Tải Quyết định 2353/QĐ-BTC 2023 Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
Quyết định 2353 BTC về lệ phí trước bạ ô tô, xe máy
Ngày 31/10/2023 Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2353/QĐ-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy. Quyết định 2353/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 06/11/2023.
Theo đó, bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy ban hành kèm Quyết định 2353/QĐ-BTC quy định giá tính lệ phí trước bạ với tất cả các loại xe ô tô, xe máy trên thị trường.
Nội dung Quyết định 2353/QĐ-BTC về lệ phí trước bạ ô tô, xe máy
BỘ TÀI CHÍNH Số: 2353/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015:
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 cua Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 cua Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28/02/2022 cua Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 cua Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2188/QĐ-BTC ngày 10/10/2023 về ủy quyền ký Quyết định về Bảng giá tính tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy.
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy; các Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019, Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019, Quyết định 452/QĐ-BTC ngày 31/03/2020 và Quyết định số 1238/QĐ-BTC ngày 21/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 06/11/2023.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trư ở ng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế, Chi cục thuế khu vực trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao ; - Toà án nhân dân tối cao; - Ki ể m toán nhà nước; - UBTW Mặt trận T ổ quốc Việt Nam; - HĐND, UBND, S ở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản, Tổng cục thuế; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: V T . TCT (VT. DNNCN). | TUQ. BỘ TRƯỞNG TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023 của Bộ Tài chính)
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | ABARTH | 695 RA VALE | 1,4 | 4 | 2.284.000.000 |
2 | ACURA | ILX HYBRID | 1,5 | 7 | 1.544.000.000 |
3 | ACURA | ILX PREMIUM | 2,4 | 5 | 2.142.000.000 |
4 | ACURA | MDX | 3,5 | 7 | 1.400.000.000 |
5 | ACURA | MDX | 3,7 | 7 | 2.369.000.000 |
6 | ACURA | MDX ADVANCE | 3,4 | 7 | 2.369.000.000 |
7 | ACURA | MDX ADVANCE | 3,7 | 7 | 3.018.000.000 |
8 | ACURA | MDX ADVANCE ENTERTAINMENT | 3,7 | 7 | 3.018.000.000 |
9 | ACURA | MDX BASE | 3,7 | 7 | 1.758.000.000 |
10 | ACURA | MDX SH AWD ADVANCE ENTERTAINMENT | 3,5 | 7 | 3.054.000.000 |
11 | ACURA | MDX SPORT | 3,7 | 7 | 1.850.000.000 |
12 | ACURA | MDX TECHNOLOGY | 3,7 | 7 | 2.492.000.000 |
13 | ACURA | MDX TECHNOLOGY ENTERTAINMENT | 3,7 | 7 | 2.280.000.000 |
14 | ACURA | MDX TOURING | 3,5 | 7 | 2.090.000.000 |
15 | ACURA | RDX | 2,3 | 5 | 1.550.000.000 |
16 | ACURA | RDX | 2,3 | 7 | 1.817.000.000 |
17 | ACURA | RDX TECHNOLOGY | 2,3 | 5 | 1.817.000.000 |
18 | ACURA | RDX TURBO | 2,3 | 5 | 1.817.000.000 |
19 | ACURA | RL | 3,5 | 5 | 2.470.000.000 |
20 | ACURA | RL | 3,7 | 5 | 2.470.000.000 |
21 | ACURA | RL TECHNOLOGY | 3,5 | 7 | 2.290.000.000 |
22 | ACURA | TL | 3,2 | 5 | 1.590.000.000 |
23 | ACURA | TL | 3,5 | 5 | 1.800.000.000 |
24 | ACURA | TSX | 2,4 | 5 | 1.310.000.000 |
25 | ACURA | ZDX | 3,7 | 5 | 3.030. 000.000 |
26 | ACURA | ZDX ADVANCE | 3,7 | 5 | 3.030.000.000 |
27 | ACURA | ZDX TECHNOLOGY | 3,7 | 5 | 2.865.000.000 |
28 | ALFA ROMEO | 159 2.2 JTS | 2,2 | 5 | 1.650.000.000 |
29 | ALFA ROMEO | 4C LAUNCH EDITION | 1,8 | 2 | 3.118.000.000 |
30 | ALFA ROMEO | BRERA | 3,2 | 4 | 2.300.000.000 |
31 | ALFA ROMEO | GT | 2,0 | 5 | 1.050.000.000 |
32 | ALFA ROMEO | SPIDER 2.2JTS | 2,2 | 2 | 1.650.000.000 |
33 | ASTON MARTIN | DB11 V8 COUPE | 4,0 | 4 | 14.678.900.000 |
34 | ASTON MARTIN | DB11 V8 COUPE (A) | 4,0 | 4 | 18.799.000.000 |
35 | ASTON MARTIN | DB9 | 5,9 | 4 | 15.576.000.000 |
36 | ASTON MARTIN | DB9 COUPE | 6,0 | 4 | 17.897.000.000 |
37 | ASTON MARTIN | DB9 VOLANTE | 5,9 | 4 | 16.179.000.000 |
38 | ASTON MARTIN | DB9 VOLANTE CONVERTIBLE | 6,0 | 4 | 21.730.000.000 |
39 | ASTON MARTIN | DBS COUPE | 6,0 | 2 | 24.876.000.000 |
40 | ASTON MARTIN | DBX (G) | 4,0 | 5 | 16.799.000.000 |
41 | ASTON MARTIN | DBX707 (G) | 4,0 | 5 | 22.000.000.000 |
42 | ASTON MARTIN | RAPIDE | 5,9 | 4 | 17.629.000.000 |
43 | ASTON MARTIN | RAPIDE S | 5,9 | 4 | 17.127.000.000 |
44 | ASTON MARTIN | V8 VANTAGE COUPE | 4,3 | 2 | 9.836.000.000 |
45 | ASTON MARTIN | VANQUISH | 5,9 | 2 | 23.882.000.000 |
46 | ASTON MARTIN | VANTAGE COUPE | 4,0 | 2 | 13.800.000.000 |
47 | ASTON MARTIN | VANTAGE COUPE (C) | 4,0 | 2 | 11.000.000.000 |
48 | ASTON MARTIN | VANTAGE ROADSTER | 4,3 | 2 | 10.237.000.000 |
49 | ASTON MARTIN | VANTAGE ROADSTER | 4,7 | 2 | 10.237.000.000 |
50 | AUDI | 8 4.2 QUATTRO | 4,2 | 5 | 4.120.000.000 |
51 | AUDI | 80 E2IO | 2,0 | 4 | 804.000.000 |
52 | AUDI | Al | 1,4 | 4 | 871.000.000 |
53 | AUDI | Al 1.4TFSI | 1,4 | 5 | 958.000.000 |
54 | AUDI | Al SPORTBACK 1.0 TFSI SLINE | 1,0 | 5 | 849.000.000 |
55 | AUDI | Al SPORTBACK 1.0 TFSI ULTRA SLINE | 1,0 | 5 | 1.100.000.000 |
56 | AUDI | Al SPORTBACK 1.4 TFSI | 1,4 | 4 | 995.000.000 |
57 | AUDI | Al SPORTBACK 1.4 TFSI SLINE | 1,4 | 4 | 1.128.000.000 |
58 | AUDI | A3 | 1,6 | 5 | 800.000.000 |
59 | AUDI | A3 | 2,0 | 5 | 1.230.000.000 |
60 | AUDI | A3 1.4 TFSI SLINE | 1,4 | 5 | 1.825.000.000 |
61 | AUDI | A3 1.8 TFSI | 1,8 | 5 | 1.220.000.000 |
62 | AUDI | A3 2.0T PREMIUM | 2,0 | 5 | 1.230.000.000 |
63 | AUDI | A3 2.0T SPORT | 2,0 | 5 | 1.230.000.000 |
64 | AUDI | A3 LIMOUSINE | 1,4 | 5 | 1.540.000.000 |
65 | AUDI | A3 QUATTRO | 2,0 | 5 | 1.230.000.000 |
66 | AUDI | A3 SPORTBACK | 1,4 | 5 | 1.337.000.000 |
67 | AUDI | A3 SPORTBACK 1.4 TFSI | 1,4 | 5 | 1.825.000.000 |
68 | AUDI | A3 SPORTBACK 14 TFSI SLINE | 1,4 | 5 | 1.825.000.000 |
69 | AUDI | A3 SPORTBACK 1.4T | 1,4 | 5 | 1.825.000.000 |
70 | AUDI | A3 SPORTBACK SPORT 1.4 TFSI ULTRA (8VFBCG) | 1,4 | 5 | 1.450.000.000 |
71 | AUDI | A3 SPORTBACK TFSI | 1,2 | 5 | 1.235.000.000 |
72 | AUDI | A3 T WITH DSG | 3,2 | 5 | 1.660.000.000 |
73 | AUDI | A4 | 1,8 | 4 | 1.445.000.000 |
74 | AUDI | A4 | 1,8 | 5 | 1.445.000.000 |
75 | AUDI | A4 | 1,9 | 5 | 1.445.000.000 |
76 | AUDI | A4 | 2,0 | 4 | 1.770.000.000 |
77 | AUDI | A4 (WAUSF78K) | 2,0 | 5 | 1.770.000.000 |
78 | AUDI | A4 1.8TFSI | 1,8 | 5 | 1.445.000.000 |
79 | AUDI | A4 1.8T | 1,8 | 5 | 1.445.000.000 |
80 | AUDI | A4 1.8T CABRIOLET | 1,8 | 4 | 1.445.000.000 |
81 | AUDI | A4 2.0 TD1 | 2,0 | 5 | 1.770.000.000 |
82 | AUDI | A4 2.0 TFSI QUATTRO | 2,0 | 5 | 1.770.000.000 |
83 | AUDI | A4 2.0 TFSI ULTRA (8W2BDG) | 2,0 | 5 | 1.535.000.000 |
84 | AUDI | A4 2.0 TFSI ULTRA S LINE (8W2BDG) | 2,0 | 5 | 1.535.000.000 |
85 | AUDI | A4 2.0T | 2,0 | 5 | 1.770.000.000 |
86 | AUDI | A4 2.0T CABRIOLET | 2,0 | 4 | 1.990.000.000 |
87 | AUDI | A4 2.0T PREMIUM | 2,0 | 5 | 1.770.000.000 |
88 | AUDI | A4 2.0T PREMIUM PLUS | 2,0 | 5 | 1.770.000.000 |
89 | AUDI | A4 2.0T PRESTIG | 2,0 | 5 | 1.987.000.000 |
90 | AUDI | A4 2.0T QUATTRO | 2,0 | 5 | 1.770.000.000 |
91 | AUDI | A4 2.0T QUATTRO CABRIOLET | 2,0 | 4 | 1.990.000.000 |
92 | AUDI | A4 2.0T QUATTRO PREMIUM | 2,0 | 5 | 1.770.000.000 |
93 | AUDI | A4 2.0T QUATTRO PREMIUM PLUS | 2,0 | 5 | 1.990.000.000 |
94 | AUDI | A4 2.0T QUATTRO PRESTIGE | 2,0 | 5 | 1.987.000.000 |
95 | AUDI | A4 3.2 QUATTRO | 3,2 | 5 | 1.830.000.000 |
96 | AUDI | A4 AVANT QUATTRO | 3,2 | 5 | 1.820.000.000 |
97 | AUDI | A4 CABRIOLET | 1,8 | 4 | 1.445.000.000 |
98 | AUDI | A4 CABRIOLET 2.0T | 2,0 | 4 | 1.990.000.000 |
99 | AUDI | A4 CABRIOLET 2.0T QUATTRO | 2,0 | 4 | 1.990.000.000 |
100 | AUDI | A4 CABRIOLET QUATTRO | 1,8 | 4 | 1.445.000.000 |
101 | AUDI | A4 QUATTRO WITH TIPTRON1C | 2,0 | 5 | 1.540.000.000 |
102 | AUDI | A5 | 3,2 | 4 | 1.900.000.000 |
..............................
Do nội dung phụ lục Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy rất dài, mời các bạn xem thêm trong file tải về.
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Thuế phí của chuyên mục Pháp Luật được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tải Quyết định 2353/QĐ-BTC 2023 pdf
09/11/2023 4:51:20 CH
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Mai Xuân Thành |
Số hiệu: | 2353/QĐ-BTC | Lĩnh vực: | Đang cập nhật |
Ngày ban hành: | 31/10/2023 | Ngày hiệu lực: | 06/11/2023 |
Loại văn bản: | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật | |
Tình trạng hiệu lực: | Còn hiệu lực |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài liên quan
-
Mức đóng kinh phí công đoàn mới nhất 2024
-
Tải Quyết định 8108/QĐ-TLĐ 2023 về phân phối đoàn phí công đoàn cho các cấp công đoàn
-
Tải Quyết định 1288/QĐ-TTg Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 file doc, pdf
-
Tải Nghị định 76/2023/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Phòng, chống bạo lực gia đình file doc, pdf
-
Chốt thời điểm tăng lương tối thiểu vùng từ 1/7/2024
-
Người chưa đủ 18 tuổi hút thuốc lá có bị phạt không?
-
Phụ lục Nghị định số 76/2023/NĐ-CP file doc
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác