. | |
13 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
14 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
15 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. |
22 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. | |
23 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
24 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
25 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
Điểm 5 | 26 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. |
27 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
28 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
29 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
30 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
DƯỚI 5 | 31 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
32 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
33 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
34 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
35 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
Lời nhận xét môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 theo Thông tư 27
Điểm 10 | 1 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. |
2 | Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
3 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
4 | Tích cực, chủ động tiếp thu bài học. | |
5 | Tích cực, tự giác trong học tập. | |
Điểm 9 | 6 | Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt. |
7 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
8 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
9 | Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
10 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
Điểm 8 | 11 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. |
12 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn. | |
13 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống. | |
14 | Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống. | |
15 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. |
22 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. | |
23 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
24 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
25 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
Điểm 5 | 26 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. |
27 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
28 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
29 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
30 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
DƯỚI 5 | 31 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
32 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
33 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
34 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
35 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
Lời nhận xét môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư 27
Điểm 10 | 1 | Hiểu bài, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. |
2 | Tiếp thu nhanh, vận dụng tốt các kiến thức đã học vào cuộc sống. | |
3 | Chủ động nắm bắt và ghi nhớ kiến thức tốt. | |
4 | Tích cực, chủ động tiếp thu bài học. | |
5 | Tích cực, tự giác trong học tập. | |
Điểm 9 | 6 | Nắm vững kiến thức đã học và vận dụng kiến thức tốt. |
7 | Nắm vững kiến thức đã học và biết liên hệ trả lời câu hỏi. | |
8 | Chăm học, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
9 | Tiếp thu bài tốt, hoàn thành tốt nội dung các bài đã học. | |
10 | Hoàn thành tốt kiến thức, kĩ năng của môn học. | |
Điểm 8 | 11 | Học khá, biết vận dụng bài học vào thực tiễn. |
12 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng bài học vào thực tiễn. | |
13 | Nắm được kiến thức cơ bản và biết vận dụng vào cuộc sống. | |
14 | Học khá, biết vận dụng kiến thức vào cuộc sống. | |
15 | Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. | |
Điểm 7 | 16 | Hoàn thành các yêu cầu nội dung chương trình. |
17 | Hoàn thành kiến thức, kĩ năng cơ bản của môn học. | |
18 | Hoàn thành các yêu cầu học tập của môn học. | |
19 | Hoàn thành nội dung kiến thức môn học. | |
20 | Hoàn thành nội dung môn học. | |
Điểm 6 | 21 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. |
22 | Nắm được kiến thức kĩ năng của môn học nhưng cần tích cực hơn. | |
23 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
24 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
25 | Cần vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn nhiều hơn. | |
Điểm 5 | 26 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. |
27 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
28 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
29 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
30 | Cần tích cực chủ động trong học tập hơn. | |
DƯỚI 5 | 31 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
32 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
33 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
34 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. | |
35 | Chưa hoàn thành kiến thức kĩ năng của môn học. |
Xem thêm:
- Cách ghi nhận xét học bạ lớp 1 theo Thông tư 27
- Cách ghi nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 27
- Cách ghi nhận xét học bạ lớp 3 theo Thông tư 27
- Cách ghi nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27
III. Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22 số 1
1. Mẫu nhận xét học bạ
Dưới đây là mẫu nhận xét năng lực phẩm chất theo Thông tư 22, nhận xét học bạ theo Thông tư 22 cho học sinh tiểu học. Thầy cô tham khảo khi tiến hành nhận xét, đánh giá học sinh vào giữa kì, cuối mỗi học kì và cho cả năm học.
Môn | Nhận xét |
Tiếng Việt | - Đọc viết tốt - Nghe, đọc, viết tốt - Kĩ năng nghe viết tốt - Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu - Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn - Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh - Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc - Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát |
Toán | - Tính toán nhanh, giải toán đúng - Thực hành thành thạo các bài tập - Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt - Nắm chắc kiến thức đã học - Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn - Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh |
Tự nhiên và Xã hội | - Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt - Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống - Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ - Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt |
Đạo đức | - Biết xử lí tình huống trong bài tốt - Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học - Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt - Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống - Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn - Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt |
Thủ công | - Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm - Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông - Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu - Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,… - Biết gấp, cắt, dán theo quy trình - Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công |
Âm nhạc | - Thuộc lời ca, giai điệu. - Hát hay, biểu diễn tự nhiên - Có năng khiếu hát và biểu diễn - Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin |
Mỹ thuật | - Vẽ đẹp - Có năng khiếu vẽ - Có năng khiếu nặn các con vật - Vẽ theo mẫu đúng - Biết phối hợp màu sắc khi vẽ - Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên - Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu - Có năng khiếu vẽ theo chủ đề - Biết vẽ, nặn các con vật - Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí. |
Thể dục | - Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng. - Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. - Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. - Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. - Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. - Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. - Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung - Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung - Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. - Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. - Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. - Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. - Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. - Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. - Thuộc bài Thể dục phát triển chung. - Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. - Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. - Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. - Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. - Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. - Thực hiện được đi thường theo nhịp. - Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. - Biết cách đi thường theo hàng dọc. - Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. - Tích cực tham gia tập luyện. - Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. - Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. - Tham gia được các trò chơi đúng luật. - Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. - Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. - Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. - Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. - Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. - Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. - Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. - Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. - Tích cực và siêng năng tập luyện. - Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. - Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. - Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. - Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. - Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. - Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học. - Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện. - Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học. - Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn. - Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích. - Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi. - Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ. - Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm. - Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt. - Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản. |
Các Năng Lực | |
Tự phục vụ, tự quản | - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ - Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng, sạch sẽ - Chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo - Chấp hành nội quy lớp học - Tích cực tham gia tốt nội quy của trường, lớp - Tự hoàn thành nhiệm vụ được giao |
Giao tiếp hợp tác | - Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận - Mạnh dạn khi giao tiếp - Ứng xử thân thiện với mọi người - Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu - Biết lắng nghe người khác - Trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu - Trình bày rõ ràng, ngắn gọn khi trao đổi |
Tự học và giải quyết | - Có khả năng phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm - Biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè - Biết vận dụng kiến thức đã học để giải quyết nội dung tự học cá nhân, nhóm - Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập - Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp - Có khả năng tự hoàn thành nhiệm vụ học tập cá nhân - Biết tự đánh giá kết quả học tập - Biết phối hợp với bạn bè khi làm việc theo nhóm |
Các Phẩm Chất | |
Chăm học chăm làm | - Chăm làm việc nhà giúp bố mẹ ( ông bà) - Tích cực làm đẹp trường lớp - Thường xuyên trao đổi với bạn bè - Tích cự tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp - Chăm chỉ, tự giác học - Tích cự tham gia các hoạt động học tập - Tích cực tham gia học tập theo nhóm |
Tự trọng, Tự tin, … | - Mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ - Sẵn sàng nhận lỗi khi mình làm sai - Nhận làm việc vừa sức mình - Tự tin trong học tập - Tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm - Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân - Tôn trọng lời hứa |
2. Nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 22
1. NĂNG LỰC:
Năng lực | Nhận xét |
Tự phục vụ, tự quản | - Ý thức phục vụ bản thân tốt. - Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp . - Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo. - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp. - Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng - Biết giữ gìn dụng cụ học tập. - Ý thức phục vụ bản thân tốt. - Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ. - Còn quên sách vở, đồ dùng học tập. - Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận. - Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo. |
Hợp tác | - Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng. - Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp. - Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng. - Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn. - Trình bày rõ ràng, mạch lạc - Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm. - Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn. - Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm. - Hợp tác trong nhóm tốt. - Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm - Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả - Còn rụt rè trong giao tiếp. - Chưa mạnh dạn khi giao tiếp - Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. |
Tự học và giải quyết vấn đề | - Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. - Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. - Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. - Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. - Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. - Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. - Có khả năng tự học. - Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. - Có khả năng hệ thống hóa kiến thức. - Ý thức tự học, tự rèn chưa cao - Có ý thức tự học, tự rèn. |
2. PHẨM CHẤT
Chăm học, chăm làm | - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Chăm học. Tích cực hoạt động . - Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường. - Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường. - Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp. - Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp. - Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực. - Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp. - Ham học hỏi, tìm tòi - Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp - Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo. |
Tự tin, trách nhiệm | - Tự tin khi trả lời . - Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể. - Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. - Tích cực phát biêu xây dựng bài. - Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn. - Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn. - Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến. |
Trung thực, kỉ luật | - Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô. - Không nói dối, nói sai về bạn. - Biết nhận lỗi và sửa lỗi. - Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô. - Chấp hành tốt nội quy trường, lớp. - Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất. |
Đoàn kết, yêu thương | - Hòa đồng với bạn bè. - Hòa nhã, thân thiện với bạn bè. - Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp. - Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn. - Kính trọng thầy, cô giáo. - Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè. - Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn. - Yêu quý bạn bè và người thân. - Quan tâm, giúp đỡ bạn bè. - Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người. - Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em. - Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người - Luôn nhường nhịn bạn - Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè - Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo. |
Tự học và giải quyết vấn đề | - Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. - Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. - Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. - Giải quyết tốt các vấn đề học tập. - Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. - Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. - Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. - Có khả năng tự học - Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. - Có khả năng hệ thống hóa kiến thức - Ý thưc tự học, tự rèn chưa cao - Khả năng ghi nhớ còn hạn chế - Khả năng tư duy tốt - Có ý thức tự học, tự rèn. |
IV. Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22 số 2
1. Nhận xét học bạ theo thông tư 22 các môn học
Môn | Nhận xét |
Tiếng việt | - Đọc khá lưu loát ; chữ viết còn yếu cần rèn viết nhiều hơn; nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu. - Đọc chữ trôi chảy và diễn cảm, chữ viết đúng và đẹp. - Đọc tốt, có nhiều sáng tạo trong bài văn. - Đọc to, rõ ràng hơn so với đầu năm, chữ viết đẹp, đều nét. - Học có tiến bộ, đã khắc phục được lỗi phát âm r/d…. - Viết được câu có đủ thành phần, diễn đạt được ý của mình. - Chữ viết có tiến bộ hơn so với đầu năm học. Đọc lưu loát, diễn cảm (đối với lớp 4,5 ) - Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ. - Đọc bài lưu loát, diễn cảm. Có năng khiếu làm văn. - Vốn từ phong phú, viết câu có đủ thành phần. - Đọc viết, to rõ lưu loát, cần luyện thêm chữ viết. - Đọc viết, to rõ lưu loát, hoàn thành tốt bài kiểm tra ( 10 điểm) - Đọc viết, to rõ lưu loát, biết ngắt nghỉ đúng….. - Đọc to, rõ ràng hơn so với đầu năm”, “đã khắc phục được lỗi phát âm l/n”; - Có tiến bộ trong trả lời câu hỏi”; “Viết được câu có đủ thành phần, diễn đạt được ý của mình”. - Vốn từ của con rất tốt hoặc khá tốt - Vốn từ của con còn hạn chế, cần luyện tìm từ nhiều hơn nhé” |
Toán | - Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt. Cần bồi dưỡng thêm toán có lời văn. |
Môn Ngoại ngữ: | - Có tinh thần học tập nhưng kĩ năng tiếp thu kiến thức còn hạn chế - Có thái độ học tập tích cực, kiến thức tiếp thu có tiến bộ. - Kiến thức tiếp thu còn hạn chế,kỹ năng vận dụng để giao tiếp còn chậm - Có thái độ học tập tích cực,kiến thức tiếp thu biết vận dụng,kỹ năng sử dụng vào giao tiếp tương đối tốt. - Tiếp thu kiến thức tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ trong các hoạt động tốt. |
Môn khoa học, Lịch sử và Địa lí: | Dựa vào chuẩn kiến thức kỹ năng cùng với bài kiểm tra để nhận xét. Ví dụ: - Chăm học. Tích cực phát biểu xây dựng bài. - Chăm học. Tiếp thu bài nhanh. Học bài mau thuộc. - Có tiến bộ trong trả lời câu hỏi. - Học có tiến bộ, có chú ý nghe giảng hơn so với đầu năm. - Tích cực, chủ động tiếp thu bài học. - Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. |
Tự nhiên và Xã hội | - Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt - Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống - Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ - Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt - Chăm học, tiếp thu bài nhanh. - Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI. - Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác. |
Đạo đức | - Biết xử lí tình huống trong bài tốt - Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học - Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt - Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống - Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn - Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt |
Thủ công | - Nắm được kiến thức, kỹ năng cơ bản của môn học. - Vận dụng tốt các kiến thức vào trong thực hành. - Biết vận dụng các kiến thức để làm được sản phẩm yêu thích. - Hoàn thành sản phẩm đạt yêu cầu. - Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm - Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông - Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu - Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,... - Biết gấp, cắt, dán theo quy trình - Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công |
Âm nhạc | - Thuộc lời ca, giai điệu. - Hát hay, biểu diễn tự nhiên - Có năng khiếu hát và biểu diễn - Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin |
Mỹ thuật | - Vẽ đẹp - Có năng khiếu vẽ - Có năng khiếu nặn các con vật - Vẽ theo mẫu đúng - Biết phối hợp màu sắc khi vẽ - Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên - Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu - Có năng khiếu vẽ theo chủ đề - Biết vẽ, nặn các con vật - Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí. |
Thể dục | - Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng. - Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. - Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản. - Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi. - Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng. - Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật. - Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung - Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung - Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng. - Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang. - Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi. - Biết hợp tác với bạn trong khi chơi. - Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi. - Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô. - Thuộc bài Thể dục phát triển chung. - Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô. - Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự. - Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng. - Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ. - Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp. - Thực hiện được đi thường theo nhịp. - Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi. - Biết cách đi thường theo hàng dọc. - Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. - Tích cực tham gia tập luyện. - Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. - Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo. - Tham gia được các trò chơi đúng luật. - Tích cực, sáng tạo trong khi chơi. - Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc. - Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang. - Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng. - Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái. - Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản. - Linh hoạt, sáng tạo trong học tập. - Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp. - Tích cực và siêng năng tập luyện. - Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ. - Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi. - Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi. - Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ. - Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện. - Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học. - Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện. - Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học. - Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn. - Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích. - Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi. - Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ. - Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm. - Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt. - Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản. |
2. Nhận xét học bạ theo thông tư 22 về năng lực
NHẬN XÉT TRONG SỔ HỌC BẠ VỀ PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC
I. NĂNG LỰC:
Năng lực | Nhận xét |
Tự phục vụ, tự quản | - Ý thức phục vụ bản thân tốt. - Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp. - Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo. - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp. - Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng - Biết giữ gìn dụng cụ học tập. - Ý thức phục vụ bản thân tốt. - Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ. - Còn quên sách vở, đồ dùng học tập. - Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận. - Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo. |
Hợp tác | - Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng. - Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp. - Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng. - Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn. - Trình bày rõ ràng, mạch lạc - Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm. - Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn. - Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm. - Hợp tác trong nhóm tốt. - Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm - Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả - Còn rụt rè trong giao tiếp. - Chưa mạnh dạn khi giao tiếp - Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. |
Tự học và giải quyết vấn đề | - Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. - Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. - Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. - Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. - Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. - Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. - Có khả năng tự học. - Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. - Có khả năng hệ thống hóa kiến thức. - Ý thức tự học, tự rèn chưa cao - Có ý thức tự học, tự rèn. |
3. Nhận xét học bạ theo thông tư 22 về năng lực
Chăm học, chăm làm | - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Chăm học. Tích cực hoạt động. - Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường. - Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường. - Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp. - Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp. - Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực. - Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp. - Ham học hỏi, tìm tòi - Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp - Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo. |
Tự tin, trách nhiệm | - Tự tin khi trả lời. - Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể. - Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. - Tích cực phát biêu xây dựng bài. - Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn. - Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn. - Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến. |
Trung thực, kỉ luật | - Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô. - Không nói dối, nói sai về bạn. - Biết nhận lỗi và sửa lỗi. - Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô. - Chấp hành tốt nội quy trường, lớp. - Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất. |
Đoàn kết, yêu thương | - Hòa đồng với bạn bè. - Hòa nhã, thân thiện với bạn bè. - Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp. - Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn. - Kính trọng thầy, cô giáo. - Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè. - Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn. - Yêu quý bạn bè và người thân. - Quan tâm, giúp đỡ bạn bè. - Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người. - Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em. - Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người - Luôn nhường nhịn bạn - Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè - Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo. |
Tự học và giải quyết vấn đề | - Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. - Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. - Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. - Giải quyết tốt các vấn đề học tập. - Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. - Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. - Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. - Có khả năng tự học - Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. - Có khả năng hệ thống hóa kiến thức - Ý thức tự học, tự rèn chưa cao - Khả năng ghi nhớ còn hạn chế - Khả năng tư duy tốt - Có ý thức tự học, tự rèn. |
4. Cách ghi nhận xét học bạ lớp 5 theo Thông tư 22
5. Cách ghi sổ chủ nhiệm tiểu học theo thông tư 27, 22
Trên đây là Những lời nhận xét hay của giáo viên tiểu học theo thông tư 22, thông tư 27 mới nhất, giúp thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức, đồng thời có thêm những đánh giá đa chiều, khách quan hơn trong quá trình ghi lời nhận xét học bạ cho học sinh.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Dành cho giáo viên trong phần Tài liệu của HoaTieu.vn nhé.
Tham khảo thêm
Cách ghi nhận xét học bạ lớp 1 theo Thông tư 27 mới nhất
Cách ghi nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 27
Mẫu bản tự nhận xét, đánh giá cán bộ, công viên chức 2024
Top 100+ Mẫu thời khóa biểu đẹp, cute 2024
Mẫu bản kiểm điểm tự nhận lỗi cho học sinh 2024
Mẫu sổ theo dõi sức khỏe học sinh
Mẫu nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27 năm 2024
Cách ghi nhận xét học bạ lớp 3 theo Thông tư 27 2024
- Chia sẻ:Khang Anh
- Ngày:
Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 22, Thông tư 27 PDF
04/05/2023 10:39:54 SA
Gợi ý cho bạn
-
Tài liệu giáo dục địa phương lớp 8 tỉnh Thanh Hóa
-
Gợi ý đáp án môn Công nghệ mô đun 3 THCS
-
Tài liệu tập huấn môn Lịch sử 8 bộ Cánh Diều
-
Mẫu nhận xét, đánh giá SGK mới lớp 9 môn Âm nhạc file word
-
Phiếu đánh giá lựa chọn sách giáo khoa mới lớp 5 môn Giáo dục thể chất năm 2024-2025
-
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 4 môn Tiếng Việt
-
(Cả năm) Bản đặc tả đề thi học kì môn Âm nhạc 9 Kết nối tri thức
-
Thuận lợi, khó khăn khi dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
-
(Chính xác) Đáp án trắc nghiệm tập huấn sách Cánh Diều lớp 12 môn tiếng Anh
-
Đáp án trắc nghiệm Module 4 Cán bộ quản lý (CBQL)
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Dành cho giáo viên
(Chính xác) Đáp án trắc nghiệm tập huấn Địa lí 12 Kết nối tri thức
Tài liệu bồi dưỡng mô đun 4 môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp THCS
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Báo cáo đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông 2018
Tài liệu giới thiệu sách giáo khoa Toán lớp 6 bộ Chân trời sáng tạo
Đáp án trắc nghiệm tập huấn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 Chân trời sáng tạo