Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 1 Cánh Diều
Kế hoạch dạy học STEM môn Toán lớp 1 Cánh Diều
Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 1 Cánh Diều (đầy đủ 35 tuần) - HoaTieu.vn xin mời bạn đọc tham khảo Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 1 bộ sách Cánh Diều có tích hợp, lồng ghép chương trình STEM lớp 1 cả năm học. Đây là tài liệu hữu ích nhằm giúp giáo viên xây dựng bài học STEM, chủ đề STEM theo khung kế hoạch dạy học Công văn 2345 của Bộ. Mời quý thầy cô tải file về máy để chỉnh sửa và hoàn thiện bảng phân phối chương trình STEM môn Toán lớp 1 bộ Cánh Diều cho phù hợp với tình hình giảng dạy thực tế.
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
- Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình STEM lớp 1 môn Toán Cánh Diều
Kế hoạch dạy học Toán 1 Cánh Diều có tích hợp chương trình STEM
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú
| ||
CHỦ ĐỀ | TÊN BÀI HỌC | TIẾT | |||
1 | 1. Các số đến 10 | Trên - Dưới. Phải - Trái Trước - Sau. Ở giữa. | 1 | ||
Hình vuông - Hình tròn-Hình tan giác - Hình chữ nhật. | 2 | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành trang trí lớp học bằng các hình hình học (2 tiết) | |||
Các số: 1, 2, 3 | 3 | ||||
2 | Các số: 4, 5, 6 | 4 | |||
Các số: 7, 8, 9 | 5 | ||||
Số 0 | 6 | ||||
3 | Số 10 | 7 | |||
Luyện tập | 8 | Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm cùng khay 10 học Toán (2 tiết) | |||
Nhiều hơn - Ít hơn - Bằng nhau | 9 | ||||
4 | Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = | 10 | |||
Lớn hơn, dấu >. Bé hơn, dấu <. Bằng nhau, dấu = (tt) | 11 | ||||
Luyện tập | 12 | Thay bằng Bài học STEM: Dụng cụ so sánh số trong phạm vi 10 (2 tiết) | |||
5 | Em ôn lại những gì đã học. | 13 | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành cùng thẻ học Toán (2 tiết) | ||
Em ôn lại những gì đã học( tt). | 14 | ||||
Em vui học toán | 15 | ||||
6 | 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi10
| Làm quen với phép cộng - Dấu cộng. | 16 | ||
Làm quen với phép cộng - Dấu cộng(tt). | 17 | ||||
Phép cộng trong phạm vi 6 (t1) | 18 | ||||
7 | Phép cộng trong phạm vi 6 (t2) | 19 | |||
Ôn lại những gì em đã học | 20 | ||||
Em vui học toán | 21 | ||||
8 | Luyện tập | 22 | |||
Phép cộng trong phạm vi 10 (t1) | 23 | ||||
Phép cộng trong phạm vi 10 (t2) | 24 | ||||
9 | Luyện tập | 25 | |||
Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) | 26 | ||||
Phép cộng trong phạm vi 10 (tiếp theo) | 27 | ||||
10 | Luyện tập | 28 | |||
Khối hộp chữ nhật – Khối lập phương | 29 | ||||
Làm quen với phép trừ - Dấu trừ | 30 | ||||
11 | Phép trừ trong phạm vi 6 (t1) | 31 | |||
Phép trừ trong phạm vi 6 (t2) | 32 | ||||
Luyện tập | 33 | ||||
12 | Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) | 34 | |||
Phép trừ trong phạm vi 6 (tiếp theo) | 35 | ||||
Luyện tập | 36 | ||||
13 | Phép trừ trong phạm vi 10(t1) | 37 | |||
Phép trừ trong phạm vi 10(t2) | 38 | ||||
Luyện tập | 39 | Thay bằng Bài học STEM: Dụng cụ tính cộng, tính trừ (2 tiết) | |||
14 | Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) | 40 | |||
Phép trừ trong phạm vi 10 (tiếp theo) | 41 | ||||
Luyện tập (t1) | 42 | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành tính nhẩm (2 tiết) | |||
15 | Luyện tập (t2) | 43 | |||
Luyện tập (t1) | 44 | ||||
Luyện tập (t2) | 45 | ||||
16 | Luyện tập (t1) | 46 | |||
Luyện tập (t2) | 47 | ||||
Luyện tập chung (t1) | 48 | ||||
17 | Luyện tập chung (t2) | 49 | |||
Em ôn lại những gì đã học (t1) | 50 | ||||
Em ôn lại những gì đã học (t2) | 51 | ||||
18 | Em vui học toán | 52 | |||
Ôn tập (t1) | 53 | ||||
Ôn tập (t2) | 54 | ||||
19 | 3. Các số trong phạm vi 100.
| Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16(t1) | 55 | ||
Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 (t2) | 56 | ||||
Các số 17, 18, 19, 20 (t1) | 57 | ||||
20 | Các số 17, 18, 19, 20 (t2) | 58 | |||
Luyện tập | 59 | ||||
Các số 10,20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 | 60 | ||||
21 | Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40) | 61 | |||
Các số có hai chữ số (từ 41 đến 70) | 62 | ||||
Các số có hai chữ số (từ 71 đến 99) | 63 | ||||
22 | Các số đến 100 | 64 | Thay bằng Bài học STEM: Bảng các số từ 1 đến 100 (2 tiết) | ||
Chục và đơn vị (t1) | 65 | ||||
Chục và đơn vị (t2) | 66 | ||||
23 | Luyện tập | 67 | |||
So sánh các số trong phạm vi 100 | 68 | ||||
Luyện tập | 69 | ||||
24 | Dài hơn - Ngắn hơn | 70 | |||
Đo độ dài | 71 | ||||
Xăng-ti-mét | 72 | ||||
25 | Em ôn lại những gì đã học (t1) | 73 | |||
Em ôn lại những gì đã học (t2) | 74 | ||||
Em vui học toán | 75 | ||||
26 | 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
| Phép cộng dạng 14 + 3 (t1) | 76 | ||
Phép cộng dạng 14 + 3 (t2) | 77 | ||||
Phép trừ dạng 17 – 2 (t1) | 78 | ||||
27 | Phép trừ dạng 17 – 2 (t2) | 79 | |||
Luyện tập | 80 | ||||
Cộng, trừ các số tròn chục | 81 | ||||
28 | Phép cộng dạng 25 +14 (t1) | 82 | |||
Phép cộng dạng 25 +14 (t2) | 83 | ||||
Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (t1) | 84 | ||||
29 | Phép cộng dạng 25 + 4, 25 + 40 (t2) | 85 | |||
Luyện tập | 86 | ||||
Phép trừ dạng 39 – 15 (t1) | 87 | ||||
30 | Phép trừ dạng 39 - 15 (t2) | 88 | |||
Phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40 (t1) | 89 | ||||
Phép trừ dạng 27 – 4, 63 – 40 (t2) | 90 | ||||
31 | Luyện tập | 91 | |||
Luyện tập chung | 92 | ||||
Các ngày trong tuần lễ | 93 | ||||
32 | Đồng hồ - Thời gian (t1) | 94 | |||
Đồng hồ - Thời gian (t2) | 95 | ||||
Em ôn lại những gì đã học (t1) | 96 | ||||
33 | Em ôn lại những gì đã học (t2) | 97 | |||
Em vui học toán | 98 | ||||
Ôn tập các số trong phạm vi 10 | 99 | ||||
34 | Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 | 100 | |||
Ôn tập các số trong phạm vi 100 | 101 | ||||
Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 102 | ||||
35 | Ôn tập về thời gian | 103 | |||
Ôn tập (t1) | 104 | ||||
Ôn tập (t2) | 105 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Dành cho giáo viên của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 1 Cánh Diều
137,5 KB 22/08/2023 3:16:00 CHTải Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 1 Cánh Diều PDF
22/08/2023 3:32:42 CH
Gợi ý cho bạn
-
Phụ lục 3 Lịch sử 7 Chân trời sáng tạo file doc
-
Phân phối chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo 2024 (3 mẫu)
-
Phân phối chương trình Tin học 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
-
(File Word) Kế hoạch dạy học Toán 5 Chân trời sáng tạo theo Công văn 2345
-
Kế hoạch dạy học STEM Tin học lớp 5 Chân trời sáng tạo
-
Phân phối chương trình lớp 8 sách Cánh Diều các môn
-
Kế hoạch dạy tích hợp An toàn giao thông lớp 2 (sách giáo khoa mới)
-
Kế hoạch dạy học Tin học lớp 4 Cánh Diều 2024-2025
-
(File Word) Kế hoạch dạy học Khoa học 5 Kết nối tri thức
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống
Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 7 Cánh Diều file word
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều
Phân phối chương trình môn Giáo dục công dân 8 Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học Mĩ thuật lớp 1 (Tích hợp STEM, ATGT)
Kế hoạch giáo dục học sinh khuyết tật lớp 10 môn Ngữ văn