Tải Thông tư 03/2024/TT-BGDĐT về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục file Doc, Pdf
Thông tư số 03 2024 BGDĐT
Ngày 18/3/2024, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra Thông tư 03/2024/TT-BGDĐT ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục.
Theo đó, hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục là tập hợp những chỉ tiêu thống kê để thu thập thông tin thống kê phục vụ công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển của ngành giáo dục; đáp ứng nhu cầu trao đổi, chia sẻ thông tin thống kê giáo dục.
Nội dung Thông tư 03/2024/TT-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _____________ Số: 03/2024/TT-BGDĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục
__________
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin:
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục, gồm danh mục chỉ tiêu và nội dung chỉ tiêu thống kê.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các bộ, cơ quan trung ương quản lý trực tiếp cơ sở giáo dục đại học, cơ sở có đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ, trường cao đẳng sư phạm, trường cao đẳng có đào tạo ngành giáo dục mầm non, trường dự bị đại học; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; các sở giáo dục và đào tạo; các phòng giáo dục và đào tạo; các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, cơ sở có đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ, các trường cao đẳng sư phạm, trường có đào tạo ngành giáo dục mầm non trình độ cao đẳng, trường dự bị đại học và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục
1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục là tập hợp những chỉ tiêu thống kê để thu thập thông tin thống kê phục vụ công tác đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển của ngành giáo dục; đáp ứng nhu cầu trao đổi, chia sẻ thông tin thống kê giáo dục theo quy định của Luật Thống kê và các văn bản hướng dẫn Luật Thống kê; là căn cứ để xây dựng chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục.
2. Hệ thống chi tiêu thống kê ngành giáo dục bao gồm:
a) Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Nội dung chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 5 năm 2024.
2. Thông tư số 19/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo các văn bản mới.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các bộ, cơ quan trung ương quản lý trực tiếp cơ sở giáo dục đại học, cơ sở có đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ, trường cao đẳng sư phạm, trường cao đẳng có đào tạo ngành giáo dục mầm non, trường dự bị đại học; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo; Trưởng phòng các phòng giáo dục và đào tạo; người đứng đầu các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, cơ sở có đào tạo trình độ đại học, trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ, các trường cao đẳng sư phạm, trường có đào tạo ngành giáo dục mầm non trình độ cao đẳng, trường dự bị đại học và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Ủy ban VHGD của Quốc hội; - Ban Tuyên giáo Trung ương; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Tổng cục Thống kê; - Bộ trưởng; - Các Thứ trưởng; - Như Điều 5; - Công báo; - Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Công đoàn Giáo dục Việt Nam; - Lưu: VT, PC, CNTT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Hoàng Minh Sơn |
Phụ lục I
DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH GIÁO DỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 3 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
1- GIÁO DỤC MẦM NON | ||
1.1 - Nhà trẻ | ||
1 | 1101 | Số nhà trẻ |
2 | 1102 | Số nhóm trẻ |
3 | 1103 | Số phòng học nhà trẻ |
4 | 1104 | Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở nhà trẻ |
5 | 1105 | Số trẻ em nhà trẻ |
6 | 1106 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 03 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
7 | 1107 | Tỷ lệ phòng học kiên cố nhà trẻ |
1.2 - Mẫu giáo | ||
8 | 1201 | Số trường mẫu giáo, mầm non |
9 | 1202 | Số lớp mẫu giáo |
10 | 1203 | Số phòng học mẫu giáo |
11 | 1204 | Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở mẫu giáo |
12 | 1205 | Số trẻ em mẫu giáo |
13 | 1206 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 03 đến 05 tuổi đi học mẫu giáo |
14 | 1207 | Tỷ lệ huy động trẻ em 05 tuổi đi học mẫu giáo |
15 | 1208 | Tỷ lệ trẻ em hoàn thành chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo 05-06 tuổi) |
16 | 1209 | Tỷ lệ phòng học kiên cố mẫu giáo |
17 | 1210 | Tỷ lệ trường mẫu giáo, mầm non đạt chuẩn quốc gia |
18 | 1211 | Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 05 tuổi |
2 - GIÁO DỤC PHỔ THÔNG | ||
2.1 - Tiểu học | ||
19 | 2101 | Số trường tiểu học |
20 | 2102 | Số lớp tiểu học |
21 | 2103 | Số phòng học tập tiểu học |
22 | 2104 | Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở tiểu học |
23 | 2105 | Số học sinh tiểu học |
24 | 2106 | Số học sinh bình quân một giáo viên cấp tiểu học |
25 | 2107 | Số học sinh bình quân một lớp học cấp tiểu học |
26 | 2108 | Số giáo viên bình quân một lớp học cấp tiểu học |
27 | 2109 | Tỷ lệ học sinh đi học cấp tiểu học |
28 | 2110 | Tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học |
29 | 2111 | Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học |
30 | 2112 | Tỷ lệ phòng học kiên cố cấp tiểu học |
31 | 2113 | Tỷ lệ trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
32 | 2114 | Tỷ lệ trường tiểu học có tổ chức học trực tuyến |
33 | 2115 | Tỷ lệ nhập học đúng tuổi lớp một |
34 | 2116 | Tỷ lệ giáo viên tiểu học đạt trình độ chuẩn được đào tạo trở lên |
35 | 2117 | Tỷ lệ trường tiểu học có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV |
36 | 2118 | Tỷ lệ trường tiểu học có điện |
37 | 2119 | Tỷ lệ trường tiểu học có internet dùng cho mục đích học tập, giảng dạy |
38 | 2120 | Tỷ lệ trường tiểu học có máy tính dùng cho mục đích học tập |
39 | 2121 | Tỷ lệ trường tiểu học có cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh khuyết tật |
40 | 2122 | Tỷ lệ trường tiểu học có nước uống |
41 | 2123 | Tỷ lệ trường tiểu học có hệ thống nhà vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính |
42 | 2124 | Tỷ lệ trường tiểu học có chỗ rửa tay thuận tiện |
43 | 2125 | Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học |
2.2 - Trung học cơ sở | ||
44 | 2201 | Số trường cấp trung học cơ sở |
45 | 2202 | Số lớp trung học cơ sở |
46 | 2203 | Số phòng học tập trung học cơ sở |
47 | 2204 | Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở trung học cơ sở |
48 | 2205 | Số học sinh trung học cơ sở |
49 | 2206 | Số học sinh bình quân một giáo viên cấp trung học cơ sở |
50 | 2207 | Số học sinh bình quân một lớp học cấp trung học cơ sở |
51 | 2208 | Số giáo viên bình quân một lớp học cấp trung học cơ sở |
52 | 2209 | Tỷ lệ học sinh đi học cấp trung học cơ sở |
53 | 2210 | Tỷ lệ học sinh được công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở |
54 | 2211 | Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học cơ sở |
55 | 2212 | Tỷ lệ chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở |
56 | 2213 | Tỷ lệ phòng học kiên cố cấp trung học cơ sở |
57 | 2214 | Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia |
58 | 2215 | Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có tổ chức học trực tuyến |
59 | 2216 | Tỷ lệ giáo viên trung học cơ sở đạt trình độ chuẩn được đào tạo trở lên |
60 | 2217 | Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV |
61 | 2218 | Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có điện |
62 | 2219 | Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có internet dùng cho mục đích học tập, giảng dạy |
63 | 2220 | Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có máy tính dùng cho mục đích học tập |
64 | 2221 | Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh khuyết tật |
65 | 2222 | Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có nước uống |
66 | 2223 | Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có hệ thống nhà vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính |
67 | 2224 | Tỷ lệ trường cấp trung học cơ sở có chỗ rửa tay thuận tiện |
68 | 2225 | Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
2.3 - Trung học phổ thông | ||
69 | 2301 | Số trường cấp trung học phổ thông |
70 | 2302 | Số lớp trung học phổ thông |
71 | 2303 | Số phòng học tập trung học phổ thông |
72 | 2304 | Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở trung học phổ thông |
73 | 2305 | Số học sinh trung học phổ thông |
74 | 2306 | Số học sinh bình quân một giáo viên cấp trung học phổ thông |
75 | 2307 | Số học sinh bình quân một lớp học cấp trung học phổ thông |
76 | 2308 | Số giáo viên bình quân một lớp học cấp trung học phổ thông |
77 | 2309 | Tỷ lệ học sinh đi học cấp trung học phổ thông |
78 | 2310 | Tỷ lệ học sinh được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông |
79 | 2311 | Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học phổ thông |
80 | 2312 | Tỷ lệ chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông |
81 | 2313 | Tỷ lệ phòng học kiên cố cấp trung học phổ thông |
82 | 2314 | Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
83 | 2315 | Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có tổ chức học trực tuyến |
84 | 2316 | Tỷ lệ thanh niên lưu ban, bỏ học ở cấp trung học phổ thông |
85 | 2317 | Tỷ lệ giáo viên trung học phổ thông đạt trình độ chuẩn được đào tạo trở lên |
86 | 2318 | Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV |
87 | 2319 | Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có điện |
88 | 2320 | Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có internet dùng cho mục đích học tập, giảng dạy |
89 | 2321 | Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có máy tính dùng cho mục đích học tập |
90 | 2322 | Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh khuyết tật |
91 | 2323 | Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có nước uống |
92 | 2324 | Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có hệ thống nhà vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính |
93 | 2325 | Tỷ lệ trường cấp trung học phổ thông có chỗ rửa tay thuận tiện |
3 - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | ||
94 | 3001 | Số cơ sở giáo dục thường xuyên |
95 | 3002 | Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở cơ sở giáo dục thường xuyên |
96 | 3003 | Số lượt người học các chương trình giáo dục thường xuyên |
97 | 3004 | Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn xóa mù chữ |
4 - GIÁO DỤC KHÁC | ||
4.1 Dự bị đại học | ||
98 | 4101 | Số trường dự bị đại học |
99 | 4102 | Số lớp dự bị đại học |
100 | 4103 | Số phòng học dự bị đại học |
101 | 4104 | Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở trường dự bị đại học |
102 | 4105 | Số học sinh dự bị đại học |
4.2. Giáo dục dành cho người khuyết tật | ||
103 | 4201 | Số cơ sở giáo dục dành cho người khuyết tật |
104 | 4202 | Số cán bộ quản lý, giáo viên và vị trí việc làm khác ở cơ sở giáo dục dành cho người khuyết tật |
105 | 4203 | Số học sinh khuyết tật |
4.3. Đào tạo ngành giáo dục mầm non trình độ cao đẳng | ||
106 | 4301 | Số trường cao đẳng sư phạm, trường có đào tạo ngành giáo dục mầm non trình độ cao đẳng |
107 | 4302 | Số phòng học và phòng chức năng của trường cao đẳng sư phạm |
108 | 4303 | Số cán bộ quản lý, giảng viên và vị trí việc làm khác ở trường cao đẳng sư phạm; số giảng viên chuyên ngành giáo dục mầm non của các trường có ngành giáo dục mầm non trình độ cao đẳng |
109 | 4304 | Số sinh viên cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
110 | 4305 | Số trường cao đẳng sư phạm có tổ chức học trực tuyến |
5 - GIÁO DỤC ĐẠI HỌC | ||
111 | 5001 | Số cơ sở đào tạo đại học |
112 | 5002 | Số phòng học và phòng chức năng giáo dục đại học |
113 | 5003 | Số cán bộ quản lý, giảng viên và vị trí việc làm khác ở cơ sở đào tạo đại học |
114 | 5004 | Số sinh viên đại học |
115 | 5005 | Số học viên cao học |
116 | 5006 | Số nghiên cứu sinh |
117 | 5007 | Số sinh viên đại học trên 10.000 dân |
118 | 5008 | Số cơ sở đào tạo đại học có tổ chức học trực tuyến |
119 | 5009 | Số người tốt nghiệp chuyên ngành đào tạo máy tính và công nghệ thông tin, truyền thông |
120 | 5010 | Tỷ lệ giảng viên đại học có bằng tiến sĩ |
121 | 5011 | Tỷ lệ theo học các trình độ đào tạo của giáo dục đại học |
122 | 5012 | Số thanh niên là sinh viên đại học |
123 | 5013 | Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp đại học |
124 | 5014 | Số thanh niên được đào tạo sau đại học |
6 - TÀI CHÍNH | ||
125 | 6001 | Chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo |
.......................
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Giáo dục đào tạo được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tải Thông tư 03/2024/TT-BGDĐT về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục file Doc, Pdf
4,2 MB 21/03/2024 11:20:00 SATải Thông tư 03/2024/TT-BGDĐT file pdf
21/03/2024 11:43:35 SA
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Người ký: | Hoàng Minh Sơn |
Số hiệu: | 03/2024/TT-BGDĐT | Lĩnh vực: | Giáo dục |
Ngày ban hành: | 18/03/2024 | Ngày hiệu lực: | 03/05/2024 |
Loại văn bản: | Thông tư | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Còn hiệu lực |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài liên quan
-
Quyết định 168/QĐ-BNV 2024 sửa đổi thủ tục hành chính về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
-
Điều kiện, trình tự thủ tục để tách thửa đất 2024
-
Phân biệt tội Cướp tài sản và Cướp giật tài sản
-
Tải Luật bảo hiểm xã hội mới nhất 2024 số 58/2014/QH13 file Doc, Pdf
-
Môn thi thứ 4 vào lớp 10 năm 2024-2025
-
Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025
-
6 Cách kiểm tra số điện thoại chính chủ đủ các mạng năm 2024
-
Thông tư 17/2024/TT-BTC hướng dẫn kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên qua Kho bạc Nhà nước
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Công văn 3098/BTTTT-KHCN 2019
Chỉ thị 1737/CT-BGDĐT
Công văn 2826/BGDDT-GDTH về hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học 2021-2022
Nghị định 103/2022/NĐ-CP quy định về trường của cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ trang
Quyết định số 2159/QĐ-BGDĐT 2022 về khung thời gian năm học 2022-2023
Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác