Cách ghi nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 27
Cách ghi nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 27 là mẫu bản nhận xét dành cho giáo viên đánh giá năng lực phẩm chất của học sinh. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để có thể hiểu rõ hơn về cách nhận xét, đánh giá học bạ theo Thông tư 27 nhé.
Nhận xét, đánh giá học bạ học sinh lớp 2 là việc giáo viên đưa ra những ghi nhận, đánh giá đối với học sinh thông qua quá trình quan sát, theo dõi, trao đổi, kiểm tra, rèn luyện của học sinh. Mẫu nhận xét môn học bạ Tiểu học theo Thông tư 27 được Hoatieu.vn sưu tầm sẽ giúp các thầy cô giáo viên Tiểu học có tài liệu tham khảo khi nhận xét, để đánh giá nhận xét kết quả học tập, năng lực và phẩm chất, ý thức học sinh sau cuối mỗi kỳ học, mỗi năm học. Sau đây là nội dung chi tiết, các bạn theo dõi bài viết nhé.
- Mẫu nhận xét lớp 3 theo Thông tư 27
- Cách ghi nhận xét học bạ lớp 4 theo Thông tư 27
- Cách ghi nhận xét học bạ lớp 1 theo Thông tư 27
Mẫu nhận xét học bạ lớp 2 hay nhất
Mẫu nhận xét học bạ lớp 2 là gì?
Mẫu nhận xét học bạ lớp 2 theo thông tư 27 được giáo viên sử dụng khi viết Lời nhận xét về năng lực chung, năng lực đặc thù, phẩm chất dành cho học sinh lớp 2 theo chuẩn Thông tư 27 của Bộ Giáo dục. Trong một lớp học tiểu học, học sinh thường khá đông. Vì thế việc viết nhận xét đánh giá học sinh một cách chi tiết, khách quan mà không trùng lặp không phải là điều quá dễ dàng. Hướng dẫn cách ghi nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 27 được HoaTieu.vn chia sẻ dưới đây sẽ giúp giáo viên thực hiện công tác ghi sổ học bạ cuối năm nhanh chóng, dễ dàng hơn.
1. Mẫu nhận xét năng lực phẩm chất học sinh Tiểu học
Năng lực
Năng lực | Nhận xét |
Tự phục vụ, tự quản | - Ý thức phục vụ bản thân tốt. - Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp . - Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo. - Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp. - Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng - Biết giữ gìn dụng cụ học tập. - Ý thức phục vụ bản thân tốt. - Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ. - Còn quên sách vở, đồ dùng học tập. - Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận. - Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo. |
Hợp tác | - Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng. - Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp. - Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng. - Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn. - Trình bày rõ ràng, mạch lạc - Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm. - Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn. - Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm. - Hợp tác trong nhóm tốt. - Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm - Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả - Còn rụt rè trong giao tiếp. - Chưa mạnh dạn khi giao tiếp - Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến. |
Tự học và giải quyết vấn đề | - Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. - Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao. - Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp. - Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân. - Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập. - Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập. - Có khả năng tự học. - Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ. - Có khả năng hệ thống hóa kiến thức. - Ý thức tự học, tự rèn chưa cao - Có ý thức tự học, tự rèn. |
Phẩm chất
Chăm học, chăm làm | - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Chăm học. Tích cực hoạt động . - Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường. - Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường. - Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp. - Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp. - Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực. - Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp. - Ham học hỏi, tìm tòi - Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp - Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo. |
Tự tin, trách nhiệm | - Tự tin khi trả lời . - Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể. - Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. - Tích cực phát biểu xây dựng bài. - Tự tin phát biểu ý kiến cá nhân. - Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn. - Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn. - Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến. |
Trung thực, kỉ luật | - Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô. - Không nói dối, nói sai về bạn. - Biết nhận lỗi và sửa lỗi. - Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô. - Chấp hành tốt nội quy trường, lớp. - Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất. |
Đoàn kết, yêu thương | - Hòa đồng với bạn bè. - Hòa nhã, thân thiện với bạn bè. - Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp. - Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn. - Kính trọng thầy, cô giáo. - Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè. - Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn. - Yêu quý bạn bè và người thân. - Quan tâm, giúp đỡ bạn bè. - Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người. - Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em. - Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người - Luôn nhường nhịn bạn - Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè |
2. Mẫu nhận xét học bạ theo thông tư 27
Mẫu nhận xét học bạ theo thông tư 27 dưới đây là nhận xét các môn học tiểu học, năng lực, phẩm chất theo Thông tư 27 gồm môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý, Mỹ thuật, Thủ công, Giáo dục thể chất... giúp giáo viên có thêm những mẫu nhận xét với nội dung đa dạng, tránh trùng lặp trong quá trình viết lời nhận xét học bạ.
Môn | Nhận xét |
Tiếng việt |
|
Toán |
|
Môn Ngoại ngữ |
|
Môn khoa học, Lịch sử và Địa lí | Dựa vào chuẩn kiến thức kỹ năng cùng với bài kiểm tra để nhận xét. Ví dụ:
|
Tự nhiên và Xã hội |
|
Đạo đức |
|
Thủ công |
|
Âm nhạc |
|
Mỹ thuật |
|
Thể dục |
|
Các năng lực | |
Tự phục vụ, tự quản |
|
Giao tiếp hợp tác |
|
Tự học và giải quyết |
|
Các phẩm chất | |
Chăm học chăm làm |
|
Tự trọng, tự tin….. |
|
3. Mẫu nhận xét học bạ lớp 2 số 1
Mẫu nhận xét học bạ lớp 2 dưới đây sẽ gợi ý cho thầy cô cách viết lời nhận xét các môn học và hoạt động giáo dục, nhận xét năng lực phẩm chất theo yêu cầu cần đạt của Bộ.
1. Các môn học và hoạt động giáo dục:
Môn học và hoạt động giáo dục | Nhận xét | Điểm KTĐK |
Tiếng Việt | Đọc khá lưu loát; chữ viết còn yếu cần rèn viết nhiều hơn; nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu | 7 |
Toán | Nắm vững kiến thức và áp dụng thực hành tốt . Cần bồi dưỡng thêm ở giải toán có lời văn | 8 |
Tự nhiên và Xã hội/ Khoa học | ||
Lịch sử và Địa lí | Hiểu nội dung bài và có khắc ghi kiến thức chung | 7 |
Ngoại ngữ Anh văn | ||
Tin học | ||
Đạo đức | Ngoan, chăm học, nắm được nội dung bài học | |
Âm nhạc | ||
Mĩ thuật | ||
Thủ công/Kĩ thuật | Thực hiện được tốt các kĩ thuật khâu, thêu | |
Thể dục |
2. Các năng lực Đạt Chưa đạt
Năng lực | Nhận xét |
Tự phục vụ, tự quản | Có sự chuẩn bị đồ dùng học tập chu đáo |
Giao tiếp, hợp tác | Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp |
Tự học và giải quyết vấn đề | Nắm được mục tiêu bài học |
III. Các phẩm chất Đạt Chưa đạt
Phẩm chất | Nhận xét |
Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia hoạt động giáo dục | Thích đi học ; thường xuyên hỏi bạn bè |
Tự trọng, tự tin, tự chịu trách nhiệm | Mạnh dạn nói rõ ý kiến của mình |
Trung thực, kỉ luật, đoàn kết | Đi học đều và đúng giờ |
Yêu gia đình, bạn bè và những người khác | Kính trọng thầy cô giáo |
Thành tích nổi bật/ Những điều cần khắc phục, giúp đỡ: Hạn chế nói chuyện trong giờ học
…………………………………………………………………………………………………….
Khen thưởng: Học sinh tiên tiến ………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Hoàn thành chương trình lớp học:…………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
2. Mẫu nhận xét học bạ lớp 2 số 2
GỢI Ý MỘT SỐ LỜI NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ HS LỚP 2 THEO THÔNG TƯ 22
(Ghi sổ TD CLGD mục Năng lực và Phẩm chất)
* Đối tượng HS Giỏi:
1. a. Nắm vững kiến thức các môn học trong tháng. Đọc to, rõ ràng, lưu loát. Vận dụng bài học vào làm tính và giải toán có lời văn tốt.
b. Có ý thức tự phục vụ, tự quản, giao tiếp phù hợp với lứa tuổi.
c. Chăm học, trung thực, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
2. a. Nắm chắc kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết tốt. Vận dụng kiến thức đã học vào làm tính và giải toán nhanh.
b. Biết tự phục vụ, tự quản, hợp tác.
c. Trung thực, kỉ luật, đoàn kết.
3. a. Nắm chắc kiến thức các môn học trong tháng. Đọc lưu loát, chữ viết đẹp. Thuộc các bảng cộng, trừ và giải toán có lời văn nhanh.
b. Có ý thức tự phục vụ, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
c. Chăm học, tự tin, biết giúp đỡ mọi người.
4. a. Tiếp thu bài nhanh; vận dụng, thực hành các mạch kiến thức đã học tốt. Đọc to, lưu loát; chữ viết đẹp.
b. Biết tự phục vụ, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
c.Trung thực, tự tin, chấp hành tốt nội quy trường lớp.
5. a. Nắm vững kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết tốt. Thuộc bảng cộng, trừ đã học. Vận dụng kiến thức đã học vào giải toán nhanh.
b. Biết thức tự phục vụ, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
c. Chăm học, tự tin, chấp hành tốt nội quy trường lớp..
* Đối tượng HS Khá:
6. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết, cộng trừ và giải toán có lời văn tương đối tốt. Đôi lúc đặt tính chưa thẳng hàng, thẳng cột.
- Rèn rèn đặt tính.
b. Biết tự phục vụ, tự quản, giao tiếp phù hợp với lứa tuổi.
c. Trung thực, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
7. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết tương đối tốt. Tính toán nhanh, tuy nhiên đôi lúc chưa cẩn thận, viết chữ số chưa đẹp.
- Rèn viết chữ số và tính cẩn thận.
b. Biết tự phục vụ, tự quản, hợp tác.
c. Chăm học, trung thực, chấp hành tốt nội quy trường lớp..
8. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Vận dụng kiến thức đã học vào giải toán tương đối tốt. Đọc to, rành mạch, tuy nhiên chữ viết chưa đẹp.
- Rèn chữ viết đẹp hơn.
b. Biết tự phục vụ, tự quản, giao tiếp phù hợp với lứa tuổi.
c. Trung thực, đoàn kết với bạn.
9. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Biết vận dụng kiến thức đã học vào tính cộng, trừ và giải toán có lời văn. Viết đúng chính tả, tuy nhiên đọc còn nhỏ.
- Rèn đọc to hơn.
b. Biết tự phục vụ, tự quản, giao tiếp phù hợp với lứa tuổi.
c. Trung thực, kỉ luật, đoàn kết.
10. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Đọc, viết tương đối tốt. Tính toán nhanh, tuy nhiên đôi lúc giải toán có lời văn ghi đơn vị tính chưa đúng.
- Rèn cách ghi đơn vị tính khi giải toán có lời văn.
b. Biết tự phục vụ, tự quản, hợp tác.
c. Chăm học, trung thực, đoàn kết.
* Đối tượng HS TB:
11.a. Nắm được kiến kiến thức môn học trong tháng. Đôi lúc đọc chưa lưu loát; cộng, trừ và giải toán có lời văn còn chậm.
- Rèn đọc, làm tính cộng, trừ và giải toán. Động viên HS làm bài nhanh hơn.
b. Biết tự phục vụ, giao tiếp .
c. Trung thực, đoàn kết với bạn.
12. a. Nắm được kiến kiến thức môn học trong tháng. Viết còn sai dấu thanh, chưa thuộc bảng trừ 13 trừ đi một số.
- Rèn viết đúng dấu thanh. Ôn lại bảng trừ 13 trừ đi một số .
b. Biết tự phục vụ, tự quản.
c. Trung thực, kỉ luật.
13. a. Nắm được kiến kiến thức môn học trong tháng. Đọc còn nhỏ, chữ viết còn sai lỗi; kĩ năng cộng, trừ và giải toán có lời văn còn chậm.
- Rèn đọc, viết, làm tính cộng, trừ và giải toán có lời văn.
b. Biết tự phục vụ, có sự tiến bộ khi giao tiếp .
c. Cởi mở, chăm làm.
* Đối tượng HS Yếu:
14. a. Đã biết đọc, viết và làm được các bài tập đơn giản. Tuy nhiên đọc còn chậm; tiếng, từ khó còn phải đánh vần. Chữ viết còn sai nhiều lỗi chính tả. Chưa thuộc bảng cộng, trừ đã học.
- Rèn đọc, viết chính tả; học thuộc bảng cộng, trừ .
b. Biết tự phục vụ.
c. Chưa mạnh dạn, tự tin.
15.a. Nắm kiến thức các môn học trong tháng còn hạn chế. Đọc còn đánh vần; viết chậm, sai nhiều lỗi chính tả. Tính cộng, trừ còn sai, chưa biết giải toán có lời văn.
- Rèn đọc, viết, học thuộc các bảng cộng, trừ đã học và giải toán có lời văn.
b. Biết tự phục vụ.
c. Đoàn kết với bạn bè.
Trên đây là Mẫu nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 27. Thay đổi cách đánh giá kết quả học tập của học sinh từ điểm số sang nhận xét khiến giáo viên gặp khó khăn để viết lời nhận xét học bạ tránh trùng lặp. Tài liệu này sẽ giúp giáo viên có thêm nhiều mẫu nhận xét hay, đa dạng để tham khảo và sử dụng.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
- Chia sẻ:Mediterranean sea
- Ngày:
Cách ghi nhận xét học bạ lớp 2 theo Thông tư 27
156,9 KB 11/05/2021 4:26:00 CHTham khảo thêm
Gợi ý cho bạn
-
6 Mẫu báo cáo tổng kết năm học của tổ chuyên môn trường THCS (2024 Cập nhật mới)
-
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 30 (mới nhất)
-
Mẫu sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên 2024 nộp đại học
-
Bài thu hoạch bồi dưỡng kiến thức quốc phòng an ninh đối tượng 3 năm 2024
-
Bộ câu hỏi tìm hiểu phòng chống tai nạn thương tích và đuối nước 2024 và đáp án
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 7 - Tất cả các môn năm học 2022-2023
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận thay bằng tốt nghiệp bị mất, hỏng
Mẫu báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm trường tiểu học
Biên bản họp phụ huynh học sinh năm học 2024
4 Mẫu Biên bản họp tổ chuyên môn sơ kết học kì 1 năm học 2023-2024
Bản cam kết không sử dụng ma túy và các chất kích thích, gây nghiện
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến